A. Tiếp tục giảm quy mô dân số.
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí.
A. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
B. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp.
A. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
B. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
A. Anh N, bà Y
B. Anh N, bà Y và bác sĩ X.
C. Anh N và bác sĩ X.
D. Anh N, chị M, bác sĩ X và bà
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường đang diễn ra nghiêm trọng.
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học.
A. khoa học và công nghệ.
B. kinh tế - xã hội.
C. du lịch.
D. giáo dục và đào tạo.
A. Giữ gìn, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. tiết kiệm Sử dụng, hợp lí tài nguyên thiên nhiên
C. Tham gia vệ sinh môi trường.
D. Phê phán việc săn bắt, tiêu diệt động vật quý hiếm.
A. Giáo dục.
B. Đào tạo.
C. Khoa học.
D. Công nghệ.
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng để mọi cá nhân, tổ chức phát huy quyền sáng tạo khoa học.
B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học công nghệ tạo tiềm năng phát triển đất nước
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học của quốc gia.
D. Đầu tư vào ngân sách các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới.
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
B. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
D. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra.
A. Bồi dưỡng nhân tài.
B. Nâng cao dân trí.
C. Đào tạo nhân lực.
D. Nâng cao uy tín của thành phố.
A. Giữ gìn, truyền bá văn minh nhân loại.
B. Thúc đấy công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Phát huy nguồn lực con người.
D. Thường xuyên nâng cao trình độ học vấn của bản thân.
A. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
B. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
D. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra.
A. Đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ.
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
C. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ.
D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm.
A. Kế thừa và phát huy những di sản truyền thống của dân tộc.
B. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa cho nhân dân.
C. Làm đẹp hơn các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh.
D. Thu hút khách du lịch, tạo thêm việc làm cho nhân dân.
A. Tinh thần đoàn kết, ý thức cộng đồng gắn kết cá nhân – gia đình – xã hội – Tổ quốc.
B. Lòng nhân ái, khoan dung, trọng nghĩa tình, đạo lí, đức tính cần cù, sáng tạo trong lao động.
C. Lòng yêu nước nồng nàn, ý chí tự cường của dân tộc.
D. Cần cù, sáng tạo trong lao động, tinh tế trong ứng xử, giản dị trong lối sống.
A. Tìm hiểu kĩ nội dung bài học và liên hệ, vận dụng vào cuộc sống.
B. Tìm hiểu trước bài học ở nhà và làm các bài tập trong sách giáo khoa.
C. Học và tìm hiểu thông tin trên mạng Internet.
D. Sau giờ học trao đổi bài theo nhóm.
A.
Tham gia nhiệt tình hoạt động phong trào.
B.
Chiếm lĩnh kiến thức khoa học kỹ thuật.
C.
Nâng cao trình độ học vấn.
D.
Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
A.
Đào tạo nhân lực.
B. Bồi dường nhân tài.
C. Nâng cao dân trí.
D. Phát triển con người Việt Nam toàn diện.
A.
vai trò của chính sách đối ngoại.
B.
nhiệm vụ của chính sách đối ngoại.
C.
nguyên tắc của chính sách đối ngoại.
D.
phương hướng của chính sách đối ngoại.
A.
Chính sách dân số.
B. Chính sách đối ngoại.
C. Chính sách giáo dục và đào tạo
D. Chính sách văn hóa.
A.
chính sách khoa học và công nghệ.
B.
chính sách đối ngoại.
C.
chính sách giáo dục và đào tạo
D.
chính sách văn hóa.
A. Tính quyền lưc bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội rộng lớn.
D. Tính xác điṇ h chăṭ chẽ về hình thứ c
A. Không có ý kiến gì vì không phải việc của mình.
B. Đồng ý với gia đình vì sợ anh trai sẽ vất vả khi nhập ngũ
C. Tùy thuộc vào ý kiến số đông của các thành viên trong gia đình.
D. Không đồng ý với gia đình vì đó là hành vi trốn tránh nghĩa vụ công dân
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư bản Nhà nước
A. Cung - cầu, giá cả, tiền tệ.
B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
D. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.
A. bị nghi ngờ là kẻ xấu đang ở đó.
B. bị truy nã đã từng ở đó.
C. phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
D. nhiều người đang tụ tập ở đó.
A. Anh M, chị L và ông K.
B. Chị L, bà T, ông K và chị N.
C. Anh M, chị L, bà T và ông K.
D. Anh M, chị L và bà T.
A. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. an toàn và bí mật.
B. an toàn và công khai.
C. an toàn sau khi đã được kiểm duyệt.
D. an toàn trong quá trình vận chuyển.
A. Bà K, chị Q, anh M, chị N.
B. Chị Q, anh M, em L
C. Anh M, chị N.
D. Bà K, chị N.
A. Anh H, K, N, A.
B. Anh H, A.
C. Anh em H và M.
D. Anh A, H và M.
A. tham nhũng.
B. làm thất thoát ngân sách.
C. ăn hối lộ.
D. quan liêu, ăn hối lộ.
A. Bầu cử và ứng cử.
B. Tố cáo.
C. Khiếu nại.
D. Quản lí nhà nước và xã hội.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. có thể khác nhau
D. ngang nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK