A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật.
B. buộc người vi phạm pháp luật dừng hành vi vi phạm pháp luật.
C. cảnh cáo người khác để họ không vi phạm pháp luật.
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.
A. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
B. Quan hệ hôn nhân.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hành chính.
A. các quan hệ xã hội.
B. nội quy trường học.
C. quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
D. quan hệ giữa nhà trường và học sinh.
A. Được trả lương cho cán bộ, nhân viên như nhau.
B. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
C. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm khách hàng, thị trường.
D. Bình đẳng trong liên kết với các doanh nghiệp.
A. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
D. Bảo vệ tự do tuyệt đối của công dân.
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Đa dạng hóa các mối quan hệ kinh tế.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
A. Xây dựng cở sở vật chất XHCN.
B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển.
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
A. Khiếu nại, tố cáo.
B. Bầu cử, ứng cử.
C. Phát biểu ý kiến.
D. Tự do ngôn luận.
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản.
D. tình cảm.
A. Giá cả.
B. Người sản xuất.
C. Hàng hóa.
D. Tiền tệ.
A. Hai học sinh chia bè, cánh trong lớp.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Một người đang bẻ khóa lấy trộm máy vi tính.
D. A tung tin bịa đặt, nói xấu B.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỷ luật.
A. Bảo đảm tính nhân văn.
B. Đào tạo chuyên gia kỹ thuật.
C. Bảo đảm công bằng.
D. Bồi dưỡng nhân tài.
A. Tính hiện đại.
B. Tính cơ bản.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính truyền thống.
A. chúng đều là sản phẩm của lao động.
B. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.
C. chúng có giá trị bằng nhau.
D. chúng có giá trị sử dụng khác nhau.
A. Tạo ra nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Làm cho quan hệ kinh tế, xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
C. Làm cho giá trị kinh tế được phát triển.
D. Tạo ra một thị trường sôi động.
A. Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức.
B. Chỉ có cá nhân.
C. Chỉ những người từ đủ 20 tuổi trở lên.
D. Chỉ những người có thẩm quyền.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
A. Được làm.
B. Phải làm.
C. Không được làm.
D. Nên làm.
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. có chủ mưu xúi giục.
D. không có ý thức thực hiện.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Bầu cử và ứng cử.
D. Tham gia quản lý nhà nước.
A. Có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
B. Có tin báo của nhân dân.
C. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Có ý kiến của cơ quan lãnh đạo.
A. Bình đẳng.
B. Trực tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Nền sản xuất hàng hóa.
B. Mọi nền sản xuất.
C. Nền sản xuất XHCN.
D. Nền sản xuất TBCN.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.
C. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
D. Quyền tự do, dân chủ.
A. thay đổi kinh tế.
B. ổn định kinh tế.
C. thúc đẩy kinh tế.
D. phát triển kinh tế.
A. giá trị và giá cả.
B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. giá trị và giá trị sử dụng.
D. giá cả và giá trị sử dụng.
A. Trực tiếp.
B. Bình đẳng.
C. Phổ thông.
D. Công khai.
A. Đủ 20 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 21 tuổi.
A. Giành giật khách hàng.
B. Giành giật lợi về mình.
C. Thu được nhiều lợi nhuận.
D. Ganh đua, đấu tranh.
A. khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền hoạt động kinh doanh.
B. được tự do kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
C. đều có quyền tự do tuyệt đối trong kinh doanh.
D. đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
A. Người từ 18 tuổi trở lên.
B. Cán bộ, công chức.
C. Mọi công dân.
D. Học sinh THPT.
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B. Kinh tế thị trường tăng cường hội nhập.
C. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
D. Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN.
A. Chủ trương phát triển giáo dục.
B. Bất bình đẳng trong giáo dục.
C. Công bằng xã hội trong giáo dục.
D. Định hướng đổi mới trong giáo dục.
A. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực, tín nhiệm với cử tri.
B. Mọi công dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực, tín nhiệm với cử tri.
C. Mọi công dân đủ 18 tuổi, không vi phạm pháp luật.
D. Mọi công dân đủ 21 tuổi, không vi phạm pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK