A. công dân.
B. giới tính.
C. dân tộc.
D. vùng miền.
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. tạo điều kiện cho doanh nghiệp nông thôn phát triển.
C. giúp kinh tế xã hội nông thôn năng động hơn.
D. sản xuất và cung cấp hàng hóa thuận lợi.
A. 10 giờ.
B. 12 giờ.
C. 18 giờ.
D. 24 giờ.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
C. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
D. những việc dân được thảo luận trước khi chính quyền quyết định.
A. tính chất của cạnh tranh.
B. mục đích của cạnh tranh.
C. tính hai mặt của cạnh tranh.
D. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
A. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động.
D. người lao động và đại diện người lao động.
A. thực hiện nghĩa vụ của mình.
B. bảo vệ quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
C. bảo vệ lợi ích kinh tế của mình.
D. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. xã hội.
B. tự do ngôn luận.
C. quản lí nhà nước.
D. chính trị.
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
B. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân.
C. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
D. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí dân số.
A. tương đối, đa nghĩa.
B. tuyệt đối, một nghĩa.
C. chính xác, đa nghĩa.
D. chính xác, một nghĩa.
A. cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
B. công dân, cơ quan, công chức thực hiện.
C. mọi cá nhân, cơ quan thẩm quyền, tổ chức thực hiện.
D. cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện.
A. nghiên cứu khoa học.
B. phát triển năng khiếu.
C. nghiên cứu đời sống.
D. học tập thường xuyên.
A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng trong thực hiện hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. bảo vệ quyền lợi của công dân.
B. bản chất dân chủ, tiến bộ.
C. bản chất giai cấp của nhà nước.
D. quyền lực của nhà nước.
A. công dân.
B. pháp luật.
C. tòa án.
D. nhà nước.
A. Quyền sử dụng tài sản riêng.
B. Quyền tự do đối với tài sản riêng.
C. Quyền chiếm hữu tài sản riêng.
D. Quyền định đoạt tài sản riêng.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền lao động.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền làm việc.
A. luật đất đai.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. bình đẳng về nghĩa vụ.
B. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. bình đẳng về cơ hội hoàn thiện bản thân.
D. bình đẳng về quyền.
A. phát huy sức mạnh tập thể trong xây dựng nếp sống văn hóa.
B. xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ ở địa phương.
C. xây dựng tinh thần đoàn kết trong bảo vệ môi trường.
D. đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường.
A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
A. Từ 14 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.
B. Từ đủ 14 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.
C. Từ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
D. Từ 14 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện của xã X.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã X.
C. Phòng văn hóa, giáo dục huyện của xã X.
D. Hiệu trưởng trường tiểu học.
A. Quyền sáng tạo của công dân.
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền được bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân.
A. Anh K và B.
B. Anh H và K.
C. Anh H và B.
D. Anh H, K và B.
A. Cung - cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung - cầu ảnh hưởng lẫn nhau.
C. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
D. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
A. Chị A và K.
B. Chị A và H.
C. Chị A, H và K.
D. Chị H, Đ và K.
A. Ông P và ông T.
B. Q và ông T.
C. Ông P, H và D.
D. Ông T và D.
A. Thực hiện đúng trách nhiệm người kinh doanh.
B. Sợ mất khách hàng.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Bảo vệ uy tín của siêu thị.
A. B, C, D và E.
B. B và C.
C. Chỉ mình D.
D. B và E.
A. Chị H và nhân viên S.
B. Anh T và chị H.
C. Chị H, cụ M và nhân viên S.
D. Anh T, chị H và nhân viên S.
A. D và H.
B. Chỉ mình D.
C. D và Q.
D. H và X.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK