A. \(i = 5\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
A. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron
C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng \({10^{17}}kg/{m^3}.\)
D. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới
A. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất
C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất
D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất
A. 2,5MHz
B. 3MHz
C. 25kHz
D. 50kHz
A. \({6.10^{ - 10}}C\)
B. \({4.10^{ - 10}}C\)
C. \({8.10^{ - 10}}C\)
D. \({2.10^{ - 10}}C\)
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
A. \(\frac{{{v_A}}}{{{v_B}}} = \frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{{v_A}}}{{{v_B}}} = \frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{{v_A}}}{{{v_B}}} = 2\)
D. \(\frac{{{v_A}}}{{{v_B}}} = 4\)
A. 1s
B. 0,48s
C. 1,4s
D. 0,2s
A. trước kính 30 cm
B. trước kính 60 cm
C. trước kính 45 cm
D. trước kính 90 cm
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2 H; 0,3 J
C. 0,3 H; 0,4 J
D. 0,2 H; 0,5 J
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
B. làm cho hai cực của nguồn tích điện trái dấu
C. làm các điện tích âm chuyển động về phía cực âm
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn điện tích thử
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng ion hoá mạnh không khí
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn
A. 3 kg
B. 6 kg
C. 9 kg
D. 12 kg
A. 30 N và 1,4 m
B. 30 N và 14 m
C. 3N và l,4m
D. 3 N và 14 m
A. \(2,{74.10^{23}}\)
B. \(0,{41.10^{23}}\)
C. \(0,{274.10^{23}}\)
D. \(4,{1.10^{23}}\)
A. \(1,{68.10^8}s\)
B. \(1,{86.10^8}s\)
C. \(1,{87.10^8}s\)
D. \(1,{78.10^8}s\)
A. \(\sqrt {19} \)cm
B. \(\sqrt {20} \)cm
C. \(\sqrt {18} \)cm
D. \(\sqrt {21} \) cm
A. \(2\sqrt 5\) cm
B. 4,25 cm
C. \(3\sqrt 2 \)cm
D. \(2\sqrt 2 \)cm
A. 1 J
B. 64 J
C. 39,9 J
D. 34 J
A. \(2,{7.10^{12}}J\)
B. \(3,{5.10^{10}}J\)
C. \(3,{5.10^{12}}J\)
D. \(2,{7.10^{10}}J\)
A. 120 cm
B. -120 cm
C. -90 cm
D. 90 cm
A. sóng dừng với 13 nút
B. sóng dừng với 13 bụng
C. một đầu cố định và một đầu tự do
D. hai đầu cố định
A. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{3}\)
A.
\(5\sqrt 2 \)cm
B. 10 cm
C.
5,24 cm
D. \(5\sqrt 3\)cm
A. đường thẳng dốc xuống
B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip
D. đường hình sin
A. \(r = 7,5\Omega \)
B. \(r = 6,75\Omega \)
C. \(r = 10,5\Omega \)
D. \(r =7\Omega \)
A. 75 cm và 90 cm
B. 80 cm và 85 cm
C. 85 cm và 80 cm
D. 82,5 cm và 80 cm
A. \(A = {5.10^{ - 5}}J;U = 12,5{\rm{ }}V\)
B. \(A = {5.10^{ - 5}}J;U = 25{\rm{ }}V\)
C. \(A = {10^{ - 4}}J;U = 25{\rm{ }}V\)
D. \(A = {10^{ - 4}}J;U = 12,5{\rm{ }}V\)
A. 110 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 220 V
A. \(12\sqrt 3 {\rm{ }}cm/s\)
B. \(-12\sqrt 3 {\rm{ }}cm/s\)
C. \(-12 {\rm{ }}cm/s\)
D. \(4\sqrt 3 cm/s\)
A. lớn hơn 25 lần
B. lớn hơn \(\frac{{81}}{{1600}}\) lần
C. nhỏ hơn 50 lần
D. nhỏ hơn \(\frac{{3200}}{{81}}\) lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK