A. 6 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
B. 7 đồng phân ancol trong đó có 4 đồng phân ancol bậc 1.
D. 9 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
A. H2SO4 đặc
B. CuO, t°
C. CuSO4 khan
D. Na kim loại
A. C6H15O3
B. C6H14O3
C. C4H10O2
D. C4H10O
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4
B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3
D. C3H8O; C4H8O2; C3H8O
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Axit no đơn chức, mạch hở.
B. Phenol.
C. Ancol no hai chức, mạch hở
D. Anđehit no, hai chức, mạch hở
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C4H8O
D. C2H6O
A. 3-metylbut-2-en-1-ol.
B. 2-metylbut-2-en-4-ol.
C. pent-2-en-1-ol.
D. ancol isopent-2-en-1-ylic
A. CnH2n+2O
B. ROH
C. CnH2n+2OH
D. Tất cả đều đúng
A. 4-Etylpentan-2-ol.
B. 2-Etylbutan-3-ol.
C. 3-Etylh exan-5-ol.
D. 3-Metylpentan-2-ol
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. C6H5CH2OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH2=CHCH2OH
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C6H5CH2OH
D. CH2=CHCH2OH
A. C3H6O
B. C3H8O
C. C2H4(OH)2
D. C3H6(OH)2
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số nhóm chức có trong phân tử.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
A. số lượng nhóm OH.
B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
C. bậc của ancol.
D. Tất cả các cơ sở trên
A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 2,3,1.
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử
D. B và C đều đúng
A. Ancol là chất điện li mạnh.
B. Ancol là chất dẫn điện tốt.
C. Ancol là chất không điện li.
D. Ancol là chất điện li rất yếu.
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylpentan-2-ol
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
A. metylbutan-1-ol
B. 3- metylpentan-1-ol
C. Ancol isopentylic
D. Ancol isobutylic
A. 3-metylbutan-1-ol
B. Ancol isopentylic
C. Ancol isoamylic
D. 2-metylbutan-4-ol
A. 1,3-đimetylbutan-1-ol
B. 4,4-đimetylbutan-2-ol
C. 2-metylpentan-4-ol
D. 4-metylpentan-2-ol
A. X > Y > Z
B. Y > X > Z
C. Z > Y > X
D. X > Z > Y
A. Ancol có phản ứng với Na
B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Các ancol có liên kết hiđro
D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của ancol
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
A. Phân tử ancol phân cực mạnh.
B. Cấu trúc phân tử ancol bền vững hơn.
C. Ancol etylic tạo liên kết hiđro với nước.
D. Ancol etỵlic tạo được liên kết hiđro liên phân tử
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các họp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ancol etylic.
B. Ancol n-propylic.
C. Etylmetyl ete.
D. Etylclorua.
A. Cho CaO (mới nung) vào ancol
B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào ancol
C. Cho CuSO4 khan vào ancol
D. Đun nóng cho nước bay hơi.
A. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH có chứa 3 nguyên tử H
B. Ancol bậc I, cacbon mang nhóm -OH có chứa 2 nguyên tử H
C. Ancol bậc II, cacbon mang nhóm -OH có chứa 1 nguyên tử H
D. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH không có chứa nguyên tử H
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4-etyl pentan-2-ol.
B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol
D. 3-metyl pentan-2-ol.
A. 1,2- đibrometan
B. 1,1- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng
A. 1,1,2,2-tetracloetan.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,1,1-tricloetan
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. Ancol bậc III.
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết pi trong phân tử.
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
A. propan-2-ol.
B. butan-2-ol.
C. butan-1-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D. B và C đều đúng
A. propan-2-ol.
B. propan-l-ol.
C. etylmetyl ete.
D. propanal
A. CaO.
B. CuSO4 khan.
C. P2O5.
D. Tất cả đều đúng
A. etilen.
B. but-2-en.
C. isobutilen.
D. A, B đều đúng
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chấ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Etanol < nước < phenol.
B. Etanol < phenol < nước.
C. Nước < phenol < etanol.
D. Phenol < nước < etanol
A. 376 gam.
B. 312 gam.
C. 618 gam.
D. 320 gam
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước .
D. (Ni, nung nóng)
A.
B.
C.
D.
A. Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO (hoặc , xt: Cu) nung nóng
B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I > bậc II > bậc III
C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D. Ancol đa chức có 2 nhóm -OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được tạo thành phức màu xanh lam
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
A. HBr (t°), Na, CuO (t°), (xúc tác).
B. Ca, CuO (t°), (phenol), .
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (t°), (xúc tác),
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Anđehit axetic.
B. Etylclorua
C. Tinh bột.
D. Etilen
A. but-3-en-1-ol.
B. but-3-en-2-ol.
C. 2-metylpropenol.
D. tất cả đều sai
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. but-2-en.
B. đibutyl ete
C. đietyl ete.
D. but-1-en
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. a, b, c
B. a, c, d
C. b, c, d
D. a, b, d
A.
B.
C.
D.
A. Metanol; etanol; butan-1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol; 2-metylpropan-1-ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan-1-ol.
D. Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -2-ol
A. propan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol
. propan-1-ol.
A. X là ancol no, mạch hở.
B. X là ankanđiol.
C. X là ankanol đơn chức.
D. X là ancol đơn chức mạch hở.
A. A là ancol no, mạch vòng.
B. A là ancol no, mạch hở.
C. A là ancol chưa no.
D. A là ancol thơm
A. Đi phenol.
B. Axit cacboxylic
C. Este của phenol.
D. A, C đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 3.
D. 1, 2 và 3.
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
A. Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.
B. Liên kết C-O của phenol bền vững.
C. Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn.
D. Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2,4, 6-tri brom phenol
A. Pentan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. pentan-2-ol.
D. 2,2-đimetyl propan-1-ol
A. 25%.
B. 59,5%.
C. 50,5%.
D. 20%.
A. 2,4 gam
B. 1,9 gam
C. 2,85 gam.
D. 3,8 gam.
A. Etylen glicol
B. axit ađipic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. ancol o-hiđroxibenzylic
A. Rượu etylic có chứa nhóm –OH
B. nhóm –OH của rượu bị phân cực
C. giữa rượu và nước tạo được liên kết hiđro
D. nước là dung môi phân cực
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Cu(OH)2
B. dd Br2
C. Na
D. Cả A, B, C
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
A. 2-metyl propan-1-ol.
B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. pentan-2-ol.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. but-l-en
B. but-2-en
C. đietyl ete
D. butanal
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3).
A. pent-2-en
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-1-en
A. 5
B. 6
C. 8
D. 9
A. Cả 3 chất đều có nguyên tử H linh động.
B. Cả 3 đều phản ứng được với dung dịch bazơ ở điều kiện thường.
C. Cả ba chất đều phản ứng được với Na
D. Thứ tự linh động của nguyên tử H được sắp xếp theo chiều như sau:III > II > I
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. pentan-2-ol
B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
A. metanol, propan-2-ol.
B. metanol, etanol.
C. etanol, butan-2-ol.
D. propan-2-ol, etanol
A.
B.
C.
D.
A. 1,2,3-trimetylpropan-1-ol
B. 2,2-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2-ol
D. 2,3-đimetylbutan-3-ol
A. 3-metylpent-2-en
B. 4-metylpent-2-en
C. 2-metylpent-3-en
D. 2-metylpent-1-en
A. III, và VII
B. II, III, V, VI
C. I, III, IV, V và VII
D. Chỉ trừ VI.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 25
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-2-en
A.
B.
C.
D.
A. ancol metyilc
B. ancol tert-butylic
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. ancol sec-butylic
A. 3 anken đồng phân
B. 4 anken đồng phân
C. 5 anken đồng phân
D. 6 anken đồng phân
A. Ancol bậc I
B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III
D. 2-metylpentan-2-ol
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ancol bậc 2.
B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
A. ancol không no.
B. ancol no.
C. ancol thơm.
D. không xác định được.
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
A. But-l-en
B. But-2-en
C. but-1,3-dien
D. 2-metylpropan
A. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm
B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm
C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. etyl clorua
B. Axeton
C. Etan
D. Andehit axetic
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Dung dịch và
B. Dung dịch và dung dịch NaOH
C. và
D. Na và quỳ tím
A. 1-clo-2- metylbutan
B. 1-clo-3- metylbutan
C. 1-clopentan
D. 2-clo-3-metylbutan
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
A. nước
B. dung dịch brom
C. quỳ tím
D. natri kim loại
A. Butanol-1 (Rượu n-Butylic)
B. Metyl n-propyl ete
C. n-Butylamin (1-Aminobutan)
D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2)
A. 1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2-điclo etan
C. 1,1-điclo etan
D. 1,1,1-triclo etan
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
A. Na
B.
C.
D. NaOH
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D.Glixerin
A. axit lactic
B. etilenglicol
C. glixerol
D. ancol metylic
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với cacbon bậc 1
A. (3) < (2) < (4) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (3) < (1) < (2).
A. butanal.
B. andehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal
D. butenal.
A. 1-hiđroxi-3-metylbenzen
B. 2-clo-5-hiđroxitoluen
C. 4-clo-3-metylphenol
D. 3-metyl-4-clophenol
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).
B. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp3.
C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất tương ứng thu được gọi là ancol.
D. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với gốc hiđrocacbon
A.
B.
C.
D.
A. 3,4,4,3,2,2
B. 3,4,2,3,2,2
C. 3,2,4,3,3,2
D. 3,2,4,3,2,2
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch .
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch .
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
A. 3 < 1 < 2 < 4
B. 4 < 3 < 2 < 1
C. 1 < 2 < 3 < 4
D. 2 < 4 < 1 < 3
A.
B.
C.
D.
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
A. 9
B. 7
C. 5
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. butan-l,2-điol
B. butan-l,4-điol
C. 2-Metylpropan-l,2-điol
D. butan-l,3-điol
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan
B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 2-clo-2-metylbutan
A. Cho CaO mới nung vào rượu.
B. Cho CuSO4 khan vào rượu.
C. Chưng cất phân đoạn.
D. Cho rượu đi qua tháp chứa zeolit (một chất hút nước mạnh)
A. giảm
B. tăng
C. không thay đổi
D. vừa tăng vừa giảm
A.
B.
C.
D.
A. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là tert-butylic và thấp nhất là n-butylic, trong các đồng phân thì n-butylic tan trong nước tốt nhất.
C. Ancol n-butylic và ancol iso butylic phản ứng với dung dịch HCl khó khăn, còn ancol tert-butylic lại phản ứng dể dàng với dung dịch HCl.
D. Tiến hành tách nước, sau đó lại cộng nước thì từ ancol n-butylic sẽ điều chế được ancol sec-butylic và từ ancol iobutylic điều chế dược ancol tert-butylic
A. Pentanol - 1 (hay pentan -1 - ol)
B. Pentanol - 2 (hay pentan - 2 - ol)
C. 2,2 - đimetyl propanol -1 (hay 2,2 - đimetyl propan -1 - ol)
D. 2 - metyl butanol - 2 (hay 2 - metyl butan - 2 - ol)
A. rượu etylic.
B. Fomon
C. Phenol.
D. Glixerin.
A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
A.
B.
C.
D.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Na và đặc
B. Na và CuO
C. CuO và dung dịch
D. Na và dung dịch
A. CuO đun nóng.
B. đặc.
C. loãng.
D. đặc, đun nóng.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
A. Ancol không no, đơn chức.
B. Ancol mạch vòng.
C. Anđehit no.
D. Xeton đơn chức
A. ancol isobutylic
B. 2-metyl-propan-2-ol
C. butan-1-ol
D. butan-2-ol
A. 1,1,2,3
B. 1,1,3,2
C. 1,1,2,2
D. 1,2,2,3
A. hồng
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
A. 2-Metylbutanol -1
B. 2-Metylbutanol - 2
C. 3-Metylbutanol -2
D. pentanol - 3
A. Giữa các phân tử rượu có tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân li của rượu.
A. X
B. Y và Z
C. T
D. không có
A.
B.
C.
D.
A. Ancol etylic
B. Etylen glycol
C. Ancol propylic
D. Propan điol
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết pi trong phân tử
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK