A.
8,6.10-3
B. 4,3.10-2
C. 4,3.10-3
D. 8,6.10-2
A.
0,7
B. 13,3
C. 11,63
D. 11,97
A.
30%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
A.
Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B.
Zn(OH)2là một bazơ ít tan.
C.
có khả năng tạo thành phức chất tan .
D.
NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
A.
AlCl3, MgCl2, NaCl.
B.
ZnCl2, MgCl2, KCl.
C.
HCl, H2SO4, Na2SO4.
D.
CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4.
A.
-3 và + 3.
B.
-3, +3 và +5.
C.
-3, + 1, +3 và +5.
D.
-3, +1, +2, +3, +4 và +5.
A.
46,67%
B. 53,33%
C. 40,45%
D. 59,55%
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
A.
30,24 gam
B.
75,60 gam
C. 50,40 gam
D. 15,12 gam
A.
2a=5b
B. 5a= 2b
C. a=4b
D. 4a= 3b
A.
224 ml
B. 112 ml
C. 560 ml
D. 280 ml
A.
24
B. 22
C. 20
D. 29
A.
22,5
B. 22,8
C. 22,2
D. 22,75
A.
Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3
C.
NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit
D.
Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị
A.
CaCl2, HNO3
B. HCl, HNO3
C.
BaCl2, AgNO3
D. HCl, AgNO3
A.
CO, NH4HCO3
B. CO2, NH4HCO3
C.
CO2, Ca(HCO3)2
D. CO2, (NH4)2CO3
A.
0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
A.
2 và 6,6
B. 2 và 6,7
C. -2 và -6,6
D. -2 và -6,7
A.
2 và 6,6
B. 2 và 7,45
C. 12,3 và 7,45
D. 12,3 và 7,4
A.
7/500 lít
B.
7/300 lít
C. 7/100 lít
D. 7/200 lít
A.
13/70 lít
B.
15/70 lít
C. 0,65 lít
D. 1 lít
A.
2 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
A.
Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B.
Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C.
Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D.
Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
A.
khói màu trắng.
B.
khói màu tím.
C.
khói màu nâu.
D.
khói màu vàng.
A.
Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron.
B.
Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C.
3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
D.
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK