A. Ancol butanol.
B. butanal.
C. 2-metylpropanal.
D. but-1-en.
A. Metanal và etanal
B. Etanal và propanal
C. Propanal và butanal
D. Propanal và 2-metylpropanal.
A. 32,80g
B. 33,15g
C. 34,47g
D. 31,52g
A. C6H14
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
A. 10,25
B. 10,5.
C. 10,75.
D. 9,5.
A. 18 gam
B. 10,8 gam
C. 9 gam
D. 12,6 gam
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1g.
B. 1,4g.
C. 2g.
D. 1,8g.
A. C3H6
B. C2H4
C. C4H8
D. C5H10
A. 25,23%
B. 74,77%
C. 77,47%
D. 80,00%
A. 7,8.
B. 6,7.
C. 6,2.
D. 5,8.
A. C2H2.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C3H4.
A. Etyl fomat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Metyl axetat
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
A. Metan, propen
B. Metan, axetilen
C. Etan, propen
D. Metan, xiclopropan
A. 25,00
B. 66,67
C. 50,00
D. 33,33.
A. 2,2-đimetylprotan
B. etan
C. 2-metylpropan
D. 2-metylbutan
A. 25,00
B. 66,67
C. 50,00
D. 33,33.
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.
C. Dẫn hỗn hợp qua dung nước vôi trong.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tim hoặc brom.
A. CH4
B. C2H6
C. C2H2
D. C2H4
A. giảm 17,2g
B. tăng 32,8g
C. tăng 10,8g
D. tăng 22g
A. 70,0 lít
B. 78,4 lít
C. 84,0 lít
D. 56,0 lít.
A. 39,6.
B. 23,16.
C. 2,315.
D. 3,96.
A. 5,73
B. 6,75
C. 4,67
D. 8,34
A. Buta-1,3-đien.
B. But-1-en.
C. But-1-in.
D. Butan.
A. ankan
B. ankadien
C. anken
D. ankin
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
A. 80% và 20%
B. 70% và 30%
C. 45% và 55%
D. 40% và 60%
A. CH4, CH≡C-CH3.
B. C2H6, CH≡C-CH2-CH3.
C. C3H8, CH≡CH.
D. CH4, CH3-C≡C-CH3.
A. C3H8 và C4H8
B. C3H8 và C3H6
C. C2H6 và C4H8
D. C2H6 và C3H6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK