A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
A. CH2O
B. C4H8O4
C. C6H12O6
D. C2H4O2
A. C3H9O3.
B. C2H6O2.
C. CH3O.
D. Không xác định được.
A. Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao
B. Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát nghiền mịn
C. Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát nghiền mịn
D. Cả A, B đều đúng
A. Na2O.CaO.6SiO2
B. 2Na2O.6CaO.6SiO2
C. 2Na2O.CaO.6SiO2
D. Na2O.6CaO.SiO2
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,1
A. 1,4 gam.
B. 2,58 gam.
C. 2,8 gam.
D. 2,4 gam.
A. 50,00%.
B. 51,19%
C. 50,91%.
D. 51,90%.
A. 1,76
B. 4,48
C. 5,6
D. 2,24
A. 5,76 gam
B. 7,56 gam
C. 10,08 gam
D. 10,80 gam
A. PCl3
B. PF3
C. PBr3
D. PI3
A. 66,75 gam.
B. 33,35 gam.
C. 6,775 gam.
D. 3,335 gam.
A. 0,0127M
B. 0,9868M
C. 0,02345M
D. 0,09868M
A. 14%
B. 15%
C. 16%
D. 17%
A. 92,1 gam
B. 80,9 gam
C. 84,5 gam
D. 88,5 gam
A. 0,896 lít
B. 0,672 lít
C. 0,448 lít
D. 0.336 lít
A. 9,85
B. 19,7
C. 29,55
D. 15,76
A. 17,6
B. 8
C. 9,6
D. 15,6
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
A. 0,224 lít.
B. 0,672 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH3= CH3
C. CH2=CH2
D. CH ≡ CH
A. 20 gam
B. 25 gam
C. 30 gam
D. 35 gam
A. 79,18 và 5,376
B. 53,57 và 5,376.
C. 79,18 và 3,360.
D. 53,57 và 3,360
A. 50,5%.
B. 60%.
C. 65%.
D. 62,5%.
A. 2,45 gam
B. 3,94 gam
C. 4,56 gam
D. 5,32 gam
A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. Ba
A. 1,5M
B. 2M
C. 2,5M
D. 3M
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 0,56 lít
D. 5,6 lít
A. 15,5 gam
B. 18,8 gam
C. 16,8 gam
D. 20,3 gam
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
A. một thứ tự nhất định.
B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK