A. CHCl2.
B. C2H2Cl4.
C. C2H4Cl2.
D. một kết quả khác.
A. SiO2 + H2O → H2SiO3
B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
C. CO2 + 2Mg → C + 2MgO
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
A. O2.
B. Mg.
C. dd Ba(OH)2 đặc, nguội.
D. dd KOH đặc, nóng.
A. NH3
B. N2
C. CO
D. H2
A. Qùy tím
B. Phenolphtalein
C. Nước và HCl
D. Qùy tím và HCl
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
A. BaCl2 và quỳ tím.
B. AgNO3 và quỳ tím.
C. H2SO4 và quỳ tím.
D. Quỳ tím.
A. Na2HPO4, 46,7%
B. Na2PO4, 46,7%
C. Na2HPO4, 13,26%
D. Na2PO4, 13,26%
A. 0,175M
B. 1,75M
C. 1,5M
D. 0,15M
A. 896 ml
B. 790 ml
C. 450 ml
D. 346 ml
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. K3P.
B. PCl3.
C. P2O5.
D. K3PO4.
A. (b)
B. (a)
C. (d)
D. (c)
A. NaNO2
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. NH4NO2
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
A. Zn(OH)2, Cu(OH)2
B. Al(OH)3, Cr(OH)2
C. Sn(OH)2, Pb(OH)2
D. Cả A, B, C.
A. H2O, HCOOH, CuSO4
B. HCOOH, CuSO4.
C. H2O, HCOOH.
D. H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4.
A. CO2Na.
B. CO2Na2.
C. C3O2Na.
D. C2O2Na.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 0,2M.
B. 0,8M.
C. 0,6M.
D. 0,4M.
A. 12,4 M
B. 14,4 M
C. 16,4 M
D. 18,4 M
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O
B. ZnO, Al2O3, H2O
C. Cl–, Na+
D. NH4+, Cl–, H2O
A. CH3COOH, HCl và BaCl2.
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
A. 24,6 gam
B. 12,7 gam
C. 20,8 gam
D. 16,7 gam
A. 10 atm.
B. 8 atm.
C. 9 atm.
D. 8,5 atm.
A. 9,8 gam
B. 4,9 gam
C. 7,8 gam
D. 5 gam
A. 5,4 gam.
B. 3,51 gam.
C. 2,7 gam.
D. 8,1 gam.
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm (phụ thuộc vào lượng S, C)
D. Không đổi
A. Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Apatit Ca(H2PO4)2.
C. Photphorit Ca3(PO4)2.
D. Cả A và C.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK