A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
A. 2; 4; 1; 1; 4
B. 4; 1; 2; 4; 2
C. 2; 4; 1; 4; 2
D. 4; 1; 2; 2; 4
A. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
B. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
C. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
D. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
A. NaF.
B. NaI.
C. NaBr.
D. NaCl.
A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất chung của hệ.
C. Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,672 lít
A. K2SO4
B. KHSO3
C. K2SO3
D. KHSO3 và K2SO3
A. 3,45 g và 2,6 g
B. 2,6 g và 3,45 g
C. 2,8 g và 3,25 g
D. 3,25 g và 2,8 g
A. 70oC
B. 50oC
C. 60oC
D. 40oC
A. 8 lần
B. 64 lần
C. 256 lần
D. 512 lần
A. 4,75 gam
B. 2,8 gam
C. 11,2 gam
D. 8,4 gam
A. 6,52 gam
B. 6,44 gam
C. 7,08 gam
D. 5,16 gam
A. Mg, Al, C, C2H4
B. Fe, Al, C, CH3COOH
C. Cl2, SO2, CO, CH4
D. Fe, Pt, C, SO2
A. O2, H2S, SO2
B. O3, H2SO4, Cl2
C. O3, ZnO, CO
D. Cl2, FeO, SO2
A. 0,24 lít
B. 0.336 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK