A. Mg2+, Na+, Cl-, OH-.
B. Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-.
C. K+, Na+, Cu2+, Cl–.
D. Mg2+, Ag+, Cl-, OH-.
A. HClO3.
B. Ba(OH)2.
C. (NH4)2SO4.
D. BaCl2.
A. [H+] = 1,0.10-7M
B. [H+] > 1,0.10-7M
C. [H+] < 1,0.10-7M
D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. FeCl3 + NaOH.
B. FeO + NaOH.
C. FeCl2 + Ba(OH)2.
D. FeCl2 + KMnO4 + H2SO4.
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl.
B. HCl + KOH → KCl + H2O.
C. H2SO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S↑.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
A. NaOH và ZnCl2.
B. HCl và NaOH.
C. FeCl2 và KOH.
D. NaOH và KCl.
A. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O.
B. 2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
D. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. quỳ không đổi màu.
D. không xác định được.
A. Fe3+ và SO42-.
B. Fe3+ và S2-.
C. Fe2+ và SO42-.
D. Fe2+ và S2-.
A. quỳ tím.
B. dd NaOH.
C. HCl.
D. dd AgNO3.
A. KCl
B. CH3COOK.
C. CH3COOH
D. HCl
A. 0,45 mol Fe2(SO4)3.
B. 0,225 mol Fe3+.
C. 0,15 mol Fe2(SO4)3.
D. 0,9 mol Fe3+.
A. [H+] = 0,25M.
B. [H+] = 0,05M.
C. [H+] = 0,1M.
D. [H+] = 0,5M.
A. [OH]=1,0.10-1.
B. [OH]=1,0.10-12
C. [OH] = 1,0.10-2
D. [OH] = 1,0.10-19
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 100 ml
D. 40 ml
A. a+2b = c+2d
B. a+2b = c+d
C. a+b = c+d
D. 2a+b = 2c+d
A. Axit
B. Trung tính
C. Kiềm
D. Không xác định được
A. Khi tan trong dung dịch H2O, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.
B. Dễ nhường electron cho chất khác.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị màu
D. Khi tan trong nước cho môi trường có pH = 7.
A. Tạo bởi axit mạnh và bazo yếu
B. Không còn khả năng phân li ra ion H+ trong gốc axit
C. Không có khả năng phản ứng với axit và bazo
D. Tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
A. 0,2 mol Al2(SO4)3
B. 0,4 mol AI3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3
D. Cả A và B đều đúng
A. Các cation
B. Các anion
C. Các phân tử hòa tan
D. Cation và anion
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK