A. 0,03 và 0,02
B. 0,01 và 0,03
C. 0,05 và 0,01
D. 0,02 và 0,05
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,15
D. 0,3
A. [H+]= [CH3COO-] = 1,32.10-3M; [CH3COOH] = 0,09868M
B. [CH3COOH] = 0,1M
C. [H+]= [CH3COO-] = 0,1M
D. [H+]= [CH3COO-] = 1,32.10-3M
A. Trong dung dịch của chúng có ion.
B. Trong dung dịch của chúng có cation.
C. Trong dung dịch của chúng có anion.
D. Trong dung dịch của chúng có chất.
A. 2
B. 6
C. 10
D. 12
A. 2,4
B. 2,9
C. 4,2
D. 4,3
A. HCl trong benzen.
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
A. 75
B. 50
C. 100
D. 25
A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.
C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.
A. BaCl2 và quỳ tím.
B. AgNO3 và quỳ tím.
C. H2SO4 và quỳ tím.
D. Quỳ tím.
A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + Cu(OH)2 → [Cu(NH3)2](OH)2
D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 +6HCl
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
A. VN2 = 6,72 (lít); CM NaCl = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
B. VN2 = 6,72 (lít); CM NaNO2 = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
C. VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM NaNO2 = 0,15 (M).
D. VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
A. 7%.
B. 16,03%.
C. 25%
D. 35%
A. 54,56%.
B. 44,54%.
C. 45,44%.
D. 9,92%.
A. đẩy nước
B. chưng cất
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa
D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4→ 3CaSO4 + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
A. đỏ
B. trắng
C. vàng
D. nâu
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12
A. 57,25%.
B. 28,57%.
C. 18,47%
D. 14,29%.
A. 28,57%.
B. 57,15%.
C. 33,3%.
D. 18,42%.
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H10
D. CH4
A. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
B. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
D. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
A. 2,4 gam.
B. 1,6 gam.
C. 3,2 gam
D. 2,0 gam.
A. 0,16 gam
B. 0,32 gam
C. 0,78 gam
D. 0,64 gam
A. 3,8 gam.
B. 6,1 gam.
C. 3,2 gam.
D. 5,5 gam.
A. 10,75
B. 43,00
C. 21,50
D. 16,75
A. C6H10N.
B. C19H30N3.
C. C12H22N2.
D. C13H21N2.
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H2
A. C3H8
B. C5H12.
C. C5H10
D. C4H10
A. 2,2-đimetylbutan
B. 3- metylpentan
C. hexan
D. 2,3- đimetylbutan
A. 2- đimetylpropan
B. pentan
C. 2- metylbutan
D. 2,2-đimetylpropan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK