A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Crackinh ankan.
B. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
C. Tách H2 từ etan.
D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
A. Axetilen.
B. But-2-in.
C. Pent-1-in.
D. But-1-in.
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl.
D. benzyl và phenyl.
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
A. Stiren làm mất màu dung dịch thuốc tím.
B. Sản phẩm trùng hợp của stiren có tên gọi tắt là PS.
C. Tên gọi khác của stiren là vinylbenzen.
D. Các nguyên tử trong phân tử stiren không nằm trên một mặt phẳng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H5OH + HBr →
B. C2H5OH + NaOH →
C. C2H5OH + Na →
D. C2H5OH + CuO →
A. 33,8%.
B. 79,7%.
C. 20,3%.
D. 66,2%.
A. 21,92.
B. 18,88.
C. 21,12.
D. 29,44.
A. 46%.
B. 16%.
C. 23%.
D. 8%.
A. CH3-CH2-COOH axit propionic
B. CH2=CH-COOH axit acrylic
C. C6H5-COOH axit benzoic.
D. CH3-COOH axit metanoic.
A. Y < X< Z< G.
B. Z < X< G< Y.
C. X < Y< Z< G.
D. Y< X< G < Z.
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
A. Axeton.
B. Axetanđehit.
C. Băng phiến.
D. Fomon.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 31,25%.
B. 62,50%.
C. 40,00%.
D. 50,00%.
A. 60%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 37,5%.
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 7,84.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 9,2.
B. 7,4.
C. 7,8.
D. 8,8.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Thủy phân canxi cacbua
B. Nhiệt phân metan ở 15000C
C. Cộng hợp hiđro vào anken
D. Nung natri axetat với vôi tôi xút
A. (1)<(2)<(3)<(4)
B. (4)<(2)<(3)<(1)
C. (4)<(1)<(2)<(3)
D. (1)<(2)<(4)<(3)
A. Etanol.
B. Propan-1-ol.
C. Etylclorua.
D. Đietylete.
A. Thủy phân canxi cacbua.
B. Thủy phân dẫn xuất halogen.
C. Cộng hợp hiđro vào anken.
D. Muối natriaxetat tác dụng với vôi tôi xút.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 37,2g
B. 13,9g
C. 14g
D. 18,6g
A. 4,944.
B. 5,103.
C. 4,44.
D. 8,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK