A. 6,72
B. 4,48
C. 8,96
D. 11,2
A. C3H7COONa
B. CH3COONa
C. CH3CH2COONa
D. HCOONa
A. CH3COOH
B. C17H35COOH
C. HOOC(CH2)4COOH
D. CH2=C(CH3)COOH
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C2H6O4
D. C2H4O2
A. NaOOC–CH2–COONa
B. NaOOC–COOH
C. NaOOC–COONa
D. NaOOC–CH=CH–COONa
A. No, đơn chức, mạch hở
B. No, đa chức
C. Thơm, đơn chức
D. Không no, đơn chức
A. HOOC–CH2–CH2–COOH
B. C2H5–COOH
C. CH3–COOH
D. HOOC–COOH
A. 0,050 và 0,050
B. 0,060 và 0,040
C. 0,045 và 0,055
D. 0,040 và 0,060
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và HOOC–COOH
C. CH3COOH và HOOC–COOH
D. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH
A. HCOONa và CH3COONa
B. CH3COONa và C2H5COONa
C. C3H7COONa và C4H9COONa
D. C2H5COONa và C3H7COONa
A. C2H5COONa và C3H7COONa
B. C3H7COONa và C4H9COONa
C. CH3COONa và C2H5COONa
D. CH3COONa và C3H7COONa
A. 8,40
B. 16,8
C. 7,84
D. 11,2
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HOOCCHO
D. OHCCH2CH2OH
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và HOOCCH2COOH
C. HCOOH và HOOCCOOH
D. CH3COOH và HOOCCH2COOH
A. HOOCCOOH và 42,86%
B. HOOCCOOH và 60,00%
C. HOOCCH2COOH và 70,87%
D. HOOCCH2COOH và 54,88%
A.
B.
C.
D.
A. 37,76 gam
B. 30,8 gam
C. 25,2 gam
D. 28,8 gam
A. HOOC–CH2–COOH; 70,87%
B. HOOC–CH2–COOH; 54,88%
C. HOOC–COOH; 60%
D. HOOC–COOH; 42,86%
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,8
A. 9,82
B. 9,32
C. 8,47
D. 8,42
A. 16,4
B. 28,88
C. 32,48
D. 24,18
A. 64,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 32,4 gam
A. 12,48
B. 10,88
C. 13,12
D. 14,72
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H5COOH
D. C2H3COOH
A. 14,55
B. 21,44
C. 24,86
D. 18,54
A. 54,28%
B. 51,99%
C. 60,69%
D. 64,73%
A. 0,05
B. 0,07
C. 0,09
D. 1,1
A. C2H4O2
B. C4H6O2
C. C3H4O2
D. C3H4O4
A. 3,54 gam
B. 4,46 gam
C. 5,32 gam
D. 11,26 gam
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
A. 30% và 70%
B. 40% và 60%
C. 20% và 80%
D. 25% và 75%
A. 0,06
B. 0,04
C. 0,03
D. 0,08
A. CH3COOH
B. CH3(CH2)2COOH
C. CH3(CH2)3COOH
D. CH3CH2COOH
A. HCOOH
B. CH2=CHCOOH
C. CH3COOH
D. CH3CH2COOH
A. 75%
B. 25%
C. 55%
D. 50%
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C3H7COOH
A. HCOOH và C2H5COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOCCOOH
D. CH3COOH và HOOCCH2COOH
A. C3H6O2 và C4H8O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C2H4O2 và C3H6O2
A. C3H7COOH
B. C2H5COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
A. 37,5%
B. 75%
C. 50%
D. 40%
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và C3H7COOH
C. HCOOH và C2H5COOH
D. HCOOCH3 và CH3COOH
A. HCOOH và C2H3COOH
B. C3H7COOH và HCOOH
C. C3H5COOH và HCOOH
D. HCOOH và C3H5COOH
A. 0,72 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,56 gam
A. CH2O2 và C2H4O2
B. C2H4O2 vàC3H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C4H8O2 vàC5H10O2
A. CH2O2 , C3H4O2 và C4H6O2
B. C2H4O2, C3H4O2và C4H6O2
C. CH2O2,C5H8O2 và C4H6O2
D. C2H4O2, C5H8O2 và C4H6O2
A. C3H6O2
B. C3H4O2
C. C3H4O4
D. C6H8O4
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. HCOOH và HCOOC3H7
C. HCOOH và HCOOC2H5
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
A. HCOOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
C. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3
A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este
B. 2 axit
C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este
D. 1 axit và 1 ancol
A. 6%
B. 9%
C. 12%
D. 1%
A. 15,8gam
B. 22,2gam
C. 16,6gam
D. 27,8gam
A. Thành phần theo số mol của Y trong M là 12,5%
B. Tổng số nguyên tử H trong 2 phân tử X, Y bằng 6
C. Tổng số nguyên tử C trong T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom
A. Axit oxalic
B. Axit manolic
C. Axit glutaric
D. Axit adipic
A. anđehit axetic
B. axit axetic
C. anđehit fomic
D. axit fomic
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (3), (2), (1), (4).
D. (4), (2), (1), (3).
A. Axit có chứa nhóm C=O và –OH
B. Phân tử khối của axit lớn hơn và tạo liên kết hidro bền hơn
C. Có sự tạo thành liên kết hidro liên phân tử
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
A. Br2, AgNO3/NH3, Na
B. Cu(OH)2, dung dịch KMnO4
C. Quỳ tím, nước brom
D. Na, dung dịch KMnO4, AgNO3/NH3
A. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử
B. Axit fomic có phản ứng tráng bạc
C. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic
D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥1).
A. Na, NaOH, NaHCO3, Br2
B. Na, NaOH, HCl, Br2
C. Na, NaOH, NaCl, Br2
D. K, KOH, Br2, HNO3
A. axit propionic (có trong phomat).
B. axit axetic (có trong giấm)
C. axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua)
D. axit linoleic (có trong dầu oliu)
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. CH3OH
B. CH3OH hoặc C2H5OH
C. C3H5OH
D. C2H5OH
A. Axit axetic
B. axit cacbonic
C. axit sunfuhiđric
D. axit sunfuric
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic
B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic
D. tên gọi khác
A. T là C6H5COOH
B. X là C2H5COOH
C. Y là CH3COOH
D. Z là HCOOH
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
B. CH3CHO, glucozơ, CH3OH
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
A. HCHO, HCOOH, C2H5COOH, HCOOCH3
B. CH3OH, HCHO, CH3OCH3, CH3COOH
C. HCHO, HCOOH, CH3OCH3, HCOOCH3
D. HCHO, CH3OCH3, CH3OH, CH3COOH
A. Cu(OH)2
B. MgCl2
C. Br2
D. Na2CO3
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
C. axit 3-hiđroxi propanoic
D. axit propanoic
A. etanal
B. etan
C. etanol
D. axit etanoic
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK