Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 282 Bài tập Đại cương về kim loại cực hay có lời giải !!

282 Bài tập Đại cương về kim loại cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 43 :

Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo phương trình sau: Z + 2NaOH 2X + Y. Trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không thể tạo ra Y từ hiđrocacbon tương ứng chỉ bằng một phản ứng.

B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

CZ có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của bài toán

D. Tỷ lệ khối lượng của C trong X là 7 : 12.

Câu hỏi 60 :

Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần th tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút

B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam

D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1

Câu hỏi 64 :

Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.

B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5.

C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam.

D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc).

Câu hỏi 86 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 3

B. 4.

C. 1

D. 2.

Câu hỏi 89 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 90 :

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3

B. NaAlO2, CO2; Na2CO3

C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3

D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3

Câu hỏi 93 :

Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau:

A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai

B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai

C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai

D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai

Câu hỏi 94 :

Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn

A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 

C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl

Câu hỏi 97 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 6

Câu hỏi 99 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. NaOH

D. NaCl

Câu hỏi 100 :

 Mỗi dung dịch XY chứa 3 trong 5 muối tan sau: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong XY đều bằng 1 mol.

A. X chứa Al(NO3)3, FeCl2, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2.

B. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2; Y chứa FeCl2, FeCl3, Cu(NO3)2

C. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, FeCl2

D. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3

Câu hỏi 101 :

Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:

A. Na2CO3, FeCl3

B. K2CO3, FeCl3

C. KHCO3, MgCl2

D. NaHCO3, MgCl2.

Câu hỏi 102 :

Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3

B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3

D. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3

Câu hỏi 103 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh

B. X1 là NaCl.

C. Y1 là muối hiđrocacbonat

D. X5 là NaHCO3

Câu hỏi 104 :

Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra

B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất

C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa

D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất

Câu hỏi 107 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 2

B. 1.

C. 3

D. 4

Câu hỏi 109 :

Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau

A. NaNO3, HNO3, H2SO4

B. KNO3, HCl, H2SO4

C. NaNO3, H2SO4, HNO3

D. H2SO4, KNO3, HNO3

Câu hỏi 110 :

Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. BaCl2 và FeCl2

B. FeSO4 và Fe2(SO4)3

C. AlCl3 và FeCl3

D. ZnSO4 và Al2(SO4)3

Câu hỏi 111 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5

D. 3

Câu hỏi 114 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. FeCl2, NaHCO3

B. FeCl2, FeCl3

C. NaHCO3, Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)2, FeCl2

Câu hỏi 115 :

Cho các sơ đồ phản ứng:

A. 4. 

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 116 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. X6 tác dụng được với dung dịch BaCl2

B. X2 là KOH

C. X5 là muối axit

D. Đun nóng  dung dịch X thu được kết tủa trắng

Câu hỏi 124 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3.

C. 2

D. 4.

Câu hỏi 126 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 248 :

Ngâm lá kẽm trong 100 gam dung dịch CuSO4 16%. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm

A. không thay đổi

B. tăng 0,1 gam

C. giảm 0,1 gam

D. tăng 0,01 gam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK