A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 5,60 lít
D. 3,36 lít
A. 1,56 gam
B. 2,20 gam
C. 3,12 gam
D. 4,40gam
A. 30,23%.
B. 50,67%.
C. 36,71%.
D. 66,67%.
A. 0,224 lít và 3,750 gam
B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,112 lít và 3,865 gam
D. 0,224 lít và 3,865 gam
A. 7,12gam
B. 7,60 gam
C. 8,00 gam
D. 10,80 gam
A. 3,475 gam
B. 5,96 gam
C. 8,75 gam
D. 17,5 gam
A. Mg, khối lượng 6 gam
B. Mg, khối lượng 2,4 gam
C. Cu, khối lượng 6,4 gam
D. Cu, khối lượng 1,6 gam
A. 1,75 gam
B. 2,25 gam
C. 2,00 gam
D. 1,50 gam
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gm và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít.
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Zn
A. 0,096
B. 0,128
C. 0,112
D. 0,080
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
A. 4825
B. 3860
C. 2895
D. 5790
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
A. 2,7
B. 1,03
C. 2,95
D. 2,89
A. 25,4
B. 26,7
C. 27,8
D. 26,9.
A. 29,4 gam
B. 25,2 gam
C. 16,8 gam
D. 19,6 gam
A. 10615
B. 9650
C. 11580
D. 8202,5
A. (2).
B. (4).
C. (1).
D. (3).
A. Pb(NO3)2
B. AgNO3
C. Cd(NO3)2
D. KNO3
A. 1,95
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,80
A. 11,04
B. 9,06
C. 12,08
D. 12,80
A. 7,75
B. 7,70
C. 7,85
D. 7,80
A. 1,22
B. 2,98
C. 1,50
D. 1,24
A. 32,54%
B. 47,90%
C. 79,16%
D. 74,52%
A. 0,455
B. 0,215
C. 0,375
D. 0,625
A. 18,60
B. 17,00
C. 14,70
D. 16,30
A. và 20,7%
B. và 71,15%
C. và 44,6%
D. và 64,07%
A. 226,8
B. 430,6
C. 653,4
D. 861,2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Không thể tạo ra Y từ hiđrocacbon tương ứng chỉ bằng một phản ứng.
B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của bài toán
D. Tỷ lệ khối lượng của C trong X là 7 : 12.
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64.
A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 4,62 gam
A. 7,04
B. 11,3
C. 6,4
D. 10,66
A. 14,52
B. 19,56
C. 21,76
D. 16,96
A. 29,4 gam
B. 25,2 gam
C. 16,8 gam
D. 19,6 gam
A. 1,95
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,80
A. 27020
B. 30880
C. 34740
D. 28950
A. 14,52
B. 19,56
C. 21,76
D. 16,96
A. 8,84 gam
B. 7,56 gam
C. 6,04 gam
D. 5,44 gam
A. 29,4 gam
B. 25,2 gam
C. 16,8 gam
D. 19,6 gam
A. 77,15
B. 74,35
C. 78,95
D. 72,22
A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8.
A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.
B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5.
C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam.
D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc).
A. 112 ml
B. 336 ml
C. 224 ml
D. 168 ml
A. 1,75
B. 2,25.
C. 2,00.
D. 1,50
A. 6,912
B. 7,224
C. 7,424
D. 7,092
A. 28,66
B. 29,89.
C. 30,08
D. 27,09
A. 7,60
B. 7,12
C. 10,80.
D. 8,00
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ba
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
A. Ag và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
A. 70,12
B. 64,68
C. 68,46
D. 72,10
A. 50,5
B. 39,5
C. 53,7
D. 46,6
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. 1,344
B. 1,680
C. 2,016
D. 1,536
A. 79,13%.
B. 28,00%.
C. 70,00%.
D. 60,87%.
A. 400 và 46,67%.
B. 400 và 31,11%.
C. 200 và 46,67
D. 200 và 31,11%
A. 240
B. 120
C. 360
D. 400
A. 1,75
B. 2,25
C. 2,00
D. 1,50
A. 0,336
B. 0,448
C. 0,560
D. 0,672
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
A. 3 > 4 > 1 > 2
B. 4 > 3 > 2 > 1
C. 4 > 3 > 1 > 2
D. 1 > 2 > 3 > 4
A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3
B. NaAlO2, CO2; Na2CO3
C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3
D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3
A. b = 423,7a
B. b = 287a
C. b = 315,7
D. b = 407,5a
A. 7,50 gam
B. 7,66 gam
C. 6,86 gam
D. 7,45 gam
A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai
B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai
C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai
D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai
A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl
A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3
B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4
D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4
A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7
B. AgNO3, Cl2, KNO3
C. H2S, NaOH, AgNO3
D. AgNO3, NH3, KMnO4
A. .
B.
C. .
D. .
A. X chứa Al(NO3)3, FeCl2, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2.
B. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2; Y chứa FeCl2, FeCl3, Cu(NO3)2
C. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, FeCl2
D. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3
A. Na2CO3, FeCl3
B. K2CO3, FeCl3
C. KHCO3, MgCl2
D. NaHCO3, MgCl2.
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3
B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3
D. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3
A. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh
B. X1 là NaCl.
C. Y1 là muối hiđrocacbonat
D. X5 là NaHCO3
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra
B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất
A.
B.
C. .
D. .
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2
B. MgCl2, Cu(NO3)2
C. NaCl, FeCl2
D. FeCl3, NaCl
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. NaNO3, HNO3, H2SO4
B. KNO3, HCl, H2SO4
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
D. H2SO4, KNO3, HNO3
A. BaCl2 và FeCl2
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3
C. AlCl3 và FeCl3
D. ZnSO4 và Al2(SO4)3
A. Ba và
B. Ba và Zn
C. Ba và Al
D. Na và Al
A. HNO3, H2SO4
B. KNO3, H2SO4
C. NaHSO4, HCl
D. HNO3, NaHSO4
A. FeCl2, NaHCO3
B. FeCl2, FeCl3
C. NaHCO3, Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, FeCl2
A. X6 tác dụng được với dung dịch BaCl2
B. X2 là KOH
C. X5 là muối axit
D. Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng
A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
B. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
D. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. 0,56 mol
B. 0,48 mol
C. 0,72 mol
D. 0,64 mol
A. 3
B. 4
B. 5
C. 2
A. 0,9823
B. 0,8040
C. 0.4215
D. 0,8930
A. 92,14
B. 88,26
C. 71,06
D. 64,02
A. KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3
B. BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl
C. KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl
D. BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl
A. 27%.
B. 45%.
C. 38%.
D. 33%.
A. 0,672
B. 1,120
C. 2,016
D. 2,688
A. Giảm 1,88 gam
B. Tăng 1,84 gam
C. Giảm 1,84 gam
D. Tăng 0,04 gam
A. 89,34
B. 91,50
C. 90,42
D. 92,58
A. Tăng 1,75 gam
B. Tăng 1,48 gam
C. Giảm 1,25 gam
D. Giảm 0,918 gam
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
A. 3,584
B. 3,136
C. 2,912
D. 3,36
A. 18,88
B. 19,60
C. 18,66
D. 19,33
A. 74,35
B. 78,95
C. 72,22
D. 77,15
A. 45,41
B. 45,55
C. 44,70
D. 46,54
A. 48,54
B. 52,52
C. 43,45
D. 38,72
A. 334,025
B. 533,000
C. 628,200
D. 389,175
A. 82.
B. 74.
C. 72
D. 80.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
A. 28,80
B. 27,20
C. 26,16.
D. 22,86
A. 50,8
B. 46,0
C. 58,6
D. 62,0
A. 96,25.
B. 117,95
C. 80,75.
D. 139,50
A. 10,36
B. 5,40
C. 10,80
D. 8,10
A. 12
B. 6
C. 10
D. 4,2
A. 33,88%.
B. 40,65%.
C. 27,10%.
D. 54,21%.
A. 9,41%.
B. 37,06%.
C. 15,44%.
D. 19,8%.
A. 32,04%
B. 39,27%.
C. 38,62%.
D. 37,96%.
A. 27%.
B. 45%.
C. 38%.
D. 33%.
A. 4,10%.
B. 3,67%.
C. 3,22%.
D. 4,68%.
A. 4,256
B. 7,840
C. 5,152
D. 5,376
A. 22,5%.
B. 25,5%.
C. 20,5%.
D. 18,5%.
A. 1 : 3
B. 2 : 5
C. 3 : 8
D. 1 : 2
A. 77200
B. 57900
C. 38600
D. 28950
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8
A. 9408.
B. 7720
C. 9650
D. 8685
A. 5000
B. 4820
C. 3610
D. 6000
A. 174,8
B. 152,95
C. 131,10
D. 139,84
A. 18,9 gam
B. 19,38 gam
C. 20,52 gam
D. 20,3 gam.
A. 16,8 gam
B. 19,6 gam
C. 29,4 gam
D. 25,2 gam
A. 5,6
B. 1,12
C. 2,8
D. 1,4
A. 7,0
B. 4,2
C. 6,3
D. 9,1
A. 7 gam
B. 9 gam
C. 8 gam
D. 6 gam
A. 12,88 gam
B. 13,32 gam
C. 17,44 gam
D. 9,60 gam
A. 7,0
B. 4,2
C. 6,3.
D. 9,1
A. 1200
B. 3600.
C. 1900
D. 3000.
A. 100.
B. 50.
C. 25.
D. 75.
A. 4101
B. 5790
C. 9650
D. 11580
A. 24,94
B. 23,02
C. 22,72
D. 30,85
A. 1 : 8
B. 1 : 12
C. 1 : 10
D. 1 : 6
A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra
B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol
C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a m
D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol
A. 135,36.
B. 147,5.
C. 171,525
D. 166,2.
A. 11580
B. 10615.
C. 8202,5
D. 9650
A. 1,50
B. 0,75
C. 0,50
D. 1,00
A. 1 : 3
B. 2 : 5.
C. 3 : 8
D. 1 : 2.
A. 0,4
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
A. 0,04.
B. 0,02.
C. 0,06.
D. 0,01.
A. 50,63%.
B. 61,70%.
C. 44,61%.
D. 34,93%.
A.
B.
C. .
D. .
A. 0,0.
B. 11,2.
C. 12,8.
D. 19,2.
A. 99,06B. 116,28
B. 116,28
C. 106,56
D. 89,34
A. 267
B. 200
C. 160
D. 100
A. 2,0.
B. 1,0.
C. 1,5.
D. 1,3.
A. 2,838 gam
B. 2,684 gam
C. 2,904 gam
D. 2,948 gam.
A. 0,36 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,12 mol
A. 150 ml.
B. 225 ml.
C. 100 ml.
D. 75 ml.
A. 7,0.
B. 6,9.
C. 6,5.
D. 6,4.
A. 1,0
B. 1,5
C. 2,0
D. 0,5
A. 19300
B. 24125
C. 17370
D. 9650
A. 55,34
B. 63,46
C. 53,42
D. 60,87
A. Ca
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. 15,08
B. 13,64.
C. 10,24
D. 11,48
A. 12,8
B. 12,9
C. 6,6
D. 6,4
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Zn
A. 3,60
B. 4,05
C. 2,02.
D. 2,86
A. 1,680.
B. 4,480.
C. 4,788.
D. 3,920.
A. 13,0 gam
B. 12,8 gam
C. 1,0 gam
D. 0,2 gam
A. 3,88
B. 3,92
C. 2,48
D. 3,75
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 0,5.
A. Al2O3 và Fe2O3
B. BaSO4 và Fe2O3
C. BaSO4, Fe2O3 và Al(OH)3
D. BaSO4, FeO và Al(OH)3
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Be
A. 35%.
B. 29%.
C. 40%.
D. 80%.
A. 5,60
B. 6,72
C. 4,48
D. 2,24
A. 0,14
B. 0,12
C. 0,1
D. 0,05.
A. 6,9 gam
B. 9,0 gam
C. 13,8 gam
D. 18,0 gam
A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
A. 97,2
B. 98,1
C. 102,8
D. 100,0
A. 80,7
B. 77,7
C. 62,8
D. 78,6
A. 34,9
B. 25,4
C. 31,7
D. 44,4.
A. 4,39
B. 4,93
C. 2,47
D. Đáp án khác
A. 2,464.
B. 2,520.
C. 3,136.
D. 2,688.
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
A. 26,95.
B. 27,45.
C. 25,95.
D. 33,25.
A. 1,92 gam
B. 3,24 gam
C. 5,1 gam
D. 0,96 gam
A. 8,2 gam
B. 6,4 gam
C. 12,8 gam
D. 9,6 gam
A. 9,72
B. 8,64
C. 6,48.
D. 3,24
A. 8
B. 5,2
C. 10,8
D. 13,6
A. 12,8.
B. 9,2.
C. 7,2.
D. 6,4.
A.
B.
C.
D. .
A. không thay đổi
B. tăng 0,1 gam
C. giảm 0,1 gam
D. tăng 0,01 gam.
A. Ca.
B. Ba
C. Mg.
D. Zn
A. 48,25.
B. 64,25.
C. 62,25.
D. 56,25.
A. 2,8
B. 6,4.
C. 3,2
D. 5,6
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,5
D. 0, 4
A. 11,2a.
B. 5,6a.
C. 22,4a.
D. 16,8a.
A. 4,2.
B. 8,4.
C. 2,4.
D. 1,6.
A. Na
B. Ba
C. Ca.
D. K
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
A. 7500.
B. 8000.
C. 9000.
D. 8500.
A. 6,4.
B. 19,2.
C. 0,8.
D. 9,6.
A. 0,55.
B. 0,6.
C. 0,72.
D. 0,69.
A. 35,8.
B. 33,0.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. 12,90.
B. 22,95.
C. 16,20.
D. 12,00.
A. 12,8.
B. 6,6.
C. 6,4.
D. 12,9.
A. 26,2.
B. 16,4.
C. 19,1.
D. 12,7.
A. 5,40.
B. 4,32.
C. 8,64.
D. 10,80.
A. 7,2.
B. 7,0.
C. 6,4.
D. 12,4.
A. 4,4.
B. 3,4.
C. 5,6.
D. 6,4.
A. 1,50.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,00.
A. 0,5.
B. 0,1.
C. 1,0.
D. 0,2.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ag.
A. 1,91.
B. 3,57.
C. 8,01.
D. 5,17.
A. 4,788.
B. 3,920.
C. 4,480.
D. 1,680.
A. 2,24.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 5,6.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,5.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
A. 5,28.
B. 4,32.
C. 4,64.
D. 4,8.
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 4,20.
D. 6,30.
A. 6,4 gam và 1,792 lít.
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít.
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
A. 7500.
B. 8000.
C. 9000.
D. 8500.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK