A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.
C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
A. 3
B. 5
C. 5
D. 2
A. Axit stearic là axit no mạch hở.
B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
A. 14,64.
B. 16,08.
C. 15,76.
D. 17,2.
A. x = 1.
B.
t = 2.
C. y = 2.
D. z = 0.
A. 0,455.
B. 0,215.
C. 0,375.
D. 0,625.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 28,6
B. 25,2
C. 23,2
D. 11,6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 2,3.
D. 13,8.
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A.
74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
A. amilozo và amilopectin.
B. anilin và analin.
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-3-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-1-ol
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
A. 4,6.
B.
4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK