A. cấu tạo mạch không nhánh
B. liên kết kép
C. từ hai nhóm chức trở lên
D. cấu tạo mạch nhánh
A. HNO3, CH3COOH
B. Na2CO3, NH3
C. NaOH, NH3
D. HCl , NaOH
A. 231
B. 302
C. 373
D. 160
A. 67,5 gam
B. 83,25 gam
C. 67,75 gam
D. 74,7 gam
A. Polivinyl clorua
B. Xenlulozơ
C. Polietilen
D. Caosubuna.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCH3)n
D. (-CH2-CH(CH3))n
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. C2H7N
B. C6H7N
C. C4H12N2
D. C6H13N
A. 113;
B. 118
C. Kết quả khác
D. 133
A. 1,5
B. 3
C. 2,5
D. 2
A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
B. Chỉ dùng Cu(OH)2.
C. Chỉ dùng I2.
D. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
A. CH3- CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N- CH2-COOH
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
A. 11,1 gam
B. 24,25 gam
C. 25,15 gam
D. 12,55 gam
A. Đun nóng nhẹ.
B. Cu(OH)2.
C. HNO3
D. NaOH.
A. Ala-Gly-Val.
B. Ala-Ala-Val.
C. Gly – Ala – Gly.
D. Gly-Val-Ala.
A. Đồng trùng hợp
B. Đồng trùng ngưng
C. Trùng ngưng
D. Trùng hợp
A. Gly-Ala-Phe – Val.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala.
A. Quỳ tím
B. Phenol phtalein.
C. CuSO4.
D. HNO3 đặc.
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (4) < (1) < (2) < (3)
A. Tơ nilon
B. Tơ nilon-7
C. Tơ capron
D. Cả 3 loại
A. Chất dẻo
B. Tơ nilon
C. Keo dán
D. Cao su
A. CH3-CH(NH3Cl)COOH
B. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COONa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK