A. 16,2 gam
B. 21,6 gam.
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
A. HCl.
B. HNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
A. Zn
B. Fe
C. Na
D. Ca
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Ag, Mg
B. Cu, Fe
C. Fe, Cu
D. Mg, Ag
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. X2,X3
B. X1,X2,X3
C. X1, X2
D. X3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 240ml
B. 320 ml
C. 120ml
D. 160ml
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n
B. ( CH2-CH2-O )n
C. (CH2-CH2 )n
D. (HN-CH2-CO)n
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 loãng
A. CnH2n+2O2N2
B. CnH2n+1O2N2
C. Cn+1H2n+1O2N2
D. CnH2n+3O2N2
A. Khí mỏ dầu
B. Khí thiên nhiên
C. Không khí
D. Khí lò cao
A. 5,2 gam
B. 8,8 gam
C. 6 gam
D. 4,4 gam
A. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
A. Etyl axetat.
B. Gly-Ala.
C. saccarozơ
D. Fructozo.
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2
B. FeCl2, CuCl2, HCl
C. FeCl3, CuCl2, HCl
D. FeCl3, FeCl2, HCl
A. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3.
C. NaNO3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A. 15,6 gam.
B. 24 gam
C. 8,4 gam.
D. 6 gam.
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
A. BaCl2
B. Quỳ tím
C. HCl
D. Ba(OH)2
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
A. 5,60.
B. 12,24.
C. 6,12.
D. 7,84.
A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
A. CH3OH, HCHO.
B. C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3OH, HCOOH.
D. C2H5OH, HCHO.
A. 31,08
B. 29,34.
C. 27,96.
D. 36,04.
A. 64,8
B. 43,5
C. 53,9
D. 81,9
A. 36,24.
B. 12,16.
C. 12,08.
D. 36,48.
A. 30,93.
B. 31,29.
C. 30,57.
D. 30,21.
A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm
B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện
A. Fe
B. Cu
C. Ni
D. Ba
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 100 ml
D. 150 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK