A. Nhôm.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Vàng.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. quì tím
B. dung dịch Br2
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH
A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
A. Fe2O3, CuO, CaO.
B. CuO, ZnO, MgO.
C. CuO, Al2O3, Cr2O3.
D. CuO, PbO, Fe2O3.
A. CuO + CO → Cu + CO2
B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4
A. amilozơ và amilopectin.
B. anilin và alanin.
C. vinyl axetat và metyl acrylat.
D. etyl aminoaxetat và a-aminopropionic.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 17,22 gam
B. 23,70 gam
C. 25,86 gam
D. 28,70 gam
A. 7,168 lít
B. 11,760 lít
C. 3,584 lít
D. 3,920 lít
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Metyl acrylat có tồn tại đồng phân hình học.
B. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic.
C. Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt.
D. Monome là một mắc xích trong phân tử polime.
A. Mg
B. Cr
C. Fe
D. Al
A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.
B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
A. C8H8O2
B. C6H8O2
C. C4H8O2
D. C6H10O2
A. 39,14 gam
B. 33,30 gam
C. 31,84 gam
D. 35,49 gam
A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).
A. 2x = y + z + t
B. x = y + z – t
C. x = 3y + z – 2t
D. 2x = y + z + 2t
A. Đều cho được phản ứng thủy phân.
B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Propan-2-amin là amin bậc 1.
B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit a-aminoglutamic.
C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.
D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6.
A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C. 75,6 gam
D. 97,2 gam
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
A. 25,20 gam
B. 29,52 gam
C. 27,44 gam
D. 29,60 gam
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam
D. 8,60 gam
A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.
D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
A. amino axit
B. amin
C. lipt
D. este
A. NH3
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3COOH
D. CH3NH2
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,05M
D. 0,10M
A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N
C. CH5N, C2H7N, C3H9N
D. C3H8N, C4H11N, C5H13N
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,6 mol.
A. 0,336.
B. 0,448.
C. 0,560.
D. 0,672.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 284 đvC.
B. 282 đvC.
C. 280 đvC.
D. 256 đvC.
A. (2), (3) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK