Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Lý thuyết và bài tập Amino axit cực hay có lời giải !!

Lý thuyết và bài tập Amino axit cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây không phải là amino axit ?

A. Alanin

B. Glyxin

C. Valin

D. Glixerol

Câu hỏi 3 :

Cho các chất sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 7 :

Số nhóm cacboxyl và amino trong một phân tử lysin lần lượt là:

A. 1 và 2 

B. 2 và 3 

C. 2 và 2 

D. 2 và 1 

Câu hỏi 10 :

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Ala, Glu, Phe

B. Gly, Val, Phe, Ala

C. Gly, Val, Lys, Ala

D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu hỏi 11 :

Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. H2NCH2COOH

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu hỏi 12 :

Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. Axit glutaric 

B. Axit glutamic 

C. Glyxerol 

D. Anilin 

Câu hỏi 13 :

Glyxin là amino axit

A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon

B. không có tính lưỡng tính

C. no, đơn chức, mạch hở

D. không no có một liên kết đôi trong phân tử

Câu hỏi 17 :

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:

A. CnH2n+1NO2 

B. CnH2n-1NO4 

C. CnH2nNO4 

D. CnH2n+1NO4 

Câu hỏi 18 :

Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N2. Mối quan hệ giữa n với m là 

A. m = 2n + 1

B. m = 2n + 2

C. m = 2n

D. m = 2n + 3

Câu hỏi 19 :

Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là 

A. m = 2n – 1

B. m = 2n – 2

C. m = 2n + 1

D. m = 2n

Câu hỏi 32 :

Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH 

B. H2N-[CH2]2-COOH 

C. H2N-CH2-COOH 

D. H2N-[CH2]3-COOH 

Câu hỏi 33 :

Tên gọi của H2NCH2COOH là 

A. glyxin

B. axit glutamic

C. metylamin

D. alanin

Câu hỏi 34 :

Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:

A. Axit glutamic

B. Alanin

C. Valin

D. Glyxin

Câu hỏi 35 :

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic

B. axit glutaric

C. glyxin

D. glutamin

Câu hỏi 37 :

Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là

A. Valin

B. Glyxin

C. Alanin 

D. Lysin

Câu hỏi 38 :

Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là

A. axit gultaric

B. axit α-aminobutiric

C. axit α-aminopropionic 

D. axit α-aminoaxetic 

Câu hỏi 40 :

Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của (X) là :

A. Lysin 

B. Alanin 

C. Glyxin 

D. Valin 

Câu hỏi 41 :

Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là 

A. propan-2-amin và axit aminoetanoic 

B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic 

C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic 

D. propan-1-amin và axit aminoetanoic

Câu hỏi 42 :

Tên hệ thống của amino axit có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:

A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic 

B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic 

C. Axit 2-amino isopentanoic 

D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic 

Câu hỏi 43 :

Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ? 

A. Phenylalanin

B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic

D. Axit α-amino-β-phenylpropionic

Câu hỏi 44 :

Tên gọi nào sai với công thức tương ứng? 

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic

B. H2N[CH2]6NH2: hexan-1,6-điamin

C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin

D. CH3CH(NH2)COOH: alanin

Câu hỏi 45 :

Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?

A. Axit 2-aminopropanoic

B. Alanin

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit α-aminoisopropionic

Câu hỏi 46 :

Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo? 

A. CH3NHCH3: đimetylamin

B. H2NCH(CH3)COOH: anilin

C. CH3CH2CH2NH2: propylamin

D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin

Câu hỏi 47 :

Valin có công thức cấu tạo như sau:

A. axit 3-metyl -2- aminobutiric

B. axit 2-amino-3-metylbutanoic

C. axit 2-amin-3-metylbutanoic

D. axit 3-metyl-2-aminbutanoic 

Câu hỏi 48 :

Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:

A. axit 2-metyl -3- aminobutanoic

B. axit 2-amin-3-metylbutanoic

C. axit 3-amino-2-metylbutanoic

D. axit α-aminoisovaleric

Câu hỏi 49 :

Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?

A. CH3CH(NH2)COOH 

B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH

C. H2NCH2CH2COOH 

D. H2NCH2CH2CH2COOH

Câu hỏi 50 :

Amino axit X có công thức cấu tạo:

A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

B. Axit α-amino-β-phenylpropanoic

C. Axit 2-amino-3-phenylpropionic

D. Axit 2-amino-2-benzyletanoic

Câu hỏi 51 :

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dd brom. Tên gọi của X là

A. axit β-aminopropionic

B. metyl aminoaxetat

C. axit α-aminopropionic

D. amoni acrylat

Câu hỏi 52 :

Chất nào dưới đây có tên gọi etyl α-aminopropionat?

A. CH3-CH(NH2)-COONa

B. NH2-(CH2)4-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOC2H5

D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH

Câu hỏi 53 :

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi

A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

B. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic

C. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic

D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic

Câu hỏi 57 :

Muối mononatri của axit nào sau đây được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)? 

A. Axit stearic

B. Axit gluconic

C. Axit glutamic

D. Axit amino axetic

Câu hỏi 58 :

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng

B. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat

D. Nhỏ dung dịch metyl amin vào dung dịch sắt (III) clorua thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Câu hỏi 59 :

Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

A. HCl. 

B. KCl.

C. H2SO4 loãng. 

D. NaOH. 

Câu hỏi 60 :

Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D. NaNO3

Câu hỏi 62 :

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Alanin

B. Phenol

C. Anilin

D. Vinylaxetat

Câu hỏi 63 :

Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. C6H5NH2 

B. CH3NH3Cl 

C. CH3COOCH=CH2 

D. H2NCH2COOH 

Câu hỏi 64 :

Chất nào sau đây không tác dụng được với dd NaOH đun nóng ?

A. Anilin

B. Phenylamoniclorua 

C. Etyl axetat 

D. Alanin

Câu hỏi 65 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

A. NH2CH2COOH

B. NH2CH2COONa

C. ClNH3+CH2COOH

D. NH2CH2COOC2H5

Câu hỏi 66 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là 

A. metyl axetat, alanin, axit axetic

B. metyl axetat, glucozơ, etanol

C. glixerol, glyxin, anilin

D. etanol, fructozơ, metylamin

Câu hỏi 67 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. glixerol, glyxin, anilin

B. etanol, fructozơ, metylamin

C. metyl axetat, glucozơ, etanol

D. metyl axetat, phenol, axit axetic

Câu hỏi 68 :

Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, nóng) là:

A. tristearin và etyl axetat

B. phenylamoni clorua và alanin

C. anilin và metylamin

D. axit stearic và tristearin.

Câu hỏi 69 :

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? 

A. Benzylamoni clorua

B. Metylamin

C. Metyl fomat

D. Glyxin

Câu hỏi 70 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol

B. metyl axetat, alanin, axit axetic

C. etanol, fructozơ, metylamin

D. glixerol, glyxin, anilin

Câu hỏi 74 :

Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

B. CH3NH3Cl và CH3NH2

C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

D. CH3NH2 và H2NCH2COOH

Câu hỏi 75 :

C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là

A. CH3COONH4

B. NH2CH2COONa

C. H2NCH2CH2COONa

D. H2NCH2COOCH3

Câu hỏi 76 :

Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với 

A. dung dịch NaOH 

B. dung dịch HCl 

C. dung dịch NaCl 

D. dung dịch brom 

Câu hỏi 77 :

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? 

A. Metylamin

B. Natri hiđrocacbonat

C. Glyxin

D. Đồng

Câu hỏi 78 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? 

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

Câu hỏi 79 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl 

A. H2N-CH2-COOH 

B. CH3COOH 

C. C2H5NH2 

D. C6H5NH2 

Câu hỏi 80 :

Trong điều kiện thích hợp, dung dịch HCl đều tác dụng với:

A. glyxin, metyl axetat, axit glutamic  

B. phenylamoni clorua, trimetylamin, alanin 

C. anilin, metylamin, benzen 

D. tinh bột, metyl fomat, polietilen 

Câu hỏi 81 :

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung dịch HCl?

A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH

B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH

C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

Câu hỏi 82 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?

A. Ancol benzylic 

B. Anilin 

C. Phenol 

D. Alanin 

Câu hỏi 87 :

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Câu hỏi 100 :

Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin +NaOH  X  +HClY.

A. CH3–CH(NH2)–COONa

B. H2N–CH2–CH2–COOH

C. CH3–CH(NH3Cl)COOH

D. CH3–CH(NH3Cl)COONa

Câu hỏi 101 :

Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với ancol metylic trong môi trường HCl khan. Sản phẩm cuối cùng thu được là:

A. . H2NCH(CH3)COOCH

B. ClH3NCH(CH3)COOCH

C. ClH3NCH2CH2COOCH

D. H2NCH2COOCH

Câu hỏi 102 :

Có các dung dịch riêng biệt sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 105 :

Methionin là một loại thuốc bổ gan có công thức cấu tạo như sau:

A. Có công thức phân tử C5H11NO2S

B. Có tính chất lưỡng tính

C. Thuộc loại amino axit

D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

Câu hỏi 106 :

Phenylalanin (kí hiệu là Phe) có công thức cấu tạo như sau:

A. Có phản ứng thế với nước brom

B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1

C. Có tính chất lưỡng tính

D. Thuộc loại α-amino axit

Câu hỏi 107 :

Tirozin là một α-amino axit có công thức cấu tạo như sau.

A. Tác dụng được với nước brom

B. Tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1

C. Có tính chất lưỡng tính

D. Có phân tử khối là 181

Câu hỏi 109 :

Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

A. H2N[CH2]6NH2

B. H2N[CH2]5COOH

C. HOOC[CH2]4COOH

D. H2N[CH2]6COOH

Câu hỏi 110 :

Cho các chất sau :

A. (1), (3) , (5), (6) 

B. (1), (2), (3), (5), (6) 

C. (1), (3), (6)

D. (1), (3), (4) , (5), (6) 

Câu hỏi 111 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

A. HOOCC3H5(NH2)COOH

B. CH3CH2NH2

C. H2NCH2COOH

D. CH3COOH

Câu hỏi 112 :

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

A. NH3

B. H2NCH2COOH

C. CH3COOH

D. CH3NH2

Câu hỏi 113 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?

A. CH3COOH

B. HOCH2COOH

C. HOOCC3H3(NH2)COOH

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 114 :

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala

B. Gly, Ala, Glu

C. Gly, Glu, Lys

D. Val, Lys, Ala

Câu hỏi 115 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím?

A. Lysin

B. Metyl amin

C. Axit glutamic

D. Glyxin

Câu hỏi 116 :

Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? 

A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH

B. C2H5NH2

C. H2N-CH(CH3)COOH

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH

Câu hỏi 117 :

Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím: 

A. Glyxin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Metylamin

Câu hỏi 118 :

Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là

A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH

B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu hỏi 119 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2

B. CH3COOH

C. CH3COOC2H5

D. C2H5OH

Câu hỏi 120 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

Câu hỏi 121 :

Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. 

B. H2NCH2COOH.

C. CH3NH2

D. C6H5NH2

Câu hỏi 122 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. Axit 2-aminopentan-1,5-đioic

B. Axit 2-aminoetanoic

C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic

D. Axit 2-aminopropanoic

Câu hỏi 123 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. Phenol

B. Glyxin

C. Anilin

D. Lysin

Câu hỏi 124 :

Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là:

A. etanol

B. metylamin

C. hiđroclorua

D. glyxin

Câu hỏi 125 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 

A. Glyxin

B. Metyl amin

C. Glucozơ

D. Anilin

Câu hỏi 126 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh?

A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. CH3COOH

Câu hỏi 127 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. C2H5OH

B. CH3NH2

C. H2NCH2COOH

D. CH3COOHD. CH3COOH

Câu hỏi 128 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH3NH2

C. NaCl

D. C2H5OH

Câu hỏi 129 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 

A. Etylamin

B. Anilin

C. Glyxin

D. Alanin

Câu hỏi 130 :

Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Glyxin

B. Alanin

C. Valin

D. Lysin

Câu hỏi 131 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hiđroxit

C. anilin

D. lysin

Câu hỏi 132 :

Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là 

A. anilin, metylamin, lysin

B. alanin, metylamin, valin

C. glyxin, valin, metylamin

D. metylamin, lysin, etylamin

Câu hỏi 133 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Etylamin

B. axit glutamic

C. Alanin

D. Anilin

Câu hỏi 135 :

Hai dung dịch đều làm quỳ tím chuyển màu xanh là

A. metylamin và lysin

B. anilin và alanin

C. valin và axit glutamic

D. glyxin và phenylamoni clorua

Câu hỏi 136 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm cho quỳ tím hóa xanh?

A. H2NCH2COOH

B. CH3COOH

C. ClH3NCH2COOH

D. CH3NH2

Câu hỏi 137 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? 

A. Glyxin

B. Etylamin

C. Anilin

D. Phenylamoni clorua

Câu hỏi 138 :

Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là

A. anilin

B. alanin

C. axit glutamic

D. lysin

Câu hỏi 139 :

Các dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím là

A. trimetylamin và alanin

B. anilin và axit glutamic

C. anilin và alanin

D. đimetylamin và axit glutamic

Câu hỏi 140 :

Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?

A. Phenol

B. Anilin

C. Lysin

D. Alanin

Câu hỏi 142 :

Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được nhóm nào sau đây?

A. Alanin, axit glutamic, glyxin. 

B. Glyxin, alanin, metyl amin

C. Metyl amin, axit axetic, glyxin

D. Anilin, metyl amin, axit aminoaxetic

Câu hỏi 143 :

Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?

A. anilin, metyl amin, alanin

B. alanin, axit glutamic, lysin

C. metyl amin, lysin, anilin

D. valin, glixin, alanin

Câu hỏi 144 :

Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2

B. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím

C. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2

D. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím

Câu hỏi 145 :

Phân biệt được các dung dịch chứa từng chất riêng biệt: lysin, anilin, valin bằng hai thuốc thử là

A. phenolphtalein và natri hiđroxit

B. quỳ tím và nước brom

C. axit clohiđric và nước brom

D. quỳ tím và axit clohiđric

Câu hỏi 148 :

Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng 

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch brom

C. quỳ tím

D. kim loại Na

Câu hỏi 149 :

Phân biệt 3 dung dịch : H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl 

B. Quỳ tím 

C. Dung dịch NaOH 

D. Natri 

Câu hỏi 150 :

Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. dung dịch HCl 

B. quỳ tím

C. dung dịch NaOH

D. kim loại n

Câu hỏi 201 :

Chỉ ra phát biểu đúng

A. Alanin có công thức C6H5NH2

B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO2 bằng mol H2O

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit

Câu hỏi 202 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphatalein

Câu hỏi 203 :

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein 

Câu hỏi 204 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính

B. Alanin và anilin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm

C. Metylamin và anilin đều có tính bazơ yếu

D. Alanin và glyxin đều là các α-amino axit

Câu hỏi 205 :

Phát biểu nào sau đây sai

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau

C. Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu

D. Glyxin có tính lưỡng tính

Câu hỏi 206 :

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Các α-amino axit đều không làm quỳ tím đổi màu

B. Anilin không màu, để lâu trong không khí chuyển sang màu nâu đen

C. Chất béo không no thường tồn tại ở dạng lỏng

D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng

Câu hỏi 207 :

Phát biểu nào sau đây sai

A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức

D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1)

Câu hỏi 208 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic

B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ

C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng

D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh

Câu hỏi 209 :

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh

B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol

C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính

D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường

Câu hỏi 210 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm

B. Metylamin và axit α-aminopropionic đều tác dụng với axit clohiđric

C. Anilin và alanin đều tác dụng với dung dịch natri hiđroxit

D. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính

Câu hỏi 211 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Axit glutamic làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng

Câu hỏi 212 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2

B. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HBr

C. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím

D. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím

Câu hỏi 213 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch Alanin không làm giấy quỳ tím đổi màu

B. Các amino axit đều tan được trong nước 

C. Tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH 

D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính 

Câu hỏi 214 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH luôn luôn là một số lẻ

C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng 

D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí 

Câu hỏi 215 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Vinyl axetat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra chất dẻo

B. Lysin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh

C. Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa

D. Glucozơ và fructozơ bị thủy phân trong môi trường axit

Câu hỏi 216 :

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? 

A. Glucozo là hợp chất hữu cơ tạp chức 

B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh 

C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương 

D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước 

Câu hỏi 217 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng 

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím 

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím 

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng 

Câu hỏi 218 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Dung dịch Y làm quỳ tím đổi thành màu đỏ

B. Z có một khí nặng hơn không khí

C. Dung dịch Y chứa duy nhất một muối

D. X gồm một muối và một amino axit

Câu hỏi 219 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl

C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi

D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

Câu hỏi 220 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím

B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl

D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2

Câu hỏi 221 :

Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là: 

A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4 

B. NH2CH2COOH + HCl → ClNH3CH2COOH 

C. Fe(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3NO3 

D. 3NH2CH2COOH + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3ClH3NCH2COOH 

Câu hỏi 222 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl

B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh

C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit

D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Câu hỏi 223 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là 

A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin

B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin

C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao

D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

Câu hỏi 224 :

Cho sơ đồ biến hóa: C2H4 + H2O → X; X + O2 → Y; Y + metyl amin = Z (muối). Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Từ axetandehit điều chế trực tiếp ra X và Y

B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X

C. Trong sơ đồ trên có 1 sản phẩm có H2O

D. Muối Z có đồng phân là amino axit

Câu hỏi 225 :

Ứng dụng nào của amino axit là không đúng? 

A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). 

B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là α–amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. 

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. 

D. Một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon

Câu hỏi 226 :

Có các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 227 :

Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 272 :

Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N–CH(CH3)–COOH 

B. H2N–(CH2)2–COOH 

C. H2N–(CH2)3–COOH 

D. H2N–CH2–COOH 

Câu hỏi 297 :

Cho 0,04 mol amino axit E (mạch hở, phân tử chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan T. Nung nóng toàn bộ T trong bình kín chứa khí O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được N2, Na2CO3, 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là

Cho 0,04 mol amino axit E (mạch hở, phân tử chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan T. Nung nóng toàn bộ T trong bình kín chứa khí O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được N2, Na2CO3, 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 344 :

Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X thu được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. Amino axit X là:

A. H2NCH2COOH

B. H2N[CH2]2COOH

C. H2N[CH2]3COOH

D. H2NCH(COOH)2

Câu hỏi 400 :

Với xúc tác men thích hợp, chất hữu cơ X bị thủy phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên Y và Z với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau:

A. NH2-CH2-COOH (15,5 g), CH3-CH(NH2)-COOH (8,9 g). 

B. NH2-CH2-CH2-COOH (15,0 g), CH3-CH(NH2)-COOH (8,9 g). 

C. NH2-CH2-COOH (15,0 g), CH3-CH(NH2)-COOH (8,9 g). 

D. NH2-CH2-COOH (15,0 g), CH2(NH2)-CH2-COOH (8,95 g). 

Câu hỏi 454 :

Axit –amino enantoic có:

A. 5 nguyên tử cacbon 

B. 6 nguyên tử cacbon

C. 7 nguyên tử cacbon  

D. cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 455 :

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ?

A. Valin 

B. Axit glutamic 

C. Lysin 

D. Alanin 

Câu hỏi 456 :

So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxetic (glysin)

A. 1, 2

B. 2, 4 

C. 1, 2, 4 

D.  2, 3, 4 

Câu hỏi 458 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Dung dịch lysin

B. Dung dịch alanin

C. Dung dịch glyxin

D. Dung dịch valin

Câu hỏi 460 :

Công thức phân tử của amino axit nào sau đây không đúng:

A. C4H7O4

B. C5H9O2

C. C4H8O2

D. C5H12O2N2 

Câu hỏi 466 :

Cho aminoaxit X: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

A. Bột ngọt (mì chính)

B. Axit 2-aminopentanđioic

C. Axit α-aminoglutaric

D. Axit glutamic

Câu hỏi 467 :

Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất: NH2-CH2-COOH ?

A. Axit α-aminoaxetic

B. Axit 2-aminoetanoic

C. Glyxin

D. Axit 2-aminoaxetic

Câu hỏi 468 :

Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây không xảy ra?

A. phenylamoni clorua + metylamin → 

B. phenol +  natri cacbonat → 

C. axit malonic + natri etylat → 

D. etylamoni clorua + amoniac → 

Câu hỏi 469 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Ancol isoamylic có công thức cấu tạo là CH3CH2CH(CH3)CH2OH

B. HOOC-[CH2]2–CH(NH2)–COOH có tên gọi là axit α-aminoglutamic

C. CH3CH2CHClCH2CH3 có tên gọi là sec-pentyl clorua

D. CH2=CH-CH2OH có tên gọi là ancol anlylic

Câu hỏi 473 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin

B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin

C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao

D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

Câu hỏi 474 :

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Câu hỏi 491 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các

A. H2N-CH2-COO-C3H7

B. H2N-CH2-COO-CH3

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2-COO-C2H5

Câu hỏi 494 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?

A. Glyxin 

B. axit axetic 

C. alanin 

D. metylamin 

Câu hỏi 495 :

Trong các aminoaxit sau, chất nào có nhiều nhóm chức nhất ?

A. Valin

B. Phenylalanin

C. Tyrosin

D. Glyxin

Câu hỏi 496 :

Công thức của glyxin là

A. CH3NH2

B. NH2CH2COOH

C. NH2CH(CH3)COOH

D. C2H5NH2

Câu hỏi 497 :

Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác: 

A.  Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính

B. Fructozơ có phản ứng tráng gương như glucozơ

C. Aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm cacbonyl

D. Các chất : Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ

Câu hỏi 499 :

Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ) ?

A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2

B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3

C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2

D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2

Câu hỏi 500 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phân tử các aminoaxit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH

B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím

D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường

Câu hỏi 502 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ? 

A. axit α-aminoglutaric

B. Axit α,ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit aminoaxetic

Câu hỏi 504 :

Dãy chỉ chứa những aminoait có số nhóm amino và cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Ala, Glu, Tyr

B. Gly, Val, Tyr, Ala

C. Gly, Val, Lys, Ala

D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu hỏi 507 :

H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH có tên gọi là :

A. glyxin

B. alanin

C. axit glutamic

D. lysin

Câu hỏi 508 :

Lysin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng

A. 146 

B. 117 

C. 75 

D. 103 

Câu hỏi 509 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X là: 

A. H2N–CH2–CH2–COOH

B. H2N–(CH2)3–COOH 

C. H2N–CH2–COOH 

D. H2N–(CH2)4–COOH 

Câu hỏi 510 :

Phân biệt 3 dung dịch H2N-CH2-CH2COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Natri kim loại 

B. dung dịch HCl 

C. dung dịch NaOH 

D. quỳ tím 

Câu hỏi 512 :

Nhận định nào sau đây là chính xác ?

A. Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7

B. pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của cácdung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng độ

C. Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl

D. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy thấp

Câu hỏi 513 :

Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học ? 

A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất

B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp

C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đ

D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh

Câu hỏi 534 :

Có các dung dịch riêng biệt sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 535 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH

B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ

D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường

Câu hỏi 536 :

Amino axit nào dưới đây có phân tử khối nhỏ nhất ?

A. Valin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Phenylalanin

Câu hỏi 537 :

Amino axit nào dưới đây có phân tử khối chẵn ?

A. Glyxin

B. Alanin

C. Axit glutamic

D. Lysin

Câu hỏi 538 :

Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?

A. amoni axetat 

B. axit  α-glutamic 

C. alanin 

D. anilin 

Câu hỏi 539 :

Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể dùng các thuốc thử là

A. dung dịch brom, Cu(OH)2 

B. dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3

C. quỳ tím, Cu(OH)2 

D. quỳ tím, dung dich brom 

Câu hỏi 540 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit ? 

A. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím

B. Là hợp chất hữu cơ đa chức 

C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước 

D. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit 

Câu hỏi 541 :

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh? 

A. Alanin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Glyxin

Câu hỏi 542 :

Glucozơ, mantozơ, glyxin cùng phản ứng được với dãy chất nào sau đây ?

A. HCl, NaOH, Cu(OH)2/OH-

B. HCl, NaOH, Na2CO3

C. HCl, Cu(OH)2/OH-, CH3OH/HCl

D. HCl, Cu(OH)2/OH-, AlCl3

Câu hỏi 543 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: 

A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH 

B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH

C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH 

D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH 

Câu hỏi 544 :

Phân tử amoni 2-aminopropanoat (CH3–CH(NH2)–COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ? 

A. Dung dịch AgNO3, NH3, NaOH

B. Dung dịch HCl, Fe, NaOH

C. Dung dịch HCl, Na2CO3

D. Dung dịch HCl, NaOH

Câu hỏi 546 :

Có 3 chất H2NCH2COOH, HCOOH, CH3(CH2)2NH2 có cùng nồng độ mol, dãy sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự tăng dần pH ?

A. CH3(CH2)2NH2 < H2NCH2COOH < HCOOH 

B. HCOOH < CH3(CH2)2NH2 < H2NCH2COOH

C. H2NCH2COOH < HCOOH < CH3(CH2)2NH2 

D. HCOOH < H2NCH2COOH < CH3(CH2)2NH2

Câu hỏi 549 :

Tên thay thế của axit α-aminopropionic là: 

A. Axit 3-aminopropanoic

B. Axit 2-aminopropionic

C. Axit 3-aminopropionic

D. Axit 2-aminopropanoic

Câu hỏi 550 :

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là

A. lysin

B. alanin

C. glyxin

D. valin

Câu hỏi 551 :

Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng ?

A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống

B. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)

C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan

D. Trong tổng hợp hữu cơ sử dụng loại ω-amino axit (nhóm amin ở cuối mạch, mạch cacbon không phân nhánh)

Câu hỏi 554 :

1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287 % . Công thức cấu tạo của X là:

A. H2N– CH2 – COOH 

B. CH3– CH(NH2 ) – COOH 

C. H2N– CH2 – CH2 – COOH 

D. H2N– CH2 – CH(NH2) – COOH 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK