A. CH2Cl2
B. CH3Cl
C. C2H2Cl4
D. C2H4Cl2
A. C6H14
B. C7H14
C. C7H16
D. C6H12
A. xyclobutan
B. metylxyclopropan
C. etylxyclopropan
D. xyclopropan
A. 2,48 lít
B. 3,92 lít
C. 4,53 lít
D. 5,12 lít
A. 0,325g
B. 0,26g
C. 0,32g
D. 0,62g
A. toluen
B. o-metyltoluen
C. etylbenzen
D. o-etyltoluen
A. 25% và 75%
B. 50% và 50%
C. 33,3% và 66,7%
D. 75% và 25%
A. 84 lít
B. 74 lít
C. 82 lít
D. 83 lít
A. 12,4
B. 10,6
C. 4,12
D. 5,65
A. 84,0 lít
B. 70,0 lít
C. 78,4 lít
D. 56,0 lít
A. Neopentan
B. Xyclopenpan
C. Pentan
D. Xyclohexan
A. CH2Cl2
B. C2H4Cl2
C. C3H4Cl2
D. C3H6Cl2
A. 50; 20; 30
B. 50; 25; 25
C. 25; 25; 50
D.50; 16,67; 33,33
A. 70 gam
B. 50 gam
C. 65 gam
D. 48 gam
A. 31,5
B. 27,0
C. 24,3
D. 22,5
A. 23,95
B. 25,75
C. 24,52
D. 22,89
A. CH≡C−CH3, CH2=C=C=CH2
B. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2
C. CH≡C−CH, CH2=CH−C≡CH
D. CH2=C=CH2, CH2=CH−C≡CH
A. C3H4; C4H6
B. C4H6; C5H8
C. C3H2; C4H4
D. C4H4; C5H6
A. 5,85
B. 6,60
C. 7,30
D. 3,39
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 159,6 gam
B. 159,4 gam
C. 141,1 gam
D. 141,2 gam
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
A. 7,98
B. 11,68
C. 13,82
D. 15,96
A. C2H2 và C4H6
B. C4H6 và C2H2
C. C2H2 và C3H4
D. C3H4 và C2H6
A. C2H4 và C3H4
B. C2H4 và C4H6
C. C3H6 và C3H4
D. C3H6 và C4H6
A. 454 gam
B. 550 gam
C. 687,5 gam
D. 567,5 gam
A. 8,4 g
B. 6,72 g
C. 5,376 g
D. 7,5 g
A. 14g
B. 16g
C. 18g
D. 20g
A. propin
B. but-1-in
C. pent-1-in
D. hex-1-in
A. 80% và 20%
B. 25% và 75%
C. 50% và 50%
D. 33% và 67%
A. 57,4
B. 14,35
C. 70,75
D. 28,5
A. 3,48 gam
B. 4,15 gam
C. 2,15 gam
D. 3,89 gam
A.
B.
C.
D.
A. 1 gam
B. 1,57 gam
C. 2 gam
D. 2,57 gam
A. metylen clorua
B. metyl clorua
C. clorofom
D. cacbon tetraclorua
A. neopentan và etan
B. xyclohexan và etan
C. neopentan và metan
D. xyclopentan và metan
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 19,2 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 38,4 gam
A. và
B.và
C. và
D. và
A. 3
B. 6
C. 7
D. 4
A. 50% và 26%
B. 25% và 25%
C. 30% và 30%
D. 30% và 26%
A. 8,72%; 29,36%; 61,92%
B. 8,27%; 29,36%; 62,37%
C. 8,72%; 29,99%; 61,29%
D. 8,72%; 29,63%; 61,65%
A. pentametylbenzen
B. , hexametylbenzen
C. , hexametylstiren
D. , pentametylstiren
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 59,84%
B. 40,91%
C. 42,25%
D. 50,84%
A. 0,011
B. 0,012
C. 0,012
D. 11
A. 28,56 lít
B. 30,80 lít
C. 27,44 lít
D. 31,92 lít
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
A. 74,36
B. 75,92
C. 76,18
D. 82,34
A. 33,33%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. 40% H2; 60% C2H2; 29
B. 40% H2; 60% C2H2; 14,5.
C. 60% H2; 40% C2H2; 29.
D. 60% H2; 40% C2H2; 14,5.
A. 75%
B. 50%
C. 100%
D. Tất cả đều không đúng
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 7,98
A. 39,6 và 23,4
B. 3,96 và 3,35
C. 39,6 và 46,8
D. 39,6 và 11,6
A. 11
B. 22
C. 26
D. 13
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H7
A. 0,205 gam
B. 0,585 gam
C. 0,328 gam
D. 0,620 gam
A. 10,14
B. 9,21
C. 7,63
D. 7,07
A. C4H6
B. C5H8
C. C3H4
D. C2H2
A. 2 lít và 8 lít
B. 3 lít và 7 lít
C. 8 lít và 2 lít
D. 2,5 lít và 7,5 lít
A. 32,0 gam
B. 8,0 gam
C. 3,2 gam
D. 16,0 gam
A. C2H2
B. C2H4
C. C3H6
D. C3H4
A. CH2=CH2
B. CH3–CH=CH–CH3
C. CH2=CH–CH3
D. C2H5–CH=CH–C2H5
A. 33,6 lít
B. 22,4 lít
C. 26,88 lít
D. 44,8 lít
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
A. 1,043%
B. 1,305%
C. 1,407%
D. 1,208%
A. 50%
B. 25%
C. 60%
D. 20%
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,6
D. 8,96
A. 2,75 gam
B. 1,35 gam
C. 1,55 gam
D. 2,35 gam
A. C2H6 và C4H8
B. C2H6 và C3H6
C. CH4 và C3H6
D. CH4 và C4H8
A. 0,02 mol; 0,05 mol
B. 0,04 mol; 0,1 mol
C. 0,05 mol; 0,02 mol
D. 0,1 mol; 0,04mol
A. 5,04g
B. 4,68g
C. 5,21g
D. 4,50g
A. 0,8
B. 0,5
C. 1
D. 1,25
A. 24,0
B. 36,0
C. 28,8
D. 32,0
A. (A) < (B) < (C) < (D)
B. (C) < (D) < (B) < (A)
C. (B) < (C) < (A) < (D)
D. (A) < (C) < (B) < (D)
A. 2-brom pentan
B. 1-brombutan.
C. 2- brombutan
D. 2-brom-2-metylpropan
A. Metyl xyclobutan
B. etyl xyclobutan
C. l,2-đimetyl xyclopropan
D. 1,1- đimetylxyclopropan
A. benzylbromua và toluen
B. 1-brom-l-phenyletan và stiren
C. 2-brom-l-phenylbenzen và stiren
D. l-brom-2-phenyletan và stiren
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2-metylpropan
B. butan
C. 3-metylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
A. Dung dịch brom bị mất màu
B. Xuất hiện kết tủa
C. Có khí thoát ra
D. Dung dịch brom không bị mất màu
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.
B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH-2CH2CH3
C. N: C3H4 ; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CH-ClCH3
D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH-2Cl
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2
A.; benzen
B.;benzen
C.;benzen
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
A. CaC2, A14C3, C3H8, C
B. A14C3, C3H8, C.
C. A14C3, C3H8, C, CH3COONa
D. AI4C3,C3H8, C, CH3COONa, KOOCCH- 2COOK
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3
D. CaC2
A. CH2 = CHCH = CHCH3
B. CH2 = C = CHCH2CH3
C. CH2 = C(CH3)CH = CH2
D. CH2 = CHCH2CH = CH2
A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brôm dư và bình đựng CaCl2 khan
B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaOH đặc
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brôm dư và H2SO4 đặc.
A. xyclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. xyclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xyclobutan
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng
A. Metylxyclopentan
B. Xyclohexan
C. 1,4-Đimetylxyclobutan
D. Xyclopentan
A. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinyl- benzen; toluen
C. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but- 2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vi- nyl clorua
A. Có 2 chất thỏa mãn D
B. Có 3 chất thỏa mãn B
C. Có 5 chất thỏa mãn C
D. Có 2 chất thỏa mãn A.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. (3)>(2)>(4)>(1).
B. (1)>(4)>(2)>(3).
C. (1)>(2)>(3)>(4).
D. (3)>(2)>(1)>(4).
A. HOC6H4CH2OH.
B. ClC6H4CH2OH
C. HOC6H4CH2Cl
D. KOC6H4CH2OH
A. (1), (3)
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. C6H5Br, Na, CH3Br
B. C6H6, AlCl3,CH3Cl
C. C6H6, Br2 khan , CH3Br, bột sắt, Na
D. Tất cả các cách trên đều đúng
A. Với công thức một hiđrocacbon CxHy thì trị số cực tiểu của y là bằng 2.
B. Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước
C. Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, butan thì butan dễ hóa lỏng nhất
D. Hơi nước nặng hơn không khí
A. CH3COONa, C2H4, CO2, H2O
B. CH3COONa, CH4, CO2, H2O
C. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2O
D. CH3COONa, C2H6, CO2, H2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK