A. Na2SO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. CH4.
B. CO2.
C. N2.
D. Cl2.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. C17H35COOCH3.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C17H33COOCH3.
D. (C17H33COO)3C3H5.
A. Benzen và phenol.
B. Nước và dầu ăn.
C. Axit axetic và nước.
D. Benzen và nước.
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
A. glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70
A. 29,55.
B. 19,7.
C. 15,76.
D. 9,85.
A. 5,4 và 1,56.
B. 5,4 và 4,68.
C. 2,7 và 4,68.
D. 2,7 và 1,56.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
A. 30.
B. 24.
C. 48.
D. 60.
A. X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. X2 là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Y có tên gọi là axit axetic.
D. Z là anđehit no, hai chức, mạch hở.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 24,18.
B. 27,72.
C. 27,42.
D. 26,58.
A. 3,584.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,36.
A. 63,42%.
B. 51,78%.
C. 46,63%.
D. 47,24%.
A. 8,35%.
B. 16,32%.
C. 6,33%.
D. 7,28%.
A. 29,41%.
B. 26,28%.
C. 28,36%.
D. 17,65%.
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,03.
A. 45,20%.
B. 50,40%.
C. 62,10%.
D. 42,65%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 107,6.
B. 98,5.
C. 110,8.
D. 115,2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK