A. cơ năng thành nhiệt năng
B. điện năng thành hoá năng
C. điện năng thành cơ năng
D. điện năng thành quang năng
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
D. \(4\pi\)Hz
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng ngắn
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Mỗi nguyên tố hoá học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chất khí và bề mặt chất rắn.
C. Chất khí và trong lòng chất rắn.
D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng.
A. huỳnh quang
B. điện phát quang
C. Lân quang
D. tia catot phát quang
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. lỗ trống và proton
B. electron và lỗ trống
C. proton và notron
D. nơtron và electron
A. khối lượng của một nguyên tử \(_1^1H\)
B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon \(_6^{12}C\)
C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon \(_6^{12}C\)
D. khối lượng của một hạt nhân cacbon \(_6^{12}C\)
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng phân hạch
C. phóng xạ α
D. phóng xạ γ
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 3000oC
C. khó truyền qua thuỷ tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
A. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
A. Phôtôn mang năng lượng.
B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.
C. Phôtôn mang điện tích dương.
D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B. biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. biến đổi điện áp một chiều
A. \(\frac{{pn}}{{60}}\)
B. \(\frac{n}{p}\)
C. 60pn
D. pn
A. \(100{\rm{/}}\sqrt 2 \,\,\,W\)
B.
100 W
C. \(100\sqrt 2 \,\,\,W\)
D. 200 W
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 1 cm
D. 12 cm
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
A. 21,3 MeV
B. 26,0 MeV
C. 28,4 MeV
D. 19,0 MeV
A. 122 nm
B. 91,2 nm
C. 365nm
D. 656 nm
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 45 Hz
D. 48 Hz
A. \(- 12\,\,cm{\rm{/}}{s^2}\)
B. \(120\,\,cm{\rm{/}}{s^2}\)
C. \(- 1,2\,\,m{\rm{/}}{s^2}\)
D. \(-60\,\,cm{\rm{/}}{s^2}\)
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
A. \(100\sqrt 2 \,\,V\)
B.
100 V
C. \(200\sqrt 2 \,\,V\)
D. 200 V
A. 610nm
B. 595nm
C. 635nm
D. 642nm
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.
A. 800 pC
B. 600 pC
C. 200 pC
D. 400 pC
A.
1,2Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0Ω
D. 0,6Ω
A. \(l\sqrt {\frac{k}{{2m}}} \)
B. \(l\sqrt {\frac{k}{{6m}}} \)
C. \(l\sqrt {\frac{k}{{3m}}} \)
D. \(l\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. 30 V.
B. 50 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK