A. triolein
B. tristearin.
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
A. 0,2 và 0,1
B. 0,15 và 0,15
C. 0,1 và 0,2.
D. 0,25 và 0,05.
A. 24,2 gam.
B. 18,0 gam.
C. 11,8 gam.
D. 21,1 gam.
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, xenlulozơ.
C. saccarozơ, mantozơ.
D. glucozơ, mantozơ.
A. 48,4.
B. 12,1.
C. 36,3.
D. 24,2.
A. phun dung dịch NH3 đặc.
B. phun dung dịch NaOH đặc.
C. phun dung dịch Ca(OH)2.
D. phun khí H2 chiếu sáng.
A. mẩu kim loại chìm và không cháy.
B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy.
C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy.
D. mẩu kim loại nổi và không cháy.
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C3H7OH.
D. CH3COOH và CH3COOC3H7.
A. Al và Al(OH)3.
B. Al và Al2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al2O3, Al(OH)3.
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + NaCl.
D. CH3COOH + C6H5OH → CH3COOC6H5 + H2O.
A. 2,95 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 3,59 gam.
A. nhôm không thể phản ứng với oxi
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
A. có kết tủa màu đỏ gạch, dung dịch màu xanh lam.
B. không có kết tủa, dung dịch màu xanh lam.
C. có kết tủa màu đỏ, dung dịch màu xanh lam.
D. có kết tủa đen, dung dịch không màu.
A. 500 ml.
B. 200 ml.
C. 250 ml.
D. 100 ml.
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. axit glutamic.
A. CH3COOCH3.
B. HO-CH2-CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3-O-CHO.
A. 17,55
B. 17,85.
C. 23,40
D. 21,55
A. 3,67 tấn.
B. 2,20 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 1,10 tấn
A. 36,0.
B. 35,5.
C. 28,0.
D. 20,4.
A. 0,78; 0,54; 1,12.
B. 0,39; 0,54; 1,40.
C. 0,39; 0,54; 0,56.
D. 0,78; 1,08; 0,56.
A. Al.
B. Al và AgNO3.
C. AgNO3.
D. Al và Cu(NO3)2.
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 10,08.
D. 5,6.
A. H+ < Fe3+< Cu2+ < Ag+
B. Ag+ < Cu2+ < Fe3+< H+ .
C. H+ < Cu2+ < Fe3+< Ag+.
D. Ag+ < Fe3+< Cu2+ < H+.
A. Fe
B. Mg
C. Cu.
D. Ca
A. ns1
B. (n-1)d10ns2
C. ns2
D. ns2np2
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm.
C. tơ capron.
D. tơ visco.
A. tăng.
B. giảm rồi tăng.
C. giảm.
D. tăng rồi giảm.
A. 324.
B. 486.
C. 405.
D. 297.
A. 32,4.
B. 59,4.
C. 64,8.
D. 54,0.
A. 55,5.
B. 67,1
C. 47,3
D. 35,1.
A. 49,25 gam.
B. 39,40 gam.
C. 78,80 gam.
D. 19,70 gam.
A. 121 và 114.
B. 121 và 152.
C. 113 và 152.
D. 113 và 114.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 0,2 và 0,3.
B. 0,2 và 0,02.
C. 0,1 và 0,03.
D. 0,1 và 0,06.
A. C2H4 và C3H6.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
A. 0,672.
B. 0,746.
C. 1,792.
D. 0,448.
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 1,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK