Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải !!

Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic

B. Axit benzoic

C. Axit lactic

D. Axit oleic

Câu hỏi 2 :

Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl acrylat

D. etyl fomat

Câu hỏi 3 :

Nhóm chức có trong tristearin là:

A. Anđehit

B. Este

C. Axit

D. Ancol

Câu hỏi 6 :

Chất béo là trieste của các axit béo với:

A. Etan-1,2-điol

B. Etanol

C. Propan-1,2,3-triol

D. glucozơ

Câu hỏi 7 :

Chất nào sau đây là este:

A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. HCOOH

D. CH3OH

Câu hỏi 8 :

Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:

A. Quỳ tím

B. CaCO3

C. H2O

D. dung dịch Br2

Câu hỏi 9 :

Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng

A. không thuận nghịch

B. luôn sinh ra axit và ancol

C. thuận nghịch

D. xảy ra hoàn toàn

Câu hỏi 10 :

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?

A. Có CTPT C2H4O2

B. Là đồng đẳng của axit axetic

C. Là đồng phân của axit axetic

D. Là hợp chất este

Câu hỏi 12 :

Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước

B. Thành phần chính của lipit và protein

C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước

D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước

Câu hỏi 13 :

Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?

A. C3H5(OCOC4H9)3

B. C3H5(COOC15H31)3

C. C3H5(OOCC17H33)3

D. C3H5(COOC17H33)3

Câu hỏi 14 :

Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:

A. Thuốc trừ sâu

B. Thủy tinh hữu cơ

C. Cao su

D. Tơ tổng hợp

Câu hỏi 16 :

Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Etyl fomiat

B. Amyl propionat

C. Isoamyl axetat

D. Metyl axetat

Câu hỏi 17 :

Hợp chất nào sau đây không phải là este?

A. C2H5COOC2H5

B. CH3CH2CH2COOCH3

C. HCOOCH3

D. C2H5COCH3

Câu hỏi 18 :

Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là:

A. CnH2nO2

B. CnH2n-2O2

C. CnH2n+nO2

D. CnH2nO

Câu hỏi 19 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

Câu hỏi 20 :

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu hỏi 25 :

Tất cả các este đều có phản ứng với:

A. Br2

B. AgNO3/NH3

C. NaOH

D. NaHCO3

Câu hỏi 26 :

Etyl axetat là tên gọi của hợp chất

A. CH3COOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. C3H7COOCH3

Câu hỏi 28 :

Tính chất hóa học quan trọng nhất của este là

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng thủy phân

D. Tất cả các phản ứng trên

Câu hỏi 29 :

Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 30 :

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu hỏi 31 :

Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng

A. tách nước

B. hiđro hóa

C. đề hiđro hóa

D. xà phòng hóa

Câu hỏi 32 :

Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. CH3COOCH2C6H5

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5

D. CH3COOC6H5

Câu hỏi 33 :

Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5

B. HCOOCH3

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 34 :

Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. triolein

B. tristearin

C. trilinolein

D. tripanmitin

Câu hỏi 35 :

Vinyl fomat có công thức phân tử là:

A. C3H6O2

B. C4H6O2

C. C2H4O2

D. C3H4O2

Câu hỏi 36 :

Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

A. C17H31COONa

B. C17H35COONa

C. C15H31COONa

D. C17H33COONa

Câu hỏi 37 :

Phân tử khối của tripanmitic là:

A. 884

B. 806

C. 808

D. 890

Câu hỏi 39 :

Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH:

A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOC2H5

Câu hỏi 40 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic

B. Axit glutamic

C. Axit stearic

D. Axit axetic

Câu hỏi 42 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2-CH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3

Câu hỏi 45 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu hỏi 46 :

Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. metyl metylat

Câu hỏi 47 :

Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?

A. Etanol

B. Etylen glicol

C. Glixerol

D. Metanol

Câu hỏi 48 :

Este nào sau đây có phân tử khối là 88?

A. Etyl axetat

B. Metyl fomat

C. Vinyl fomat

D. Metyl axetat

Câu hỏi 49 :

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu hỏi 50 :

Công thức hóa học của chất nào là este?

A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. CH3COCH3

D. CH3COOH

Câu hỏi 52 :

Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. CH3CH2COOC2H5

Câu hỏi 53 :

Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là

A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội

B. làm giảm thành phần của dầu gội

C. tạo màu sắc hấp dẫn

D. tạo hương thơm mát, dễ chịu

Câu hỏi 54 :

Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?

A. metyl propionat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

D. etyl fomat

Câu hỏi 55 :

Hợp chất nào sau đây là este?

A. CH3CH2Cl

B. HCOOC6H5

C. CH3CH2ONO2

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 56 :

Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 57 :

Chất nào sau đây không phải là este?

A. HCOOCH3

B. C2H5OC2H5

C. CH3COOC2H5

D. C3H5(COOCH3)3

Câu hỏi 59 :

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3?

A. Có CTPT C2H4O2

B. Là đồng đẳng của axit axetic

C. Là đồng phân của axit axetic

D. Là hợp chất este

Câu hỏi 60 :

Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C3H6O2. A có thể là

A. Axit hay este đơn chức no

B. Ancol 2 chức có 1 liên kết

C. Xeton hay anđehit no 2 chức

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 61 :

Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là

A. HCOOH và NaOH

B. HCOOH và CH3OH

C. HCOOH và C2H5NH2

D. CH3COONa và CH3OH

Câu hỏi 62 :

Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là

A. CH3COOCH3

B. C2H5COOH

C. HCOOC2H5

D. CH3COOC2H5

Câu hỏi 64 :

Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5ONa

C. CH3COOH và C6H5OH

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu hỏi 65 :

Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH3COOH

C. CH3OH và CH3COOH

D. CH3COOH và CH3ONa

Câu hỏi 66 :

Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. xà phòng hóa

B. este hóa

C. trùng hợp

D. trùng ngưng

Câu hỏi 67 :

Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là

A. HCOOH và CH3ONa

B. HCOONa và CH3OH

C. CH3ONa và HCOONa

D. CH3COONa và CH3OH

Câu hỏi 69 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu hỏi 76 :

Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH3CHO

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu hỏi 77 :

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH3CHO

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu hỏi 82 :

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu hỏi 83 :

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu hỏi 84 :

Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 

D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH

Câu hỏi 86 :

Xét phản ứng:

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. CH3COOC2H5

D. H2O

Câu hỏi 90 :

Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là

A. metyl axetat

B. axyletylat

C. etyl axetat

D. axetyl etylat

Câu hỏi 99 :

Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?

A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)

B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa...)

C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích

D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán

Câu hỏi 100 :

Chọn đáp án đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit

B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

Câu hỏi 101 :

NAP nào dưới đây đúng?

A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

Câu hỏi 102 :

Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Muối

B. Este đơn chức

C. Chất béo

D. Etyl axetat

Câu hỏi 103 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Benzyl axetat

B. Tristearin

C. Metyl fomat

D. Metyl axetat

Câu hỏi 104 :

Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu hỏi 105 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

Câu hỏi 106 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein +H2dưNi,t°CX+NaOH dư, t°CY+HClZ. Tên của Z là

A. axit linoleic

B. axit oleic

C. axit panmitic

D. axit stearic

Câu hỏi 107 :

Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 108 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 129 :

Cho các phát biểu sau:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu hỏi 130 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu hỏi 132 :

Trong số các este mạch hở C4H6O2:

A. (2) và (4)

B. (2) và (5)

C. (1) và (3)

D. (3) và (4)

Câu hỏi 133 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 134 :

Có các nhận định sau:

A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4), (5).

D. (3), (4), (5).

Câu hỏi 135 :

Hãy chọn nhận định đúng:

A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật

B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh

C. Chất béo là một loại lipít

D. Lipit là este của glixerol với các axit béo

Câu hỏi 136 :

Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là

A. hai este được tạo bởi từ một axit

B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit

C. hai este đồng phân cấu tạo

D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit

Câu hỏi 137 :

Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:

A. HCOO(CH2)6OOCH

B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH

C. CH3OOC(CH2)5COOH

D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH

Câu hỏi 138 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu hỏi 140 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 146 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 147 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 148 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 149 :

Cho các phát biểu sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 153 :

Cho các chất có CTCT sau đây:

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 

B. 1, 2, 3, 5, 7

C. 1, 2, 4, 6, 7

D. 1, 2, 3, 6, 7

Câu hỏi 154 :

Câu nào sau đây không đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng

C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu hỏi 155 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các este đều tồn tại ở thể lỏng

B. Các este đều có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH

C. Các este mạch hở, đơn chức (thuần) khi đốt cháy cho mol CO2 lớn hơn H2O đều có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2

D. Chất béo là este ba chức

Câu hỏi 156 :

Cho các phát biểu sau về este.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 157 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOONH4 và CH3CHO

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

C. HCOONH4 và CH3COONH4

D. (NH4)2CO3 và CH3COOH

Câu hỏi 158 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. etan

B. ancol etylic

C. metan

D. axetilen

Câu hỏi 161 :

Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

Câu hỏi 162 :

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X5 là axit cacboxylic

B. X không có phản ứng tráng gương

C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic

D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng

Câu hỏi 163 :

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom

B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6

C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở

D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3

Câu hỏi 164 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số tỷ lượng)

A. X là hợp chất tạp chức

B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1

C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

D. X có thể được điều chế từ axit và ancol tương ứng

Câu hỏi 165 :

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức

Câu hỏi 166 :

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X là hợp chất tạp chức

B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1:1

C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3

D. X có khả năng tạo liên kết hidro

Câu hỏi 167 :

Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X1 có khả năng tan vô hạn trong nước

B. X có số nguyên tử C gấp đôi nguyên tử O trong phân tử

C. X2 là chất rắn ở điều kiện thường

D. X3 có 4 nguyên tử O trong phân tử và là hợp chất đa chức

Câu hỏi 168 :

Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X2 rất độc, không được sử dụng để pha vào đồ uống

B. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3 

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

Câu hỏi 169 :

Cho các phản ứng:

A. 23

B. 20

C. 27

D. 18

Câu hỏi 170 :

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

A. T là axit fomic

B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử

C. Y có phân tử khối là 68

D. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom

Câu hỏi 172 :

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic

B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường

C. X2 làm mất màu nước brom

D. X không có phản ứng tráng gương

Câu hỏi 173 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 174 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?

A. Glucozơ

B. Axit acrylic

C. Vinyl axetat

D. Fructozơ

Câu hỏi 175 :

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn

B. mật mía

C. mật ong

D. đường kính

Câu hỏi 176 :

Chất nào sau đây có khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với Iot?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 177 :

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 179 :

Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 181 :

Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 182 :

A. Saccarozơ

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu hỏi 183 :

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu hỏi 184 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân

B. tráng gương

C. trùng ngưng

D. hòa tan Cu(OH)2

Câu hỏi 185 :

Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của poliol

B. Lên men tạo anlcol etylic

C. Tính chất của nhóm andehit

D. Tham gia phản ứng thủy phân

Câu hỏi 186 :

Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:

A. mantozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu hỏi 187 :

Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. H2 (xúc tác Ni, t0)

C. nước Br2

D. dung dịch AgNO3/NH3, t0

Câu hỏi 188 :

Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía

A. Vôi sữa

B. Khí sunfurơ

C. Khí cacbonic

D. Phèn chua

Câu hỏi 189 :

Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức xetôn

B. nhóm chức axit

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức ancol

Câu hỏi 190 :

Ở điều kiện thường, cacbohidrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2

A. Saccarzơ

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 191 :

Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây:

A. Saccarozơ

B. Dextrin

C. Mantozơ

D. Glucozơ

Câu hỏi 192 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Có thể phân biệt glucozơ và ftructozơ bằng phản ứng tráng gương

B. Saccarzơ và mantozơ là đồng phân của nhau

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi

Câu hỏi 193 :

Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu hỏi 194 :

Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

A. Glucozơ và fructozơ

B. Ancoletylic

C. Glucozơ

D. Fructozơ

Câu hỏi 195 :

Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào?

A. tên gọi

B. tính khử

C. tính oxi hóa

D. phản ứng thủy phân

Câu hỏi 196 :

Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất?

A. hiđrat của cacbon

B. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng

C. polihiđroxieteanđehit

D. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng

Câu hỏi 197 :

Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại?

A. monnosaccarit

B. đisaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu hỏi 198 :

Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?

A. monnosaccarit

B. đisaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu hỏi 199 :

Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại?

A. monnosaccarit

B. gluxit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu hỏi 200 :

Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng

A. mạnh hở

B. vòng 4 cạnh

C. vòng 5 cạnh

D. vòng 6 cạnh

Câu hỏi 201 :

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

A. glucozơ

B. fructozơ

C. mantozơ

D. saccarozơ

Câu hỏi 202 :

Fructozơ không phản ứng được với

A. H2/Ni, nhiệt độ

B. Cu(OH)2

C. [Ag(NH3)2]OH

D. dung dịch brom

Câu hỏi 203 :

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?

A. H2/Ni, t0

B. Cu(OH)2 (t0 thường)

C. dung dịch brom

D. O2 (t0, xt)

Câu hỏi 204 :

Guluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. mantozơ

D. xenlulozơ

Câu hỏi 205 :

Loại đường không có tính khử là:

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 206 :

Guxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 207 :

Chất không tan được trong nước lạnh là:

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu hỏi 208 :

Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:

A. Amilozơ

B. Amilopectin

C. Glixerol

D. Alanin

Câu hỏi 209 :

Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?

A. (CS2 + NaOH)

B. H2/Ni

C. [Cu(NH3)4](OH)2

D. HNO3đ/H2SO4đ, t0

Câu hỏi 210 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

D. Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 212 :

Công thức của xenlulozơ axetat là:

A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n

B. [C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n. (x≤3)

C. [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n

D. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n

Câu hỏi 213 :

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân

B. Khả năng phản ứng với Cu(OH)2

C. Thành phần phân tử

D. Cấu trúc mạch cacbon

Câu hỏi 214 :

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. Glucozơ, mantozơ

B. Glucozơ, tinh bột

C. Glucozơ, xenlulozơ

D. Glucozơ, fructozơ

Câu hỏi 215 :

Cacbohiđrat khi thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là:

A. Saccarozơ, tinh bột

B. Saccarozơ, xenlulozơ

C. Mantozơ, saccarozơ

D. Saccarozơ, glucozơ

Câu hỏi 216 :

Nhóm gluxit khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ toàn tạo thành glucozơ là:

A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột

B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ

C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ

D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ

Câu hỏi 217 :

Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Amilozơ và amilopectin

Câu hỏi 218 :

Saccarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là

A. Đều bị thủy phân

B. Đều tác dụng với Cu(OH)2

C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc

D. Đều tham gia phản ứng với H2(Ni,t0)

Câu hỏi 219 :

Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. Xenlulozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu hỏi 220 :

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với?

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. NaOH

D. AgNO3/NH3, đun nóng

Câu hỏi 221 :

Để phân biệt glucozơ và frtuctozơ ta có thể dùng:

A. AgNO3/NH3

B. Quỳ tím

C. Br2/CCl4

D. Nước Br2

Câu hỏi 222 :

Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Tráng gương

B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0

C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni

D. Tác dụng với nước brom

Câu hỏi 223 :

Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?

A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. Glucozơ

D. HCHO

Câu hỏi 224 :

Chất nào sau đây không có nhóm -OH hemiaxetal?

A. Sacccarozơ

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Mantozơ

Câu hỏi 225 :

Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào?

A. α-1, 4-glicozit

B. α-1, 6-glicozit

C. β-1, 4-glicozit

D. A và B

Câu hỏi 226 :

Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O clorophinas (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?

A. quá trình hô hấp

B. quá trình quang hợp

C. quá trình khử

D. quá trình oxi hoá

Câu hỏi 228 :

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Ancol etylic và đimetyl ete

B. Glucozơ và fructozơ

C. Saccarozo và xenlulozơ

D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

Câu hỏi 229 :

Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. glixeron, axit axetic, glucozơ

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton

C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

Câu hỏi 230 :

Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là:

A. benzen

B. ete

C. etanol

D. nước Svayde

Câu hỏi 231 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ

B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn

C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ

D. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở

Câu hỏi 232 :

Chất không thủy phân trong môi trường axit là:

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu hỏi 234 :

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol

B. anđehit

C. Axit

D. amin

Câu hỏi 235 :

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu hỏi 236 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau

Câu hỏi 237 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu hỏi 238 :

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Glucozơ và fructozơ

B. Saccarozơ và xenlulozơ

C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

Câu hỏi 239 :

Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc a-glucozơ và một gốc β-fructozơ

B. hai gốc α-glucozơ

C. hai gốc α-glucozơ

D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ

Câu hỏi 242 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 243 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan

B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhiđrit axetic

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 244 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 245 :

Cho các phát biểu sau:

A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2).

D. (2) và (4).

Câu hỏi 246 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu hỏi 248 :

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

Câu hỏi 249 :

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:

A. saccarozơ

B. xenlulozơ

C. tinh bột

D. glucozơ

Câu hỏi 250 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 2

Câu hỏi 251 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C.3

D. 4

Câu hỏi 252 :

Nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ nhờ dung dịch nước brom

B. Fructozơ vị ngọt hơn glucozơ

C. Thủy phân este trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được ancol

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được glixerol

Câu hỏi 253 :

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO

B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol

C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

Câu hỏi 254 :

Cho một số tính chất:

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 255 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 257 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu hỏi 258 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 259 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu hỏi 260 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 261 :

Cho các chận xét sau:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu hỏi 262 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 263 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 264 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu hỏi 265 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 266 :

Có các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 268 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu hỏi 269 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 270 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu hỏi 271 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 272 :

Cho các phát biểu sau:

A. (b), (c), (d).

B. (b), (c).

C. (a), (c), (d).

D. (a), (d).

Câu hỏi 273 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có thể tác dụng được với anhiđrit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axetat trong phân tử

B. Z có tên gọi là axit gluconic

C. T có tên gọi là amoni fructonat

D. X và Y tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), thu được một poliancol duy nhất

Câu hỏi 275 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. X → Z → T → Y

B. T → Y → X→ Z

C. Z → T → Y → X

D. X → Z → Y → T

Câu hỏi 276 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 277 :

Cho các tính chất sau:

A. 3 tính chất

B. 2 tính chất

C. 4 tính chất

D. 5 tính chất

Câu hỏi 278 :

Cho các nhận xét sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu hỏi 279 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 280 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu hỏi 281 :

Có các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu hỏi 283 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 285 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 286 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 287 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 288 :

Cho các chất sau:

A. X = 5, Y = 4, Z = 4

B. X = 6, Y = 6, Z = 4

C. X = 6, Y = 5, Z = 4

D. X = 6, Y = 6, Z = 5

Câu hỏi 289 :

Cho các chất sau: glucozơ, tinh bột, triolein, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glbcerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau

A. Có 4 chất tác dụng với nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. Có 4 chất tác dụng với nước brom và 4 chất tác dụng được vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. Có 3 chất tác dụng với nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Có 3 chất tác dụng với nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu hỏi 291 :

Cho một số tính chất sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 292 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 294 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu hỏi 295 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 296 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu hỏi 297 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 298 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 299 :

Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu hỏi 301 :

Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 302 :

Cho các nhận xét sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 303 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 305 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. (CH3)3N

B. CH3NHCH3

C. CH3NH2

D. CH3CH2NHCH3

Câu hỏi 312 :

Cho amin có CTCT thu gọn như sau: CH3CH2CH2CH2 - N(CH3)- CH2CH3. Tên gọi gốc chức của amin này là

A. etylmetylaminobutan

B. etylmetylbutylamin

C. metyletylaminobutan

D. metyletylbutylamin

Câu hỏi 313 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tên thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin

B. Có 4 đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N

C. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N

D. propan - 2 - amin (isoproyl amin) là một amin bậc 2

Câu hỏi 314 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

Câu hỏi 315 :

Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?

A. NH3

B. CH3CONH2

C. CH3CH2CH2OH

D. CH3CH2NH2

Câu hỏi 316 :

Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?

A. anilin

B. metylamin

C. amoniac

D. đimetylamin

Câu hỏi 317 :

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NaCl

D. Nước Br2

Câu hỏi 318 :

Có thể dùng chất nào sau đây để rửa sạch anilin ở đáy ống nghiệm?

A. NH3

B. Nước brom

C. Giấm ăn

D. NaOH

Câu hỏi 320 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

Câu hỏi 324 :

Phát biểu không đúng là:

A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

C. Dung dịch natri phenolat phản ứng vói khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat

D. Anilin phản ứng với dung dịch HC1, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

Câu hỏi 327 :

Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat

B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin

C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol

D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua

Câu hỏi 329 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt các chất lỏng: anilin, stiren, benzen là

A. dung dịch HCl

B. dung dịch brom

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch H2SO4

Câu hỏi 330 :

Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: toluen, anilin, benzen đựng trong 3 lọ mất nhãn là

A. Dung dịch KMnO4

B. Dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4

C. Giấy quỳ tím và dung dịch KMnO4

D. Dung dịch HCl và dung dịch KMnO4

Câu hỏi 335 :

Công thức tổng quát của các ammo axit là công thức nào sau đây?

A. R(NH2)(COOH)

B. (NH2)x(COOH)y

C. R(NH2)x(COOH)y

D. H2N-CxHy-COOH

Câu hỏi 340 :

Alanin (Ala) có công thức là

A. C6H5-NH2

B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH

D.H2N-CH2-CH2-COOH

Câu hỏi 341 :

Axit glutamic (Glu) có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

B. CH3CH(OH)COOH

C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa

D. HOCH2[CHOH]4COOH

Câu hỏi 342 :

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Val, Ala

B. Gly, Glu, Lys

C. Val, Lys, Ala

D. Gly, Ala, Glu

Câu hỏi 343 :

Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?

A. Axit aminophenylpropioic

B. Axit 2-amino-3-phenylpropionic

C. Phenylanilin

D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic

Câu hỏi 344 :

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

B. CH3NH2

C. H2N-CH2-CH(NH2)COOH

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 345 :

Cho qùy tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm qùy tím hóa xanh?

A. CH3COOH

B. H2N- CH2- COOH

C. H2N - CH2(NH2)COOH

D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH

Câu hỏi 348 :

Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất:

A. Chỉ có tính axit

B. Chỉ có tính bazo

C. Lưỡng tính

D. Trung tính

Câu hỏi 349 :

Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?

A. H2N - CH(CH3) - COCl

B. H3C - CH(NH2) - COCl

C. HOOC - CH(CH3) – NH3Cl

D. HOOC - CH(CH2C1)- NH2

Câu hỏi 350 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit

D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Câu hỏi 352 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch glyxin

B. Dung dịch lysin

C. Dung dịch alanin

D. Dung dịch valin

Câu hỏi 353 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. Axit aminoaxetic

B. Axit a-aminopropionic

C. Axit a-aminoglutaric

D. Axit a,e-điaminocaproic

Câu hỏi 354 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin

B. Phenyl amin

C. Axit glutamic

D. Etyl metyl amin

Câu hỏi 355 :

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Phenylamin

B. Metylamin

C. Alanin

D. Glyxin

Câu hỏi 357 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. axit axetic

B. alanin

C. glyxin

D. metylamin

Câu hỏi 359 :

Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là

A. propan-l-amin và axit 2-aminopropanoic

B. propan-l-amin và axit aminoetanoic

C. propan-2-amin và axit aminoetanoic

D. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic

Câu hỏi 360 :

Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X- với ancol đơn chức, MY= 89. Công thức của X, Y lần lượt là

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3

B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5

C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi 361 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 365 :

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và CH3NH2

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH

C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

Câu hỏi 371 :

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.

A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

C. vinylamoni fomat và amoni acrylat

D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

Câu hỏi 372 :

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. axit a - aminopropionic

B. metyl aminoaxetat

C. axit b-aminopropionic

D. amoni acrylat

Câu hỏi 374 :

Chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm NaCl, NH2 - CH2 - COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 - CH2 - COO - CH2 - NH3Cl

B. CH3 - CH2 - OOC - CH2 – NH3Cl

C. CH3 - COO - CH2 - CH2 -NH3Cl

D. CH3 - CH(NH2) - COO - CH2 - Cl

Câu hỏi 375 :

Cho dãy chuyển hoá sau

A. ClH3NCH2COONa

B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu hỏi 376 :

Cho các dãy chuyển hóa

A. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONH4

B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

C. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu hỏi 377 :

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết

A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Câu hỏi 378 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH

D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH

Câu hỏi 385 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:

A. dung dịch HCl

B. Cu(OH)2, OH-

C. dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaOH

Câu hỏi 387 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit

D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

Câu hỏi 388 :

Trong tất cả các cơ thể động vật, thực vật đều có:

A. Lipit

B. Protein

C. glucozo

D. Sacarozo

Câu hỏi 389 :

Trong hemoglobin của máu có nguyên tố

A. Đồng

B. Sắt

C. Kẽm

D. Chì

Câu hỏi 390 :

Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch:

A. Cazein

B. anbumin

C. hemoglobin

D. insulin

Câu hỏi 391 :

Protein trong lòng hắng trứng có chứa nguyên tố:

A. Lưu huỳnh

B. Silic

C. sắt

D. Brom

Câu hỏi 392 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đon giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. a- amino axit

B. b - amino axit

C. axit cacboxylic

D. este

Câu hỏi 393 :

NAP nào sau đây không đúng?

A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng và đông tụ

B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên

C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng

D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng

Câu hỏi 395 :

Trong cơ thể ngưòi: amoniac„(sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) được chuyển thành

A. Nitơ tự do

B. Muối amoni

C. Ure

D. Amoni nitrat

Câu hỏi 396 :

Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?

A. alanin

B. protein

C. xenlulozo

D. glucozo

Câu hỏi 399 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu hỏi 400 :

Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây?

A. H2N(CH2)5COOH

B. H2N(CH2)6COONa

C. H2N(CH2)5COONa

D. H2N(CH2)6COOH

Câu hỏi 402 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

C. Thủy phân hoàn toàn protein chi thu được các a - amino axit

D. Liên kết của nhóm –CO- với nhóm -NH - giữa hai đơn vị a - amino axit được gọi là liên kết peptit

Câu hỏi 403 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit

B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân

C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit

D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Câu hỏi 404 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai

Câu hỏi 416 :

Trong cây thuốc lá có nhiều chất nào?

A. Amin

B. Axit

C. Este

D. Phenol

Câu hỏi 417 :

Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?

A. CH3COOH

B. CH3NH2

C. CH3NHCH3

D. C2H5NH2

Câu hỏi 418 :

Cho các phát biểu sau đây

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 419 :

Phát biểu không đúng là

A. Có 2 liên kết peptit trong phân tử đipeptit mạch hở

B. Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein

C. Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HC1 và không làm đổi màu quỳ tím

D. Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím

Câu hỏi 420 :

Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là

A. PVC

B. PE

C. Poliacrylonitrin

D. Tơ nilon-6,6

Câu hỏi 421 :

Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm

A. C6H5NH3Cl

B. H2NCH2COOH

C. H2NC3H5(COOH)2

D. (H2N)2C5H9COOH

Câu hỏi 425 :

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. Metyl metacrylat

B. Axit e-aminocaproic

C. Buta-l,3-đien

D. Caprolactam

Câu hỏi 426 :

Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 429 :

Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 430 :

Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

A. nilon-6; lapsan; visco; olon

B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat

C. nilon-6; olon; enang; lapsan

D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco

Câu hỏi 432 :

Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ axetat

B. tơ nilon-6,6 và tơ capron

C. tơ tằm và tơ lapsan

D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu hỏi 433 :

Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây

A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH

B. dung dịch NaOH, dung dịch Br2

C. dung dịch NaCl, dung dịch Br2

D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3

Câu hỏi 434 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan

B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6

C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6

D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7

Câu hỏi 435 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

B. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các b-aminoaxit

D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Câu hỏi 436 :

Chất nào sau đây là amin bậc III?

A. C6H5NH2

B. (CH3)2CH-NH2

C. CH3-NH-CH3

D. (CH3)3N

Câu hỏi 437 :

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein cho được phản ứng màu biure

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ

Câu hỏi 438 :

Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có

A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ

B. ba liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit

C. hai liên kết peptit, hai gốc a-aminoaxit

D. hai liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit

Câu hỏi 439 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch alanin

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu hỏi 441 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

C. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu hỏi 444 :

Phát biểu đúng là

A. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử

B. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím

C. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1)

D. Phân tử dipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit

Câu hỏi 445 :

Cho các chất sau đây

A. (2),(4) và(3).

B. (1),(2),(3), (6).

C. (1), (2),(3),(4) và (5).

D. (1), (2),(3) và (5).

Câu hỏi 446 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit

D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Câu hỏi 447 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. Axit aminoaxetic

B. Axit a-aminopropionic

C. Axit a-aminoglutaric

D. Axit a,e-điaminocaproic

Câu hỏi 449 :

Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là

A. dung dịch brom, quỳ tím

B. quỳ tím, dung dịch brom

C. dung dịch NaOH, dung dịch brom

D. dung dịch HCl, quỳ tím

Câu hỏi 451 :

Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)

A. C4H10N2O2

B. C4H7NO2

C. C3H5NO2

D. C5H14N2O2

Câu hỏi 452 :

Một polime có dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n . Polime đó được điều chế từ các aminoaxit nào sau đây?

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH

B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3- COOH

C. H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH

Câu hỏi 453 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch

B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n

C. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1

Câu hỏi 454 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 455 :

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ axetat

B. tơ visco

C. tơ polieste

D. tơ poliamit

Câu hỏi 456 :

Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. Tơ Nilon-6,6 

B. Tơ capron

C. Tơ visco

D. Tơ tằm

Câu hỏi 457 :

Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được

A. Tơ enang

B. Nilon-6,6 

C. Tơ capron

D. Tơ axetat

Câu hỏi 458 :

Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong

A. axeton

B. dung dịch Svâyde

C. điclometan

D. etanol

Câu hỏi 460 :

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. PE

B. Amilopectin

C. Glicogen

D. Cả B và C

Câu hỏi 461 :

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE

B. Amilopectin

C. PVC

D. Nhựa bakelit

Câu hỏi 462 :

Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?

A. Đepolime hoá

B. Tác dụng với Cl2/ánh sáng

C. Tác dụng vói NaOH (dung dịch)

D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt

Câu hỏi 464 :

Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành

A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp

B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên

C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo

D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp

Câu hỏi 465 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ carpon:

A. Một mắt xích có khối lượng 115g/mol

B. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng

C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ Nilon-6

D. Kém bền với nhiệt, môi trường axit và kiềm

Câu hỏi 466 :

Lưu hóa cao su được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:

A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn

B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thẳng sang cấu trúc mạch không gian

C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime

D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy

Câu hỏi 467 :

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ Nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

B. tơ visco và tơ Nilon-6

C. sợi bông, tơ visco và tơ Nilon-6

D. sợi bông và tơ visco

Câu hỏi 472 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 475 :

Polime nào có kiểu mạch không gian?

A. Cao su Buna

B. Tơ lapsan

C. Nhựa rezol

D. Nhựa rezit

Câu hỏi 477 :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

A. liên kết kết bội

B. vòng không bền

C. hai nhóm chức khác nhau

D. A hoặc B

Câu hỏi 479 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. poli(ure-fomandehit)

B. teflon

C. poli(etylenterephtalat)

D. poli(phenol-fomandehit)

Câu hỏi 480 :

Teflon là tên của một polime được dùng làm

A. chất dẻo

B. tơ tổng hợp

C. cao su tổng hợp

D. keo dán

Câu hỏi 481 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poli(vinylclorua).

B. Polisaccarit.

C. Protein.

D. Nilon-6,6.

Câu hỏi 483 :

Tơ capron (Nilon-6) được trùng hợp từ

A. caprolactam

B. axit caproic

C. a - amino caproic

D. axit ađipic

Câu hỏi 485 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu hỏi 493 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :

A. poli(ure-fomandehit)

B. teflon

C. poli(etylenterephtalat)

D. poli(phenol-fomandehit)

Câu hỏi 494 :

Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 495 :

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là

A. Tơ nilon-6,6 và tơ ca

B. Tơ tằm và tơ enang

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu hỏi 496 :

Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của tinh bột), cao su lưu hóa, nhựa rezit, polistiren. Những phân tử polime có cấu tạo mạch nhánh và mạng không gian là

A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit

B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ

C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa

D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit

Câu hỏi 497 :

Polime X có công thức (-NH - [CH2]5 -CO - )n. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

B. X có thể kéo sợi

C. % khối lượng cacbon trong X không thay đổi với mọi giá trị n

D. X thuộc loại poliamit

Câu hỏi 499 :

Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?

A. xenlulozơ

B. amilozơ

C. cao su lưu hóa

D. Glicogen

Câu hỏi 500 :

Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng

A. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]-COOH

B. CH2=CH-Cl và CH3COOCH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN

D. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2

Câu hỏi 501 :

Dãy gồm các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

A. Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat

B. Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac

C. Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6

D. Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6

Câu hỏi 502 :

Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì

A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại

B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy

C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt

D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (-CO-NH-) kém bền với nhiệt

Câu hỏi 503 :

Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được

A. Nhựa rezol

B. Nhựa bakelit

C. Nhựa Novolac

D. Nhựa rezit

Câu hỏi 504 :

Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6?

A. Axit glutamic và hexametylenđiamin

B. Axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Axit picric và hexametylenđiamin

D. Axit ađipic và etilen glicol

Câu hỏi 505 :

Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là

A. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco

B. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6

C. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang

D. tơ cakpron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang

Câu hỏi 506 :

Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en

B.1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen; toluen

C. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua

Câu hỏi 507 :

Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?

A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat

B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm

C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ

D. Tơ nilon-6,6; bông, tinh bột, tơ capron

Câu hỏi 509 :

Cho các polime:

A. (1),(4),(5),(3)

B. (1),(2),(5);(4)

C. (2),(5),(6)

D. (2),(3),(6)

Câu hỏi 510 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm

A. CH3OOC[CH2]5COOH

B. CH3OOC[CH2]4COOCH3

C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH

D. HCOO[CH2]6OOCH

Câu hỏi 513 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit

B. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo

C. Tơ axetat là tơ tổng hợp

D. Phản ứng giữa buta-l,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng

Câu hỏi 514 :

Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en

B.1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen; toluen

C. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua

Câu hỏi 517 :

Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH3-C(CH3)=C=CH2

C. CH2-CH2-CCH

D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Câu hỏi 520 :

Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là

A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp

B. Tơ hóa học và tơ thiên nhiên

C.Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên

D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo

Câu hỏi 521 :

Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?

A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh

B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ

Câu hỏi 522 :

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo

A. tơ tằm, tơ enang

B. tơ visco, tơ nilon-6,6

C. tơ nilon-6,6, tơ capron

D. tơ visco, tơ axetat

Câu hỏi 523 :

Loại tơ không phải tơ nhân tạo là:

A. Tơ lapsan (tơ polieste)

B. Tơ đồng-amoniac

C. Tơ axetat

D. Tơ visco

Câu hỏi 524 :

Tơ nilon-6,6 thuộc loại

A. Tơ nhân tạo

B. Tơ bán tổng hợp

C. Tơ thiên nhiên

D. Tơ tổng hợp

Câu hỏi 525 :

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

A. Tơ capron

B. Tơ clorin

C. Tơ polieste

D. Tơ axetat

Câu hỏi 526 :

Các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6

B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6

Câu hỏi 527 :

nilon-6,6 là 1 loại:

A. polieste

B. tơ axetat

C. tơ poliamit

D. tơ visco

Câu hỏi 528 :

Tơ nilon-6,6 là

A. Hexacloxclohexan

B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Poliamit của axit e-amino caproic

D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

Câu hỏi 529 :

Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là

A. Nilon-6,6, tơ lapsan, nilon-6

B. Cao su isopren, nilon-6,6, tơ nitron

C. Tơ axetat, nilon-6,6, PVC

D. Nilon-6,6, tơ lapsan, polimetylecrylat

Câu hỏi 530 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Polietilen

B. Nilon-6

C. Tơ visco

D. Tơ lapsan

Câu hỏi 531 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65°C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột

Câu hỏi 532 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime

Câu hỏi 533 :

Cho các loại tờ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ visco và tơ nilon-6,6

B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

C. tơ tằm và tơ lapsan

D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6

Câu hỏi 534 :

Phát biểu không đúng là:

A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường

B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit

C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc

D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-

Câu hỏi 535 :

Cho các hợp chất sau :

A. 3, 5

B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 1, 2

D. 3, 4

Câu hỏi 537 :

Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thế điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là

A. HOOC(CH2)4COOH

B. HOOC(CH2)5COOH

C. HOOC(CH2)6COOH

D. CHO(CH2)4CHO

Câu hỏi 538 :

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là

A. Amilozo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat)

B. Tơ capron và teflon

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat)

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat)

Câu hỏi 539 :

Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n +nNaOH ®[-CH2-CH(OH)-]n +nCH3COONa.

A. phân cắt mạch polime

B. giữ nguyên mạch polime

C. khâu mạch polime

D. điều chế polime

Câu hỏi 541 :

Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp

A. phản ứng trùng hợp

B. đồng trùng ngưng

C. phản ứng trùng ngưng

D. cả trùng ngưng và trùng hợp

Câu hỏi 542 :

Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là

A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon

B. xelulozơ axetat, bakelit, PE

C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC

D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang

Câu hỏi 543 :

Có các nhận xét sau:

A. 1,2,3,4

B. 1,3,4

C. 1,2,3,4,5

D. 1,2,4

Câu hỏi 544 :

Cho các chất sau :

A. 1,3,4,5,6

B. 1,2,3,4,5,6

C. 1,6

D. 1,3,5,6

Câu hỏi 545 :

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. Propen

B. Isopren

C. toluen

D. Stiren

Câu hỏi 547 :

Phản ứng tái tạo các monome ban đầu từ các polime tương ứng được gọi là

A. Phản ứng phân hủy

B. Phản ứng cracking

C. Phản ứng đepolime

D. Phản ứng đehiđrat

Câu hỏi 548 :

Trùng hợp chất nào sau đây sẽ tạo ra polime dùng làm thuỷ tinh hữu cơ?

A. Vinyl axetat

B. Metyl acrylat

C. Axit metacrylic

D. Metyl metacrylat

Câu hỏi 549 :

Trong các polime sau, polime nào được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính?

A. PVC (polivinylclorua)

B. PE (Polietilen)

C. PVA (poll vinyl axetat)

D. Teflon (politetrafloetilen)

Câu hỏi 550 :

Nilon-6,6 thuộc loại:

A. Tơ axetat

B. Tơ poliamit

C. Poli este

D. Tơ visco

Câu hỏi 551 :

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và etylen glicol

B. axit adipic và hexametylenđiamin

C. axit adipic và glixerol

D. etylen glicol và hexametylenđiamin

Câu hỏi 552 :

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ tằm

D. Tơ capron

Câu hỏi 553 :

Cách phân loại nào sau đây đúng?

A. Các loại vải sơi, sợi len đều là tơ thiên nhiên

B. Tơ capron là tơ nhân tạo

C. Tơ viscơ là tơ tổng hợp

D. Tơ xenlulơzơ axetat là tơ hoá học

Câu hỏi 554 :

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6

B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

D. sợi bông và tơ visco

Câu hỏi 556 :

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2

B. CH2=C(CH3)-COOCH3

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH2=CH-CN

Câu hỏi 558 :

Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại tơ nào?

A. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6

B. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco

C. Sợi bông, len, nilon-6,6

D. Tơ visco, nilon-6,6, axetat

Câu hỏi 559 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 xt,t°X Pd/PdCO3+H2,t°xt,t°,p+Zcao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. axetanđehit; ancol etylic; buta-l,3-đien

B. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; stiren

C. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; acrilonitrin

D. benzen; xiclohexan; amoniac

Câu hỏi 560 :

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron

B. Tơ visco

C. Tơ xenlulozơ axetat

D. Tơ nilon-6,6

Câu hỏi 562 :

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6

B. Tơ tằm và tơ vinilon

C.nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

Câu hỏi 564 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Câu hỏi 565 :

Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm?

A. PVA

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ capron

D. Cao su thiên nhiên

Câu hỏi 568 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ

B. Cao su buna – N thuộc loại cao su thiên nhiên

C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin

D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol

Câu hỏi 570 :

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. But-2-en

B. Penta-1,3-dien

C. 2-metylbulta-1,3-đien

D. Buta-1,3-đien

Câu hỏi 571 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nito?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Polibutadien

C. Nilon-6,6

D. Polietilen

Câu hỏi 573 :

Cho các hợp chất sau :

A. 3,5

B. 1,2,3,4,5

C. 1,2

D. 3,4

Câu hỏi 576 :

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat)

B. Tơ capron và teflon

C. Polistiren, amilozơ

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat)

Câu hỏi 578 :

Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:

A. phản ứng trùng hợp

B. đồng trùng ngưng

C. phản ứng trùng ngưng

D. cả trùng ngưng và trùng hợp

Câu hỏi 579 :

Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là

A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon

B. xelulozơ axetat, bakelit, PE

C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC

D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang

Câu hỏi 580 :

Có các nhận xét sau:

A. 1,2,3,4

B. 1,3,4

C. 1,2,3,4,5

D. 1,2,4

Câu hỏi 581 :

Cho các chất sau :

A. 1,3,4,5,6

B. 1,2,3,4,5,6

C. 1,6

D. 1,3,5,6

Câu hỏi 589 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 5

D. 6

Câu hỏi 596 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit

B. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo

C. Tơ axetat là tơ tổng hợp

D. Phản ứng giữa buta-l,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng

Câu hỏi 597 :

Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluene

C. toluene; clobenzen; isopren; but-l-en

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua

Câu hỏi 599 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 608 :

Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 609 :

Tính chất vật lý nào sau đây không phải do electron tự do gây ra?

A. ánh kim

B. tính dẻo

C. tính cứng

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt

Câu hỏi 611 :

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?

A. ZnO

B. Zn(OH)2

C. ZnSO4

D. Zn(HCO3)2

Câu hỏi 612 :

Kim loại có khả năng dẫn diện tốt nhất là?

A. Ag

B. Au

C. Al

D. Cu

Câu hỏi 613 :

Tính chất vật lý của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. Tính dẫn điện

B. Ánh kim

C. Khối lượng riêng

D. Tính dẫn nhiệt

Câu hỏi 620 :

Kim loại nào cứng nhất.

A. Cr

B. Fe

C. W

D. Pb

Câu hỏi 622 :

Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?

A. Lưu huỳnh

B. Axit sunfuric

C. Kim loại sắt

D. Kim loại nhôm

Câu hỏi 623 :

Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mang tinh thể của kim loại

B. khối lượng riêng của kim loại

C. tính chất của kim loại

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại

Câu hỏi 624 :

Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là

A. Ag

B. Cu

C. Au

D. Al

Câu hỏi 626 :

Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn  điện của kim loại biến đổi như thế nào?

A. Tăng dần

B. Giảm dần

C. Không đổi

D. Tùy thuộc kim loại

Câu hỏi 627 :

Kim loại nào dưới đây có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất?

A. Bạc, Ag

B. Platin, Pt

C. Đồng, Cu

D. Vàng, Au

Câu hỏi 628 :

Kim loại có ánh kim vì

A. electron tự do bức xạ nhiệt

B. electron tự do phát xạ năng lượng

C. electron tự do hấp thụ phần lớn tia sáng nhìn thấy được

D. electron tự do phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được

Câu hỏi 629 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm  các nguyên tố s và nguyên tố p

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron  tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được

Câu hỏi 633 :

Kim loại duy nhất nào là chất lỏng ở điều kiện thường

A. Thủy ngân, Hg

B. Beri, Be

C. Xesi, Cs

D. Thiếc, Sn

Câu hỏi 636 :

Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W

B. Cs < Cu < Fe < W < Cr

C. Cu < Cs < Fe < W < Cr

D. Cs < Cu < Fe < Cr < W

Câu hỏi 637 :

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+

B. Ag+

C. Cu2+

D. Zn2+

Câu hỏi 638 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính oxi hóa

C. tính axit

D. tính khử

Câu hỏi 639 :

Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là

A. ánh kim

B. tính dẻo 

C. tính cứng 

D. tính dẫn nhiêt, điện

Câu hỏi 642 :

Kim loại Cu phản ứng  được với dung dịch

A. FeSO4

B. AgNO3

C. KNO3

D. HCl

Câu hỏi 644 :

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?

A. Pb(NO3)2

B. Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)2

D. Ni(NO3)2

Câu hỏi 645 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Zn + HCl

B. Fe + HCl

C. Fe + FeCl3

D. Cu + FeCl2

Câu hỏi 649 :

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. bị khử

B. nhận proton

C. bị oxi hóa

D. cho proton

Câu hỏi 650 :

Dãy gồm 2 kim loại đều  có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Fe và Cs

B. Mg và Na

C. Ag và Cu

D. Fe và Ba

Câu hỏi 651 :

Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Mg, Al, Cu, Fe

B. Al, Zn, Cu, Ag

C. Na, Ca, Al, Mg

D. Zn, Pb, Fe, Cr

Câu hỏi 654 :

Hai kim loại đều phản ứng với dụng dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Fe và Au

B. Al và Ag

C. Cr và Hg

D. Al và Fe

Câu hỏi 662 :

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu hỏi 663 :

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe

B. Sn

C. Ag

D. Au

Câu hỏi 664 :

Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):

A. Fe, Al, Mg

B. Al, Mg, Fe

C. Fe, Mg, Al

D. Mg, Al, Fe

Câu hỏi 665 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. tính oxi hóa

B. tính bazơ

C. tính khử

D. tính axit

Câu hỏi 670 :

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Bạc

B. Vàng

C. Nhôm

D. Đồng

Câu hỏi 673 :

Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối

A. lớn hơn 5

B. nhỏ hơn 5

C. nhỏ hơn 6

D. nhỏ hơn 7

Câu hỏi 676 :

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện và nhiệt

Câu hỏi 677 :

Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe

B. Tỉ khối Li < Fe < Os

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W

D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr

Câu hỏi 678 :

Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại?

A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm

B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương

C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương

D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm

Câu hỏi 679 :

Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Zn, Li, Sn

B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba

D. Al, Hg, Cs, Sr

Câu hỏi 682 :

Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy

A. Al, Fe, Cu

B. Mg, Fe, Ag

C. Mg, Zn, Fe

D. Al, Hg, Zn

Câu hỏi 683 :

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2

Câu hỏi 684 :

Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có

A. nhiều electron độc thân

B. các ion dương chuyển động tự do

C. các electron chuyển động tự do

D. nhiều ion dương kim loại

Câu hỏi 685 :

Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

A. khối lượng riêng khác nhau

B. kiểu mạng tinh thể khác nhau

C. mật độ electron tự do khác nhau

D. mật độ ion dương khác nhau

Câu hỏi 689 :

Trong những câu sau, câu nào không đúng ?

A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim

B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim

C. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng

D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng

Câu hỏi 690 :

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Câu hỏi 691 :

Cho hỗn hợp bôt Mg và Mn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là

A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.

B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.

D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.

Câu hỏi 695 :

Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại bỏ được tạp chất là

A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh

B. Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng

C. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh

D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn

Câu hỏi 697 :

Từ CuS có thể điều chế Cu bằng cách nào dưới đây ?

A. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch CuCl2

B. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch, lấy CuCl2 khan đem điện phân nóng chảy

C. Đốt cháy CuS thành CuO và SO2, sau đó khử CuO bằng CO (to)

D. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó dung Fe đẩy đồng ra khỏi dung dịch

Câu hỏi 698 :

Từ Na2SO4 có thể điều chế Na bằng cách nào dưới đây ?

A. Dùng K đẩy Na khỏi dung dịch Na2SO4

B. Điện phân dung dịch Na2SO4 (có màng ngăn xốp)

C. Nhiệt phân Na2SO4 thành Na2O và SO3, rồi khử Na2O bằng CO, H2 hoặc Al (to)

D. Hòa tan Na2SO4 vào nước, sau đó cho tác dụng với BaCl2 (hoặc Ba(OH)2), cô cạn dung dịch NaCl (hoặc NaOH) thu lấy NaCl khan (hoặc NaOH khan) đem điện phân nóng chảy

Câu hỏi 699 :

Từ đồng kim loại người ta dự kiến điều chế CuCl2 bằng các cách sau, chọn phương án sai:

A. Cho Cu tác dụng trưc tiếp với Cl2

B. Hòa tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2 (sục không khí)

C. Cho Cu tác dụng với dung dịch HgCl2

D. Cho Cu tác dụng với AgCl

Câu hỏi 700 :

Người ta dự kiến điều chế Ag từ AgNO3 bằng các cách sau, chọn phương án sai

A. Dùng kim loại hoạt động hơn (Cu, Zn…) để lấy Ag ra khỏi dung dịch AgNO3

B. Điện phân dung dịch AgNO3

C. Nhiệt phân AgNO3 ở nhiệt độ cao

D. Dùng dung dịch HCl hoặc NaOH

Câu hỏi 704 :

Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau

A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn

B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao

C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng

D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng

Câu hỏi 705 :

Khi điều chế H2 và O2 từ phản ứng điện phân, người ta thường cho thêm Na2SO4. Điều này được giải thích là do nguyên nhân chính nào dưới đây

A. Na2SO4 đóng vai trò xúc tác cho phản ứng

B. Na2SO4 làm tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân

C. Na2SO4 sẽ trực tiếp điện phân để tạo ra H2 và O2

D. Na2SO4 giúp bảo vệ các điện cực trong quá trình điện phân

Câu hỏi 708 :

Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg

B. Na và Fe

C. Cu và Ag

D. Mg và Zn

Câu hỏi 710 :

Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Cu, Fe, Zn

B. Cu, Fe, Mg

C. Na, Ba, Cu

D. Na, Ba, Fe

Câu hỏi 712 :

Dãy gồm các kim loại thường điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là

A. Na, Ca, Al

B. Mg, Fe, Cu

C. Cr, Fe, Cu

D. Cu, Au, Ag

Câu hỏi 713 :

Hai chất đều không khử được sắt oxit (ở nhiêt độ cao) là

A. Al, Cu

B. Al, CO

C. CO2, Cu

D. H2, C

Câu hỏi 714 :

Nung hỗn hợp bột MgO, Fe2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp thu được chất rắn gồm

A. MgO, Fe, Pb, Al2O3

B. MgO, FeC. MgO, FeO, Pb, Al2O3 Pb, Al

C. MgO, FeO, Pb, Al2O3

D. Mg, Fe, Pb, Al

Câu hỏi 717 :

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn còn lại là

A. Cu, Fe, Zn, MgO

B. Cu, Fe, ZnO, MgO

C. Cu, Fe, Zn, Mg

D. Cu, FeO, ZnO, MgO

Câu hỏi 718 :

Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về

A. catot và bị oxi hóa

B. anot và bị oxi hóa

C. catot và bị khử

D. anot và bị khử

Câu hỏi 719 :

Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là

A. phương pháp nhiệt luyện

B. phương pháp thủy luyện

C. phương pháp điện phân

D. phương pháp thủy phân

Câu hỏi 723 :

Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào?

A. HNO3 loãng

B. H2O, NH3

C. Ba(OH)2, NaOH

D. HCl, H2SO4 loãng

Câu hỏi 724 :

Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng ?

A. điện phân dung dịch NaOH

B. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH

C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl

D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O

Câu hỏi 725 :

Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu hỏi 726 :

Cách nào sau nay không điều chế được NaOH ?

A. Cho Na tác dụng với nước

B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)

Câu hỏi 728 :

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ

Câu hỏi 729 :

Chọn câu phát biểu đúng

A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường

B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng

C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 730 :

Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước

A. Dung dich CuSO4 vừa đủ

B. Dung dịch HCl vừa đủ

C. Dung dịch NaOH vừa đủ

D. H2O

Câu hỏi 731 :

Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là

A. Mg, Sr, Ba

B. Sr, Ca, Ba

C. Ba, Mg, Ca

D. Ca, Be, Sr

Câu hỏi 732 :

Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ?

A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay

B. Dùng chế tạo dây dẫn điện

C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ

D. Dùng để tạo chất chiếu sáng

Câu hỏi 734 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?

A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

B. Khối lượng riêng nhỏ

C. Độ cứng thấp

D. Độ dẫn điện cao

Câu hỏi 735 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Al bền trong không khí và nước

B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, HCl, HNO3 đậm đặc nguội

C. Al2O3, Al(OH)3 không tan và bền trong nước

D. Dung dich AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit

Câu hỏi 740 :

Thạch cao sống có công thức là

A. CaSO4

B. CaSO4.2H2O

C. CaCO3

D. CaSO4.H2O

Câu hỏi 741 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?

A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

B. Khối lượng riêng nhỏ

C. Độ cứng thấp

D. Độ dẫn điện cao hơn sắt

Câu hỏi 742 :

Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp ?

A. thủy luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu hỏi 747 :

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A. Na, K, Mg, Ca

B. Be, Mg, Ca, Ba

C. Ba, Na, K, Ca

D. K, Na, Ca, Zn

Câu hỏi 748 :

Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng ?

A. điện phân dung dịch NaOH

B. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH

C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl

D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O

Câu hỏi 749 :

Cho các kim loại: Al, Mg, Ca, Na, Al2O3, Cu. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4 loãng

C. dung dịch CuSO4

D. Nước

Câu hỏi 751 :

Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3,Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là

A. NaOH; Na2SO4; Na2CO3

B. NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3

C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3

D. NaHSO4; NaOH; NaHCO3

Câu hỏi 753 :

Các kim loại kiềm thổ ?

A. đều tan trong nước

B. đều có tính khử mạnh

C. đều tác dụng với bazơ

D. có cùng kiểu mạng tinh thể

Câu hỏi 754 :

Chọn câu phát biểu đúng ?

A. Mg phản ứng chậm với nước ở điều kiện thường

B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng

C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 755 :

Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước

A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ

B. Dung dịch HCl vừa đủ

C. Dung dịch NaOH vừa đủ

D. H2O

Câu hỏi 756 :

Điều nào sau đây không đúng với canxi ?

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

D. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2

Câu hỏi 757 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ?

A. Fe3O4 + HCl dư

B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư

C. CO2 + NaOH dư

D. NO2 + NaOH dư

Câu hỏi 758 :

Cho biết cấu hình e của Al (Z=13) là

A. 3s1

B. 3s2

C. 3s23p1

D. 3s23p2

Câu hỏi 761 :

Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp

A. Điện phân dung dịch

B. Nhiệt luyện

C. Thuỷ luyện

D. Điện phân nóng chảy

Câu hỏi 762 :

Al không tác dụng với chất nào sau đây:

A. HNO3 đặc, nguội

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HCl

D. Fe3O4, to

Câu hỏi 763 :

Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ:

A. Al

B. Mg

C. Fe

D. Na

Câu hỏi 767 :

Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. Nước

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dầu hoả

Câu hỏi 768 :

Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên ?

A. CaCO3

B. CaSO4

C. Ca(HCO3)2

D. CaO

Câu hỏi 769 :

Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:

A. Tính chất kiềm mạnh

B. Tính khử yếu

C. Tính oxi hoá mạnh

D. Tính khử mạnh

Câu hỏi 771 :

Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?

A. Dùng Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối

B. Dùng CO khử Al2O3

C. Điện phân nóng chảy Al2O3

D. Điện phân dung dịch AlCl3

Câu hỏi 772 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. Quặng đôlômit

B. Quặng boxit

C. Quặng manhetit

D. Quặng pirit

Câu hỏi 773 :

Điều nào sai khi nói về CaCO3 ?

A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước

B. Không bị nhiệt phân huỷ

C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra CaO và CO2

D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic

Câu hỏi 774 :

Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

Câu hỏi 775 :

Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp ?

A. Thuỷ luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân dung dịch

D. Điện phân nóng chảy

Câu hỏi 776 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C. Không có kết tủa, có khí bay lên

D. Chỉ có kết tủa keo trắng

Câu hỏi 777 :

Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường

A. Dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2

B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4

C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4

D. Dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4

Câu hỏi 778 :

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm

A. Na, K, Mg, Ca

B. Be, Mg, Ca, Ba

C. Ba, Na, K, Ca

D. K, Na, Ca, Zn

Câu hỏi 779 :

Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy

A. CaSO4.2H2O

B. MgSO4.7H2O

C. CaSO4

D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O

Câu hỏi 780 :

Chất nào sau đây được sử dụng để sản xuất xi măng ?

A. CaSO4.2H2O

B. MgSO4.7H2O

C. CaSO4

D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O

Câu hỏi 781 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 784 :

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 785 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (1), (3), (5).

B. (2), (3), (4), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu hỏi 789 :

Quá trình xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu và quá trình xảy ra khi nhúng thanh hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là:

A. Đều có khí H2 thoát ra trên bề mặt kim loại Cu

B. Kim loại Cu bị ăn mòn điện hoá học

C. Kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hoá học

D. Kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hoá học

Câu hỏi 790 :

Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu hỏi 791 :

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 794 :

Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:

A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá

B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá

C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá

D. Chỉ có Sn ăn mòn điện hoá

Câu hỏi 796 :

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 798 :

Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hoá ?

A. Đốt Al trong khí Cl2

B. Để gang ở ngoài không khí ẩm

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển

D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl

Câu hỏi 799 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 800 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại

B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá – khử

C. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử

D. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện

Câu hỏi 801 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 802 :

Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?

A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào trong dung dịch HNO3 loãng

C. Thép cacbon để trong không khí ẩm

D. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí O2

Câu hỏi 803 :

Khi vật bằng gang , thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là nhận định đúng

A. Tinh thể cacbon là cực âm xảy ra quá trình oxi 

B. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá

C. Tinh thể sắt cực dương xảy ra quá trình khử

D. Tinh thể sắt là cực âm xảy ra quá trình oxi hoá

Câu hỏi 804 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 805 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (3), (4), (6)

B. (1), (3), (4), (5)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (3), (5)

Câu hỏi 807 :

Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và sợi dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu:

A. Điện hoá

B. Đều không bị ăn mòn

C. Thanh sắt bị ăn mòn hoá học, sợi đây thép bị ăn mòn điện hoá

D. Hoá học

Câu hỏi 808 :

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?

A. Đốt dây sắt trong không khí oxi khô

B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng

C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl

D. Thép cacbon để trong không khí ẩm

Câu hỏi 810 :

“ Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:

A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh

B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện

C. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao

D. Tác động cơ học

Câu hỏi 811 :

Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào. Trong quá trình thí nghiệm trên:

A. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học

B. Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hoá học

C. Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hoá học

D. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học

Câu hỏi 812 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 813 :

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá

B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá

C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá

D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá

Câu hỏi 814 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá ?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu hỏi 815 :

Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 816 :

Tiến hành các thí nghiệm sau;

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 817 :

Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì:

A. Phản ứng ngừng lại

B. Tốc độ thoát khí tăng

C. Tốc độ thoát khí giảm

D. Tốc độ thoát khí không đổi

Câu hỏi 818 :

Cho các phản ứng hoá học sau:

A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu

B. Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cu2+

C. Tính oxi hoá của Fe2+ yếu hơn Cu2+

D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+

Câu hỏi 819 :

Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hoá học sau:

A. Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+

B. Kim loại X khử được ion Y2+

C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y

D. Ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+

Câu hỏi 822 :

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.

B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu hỏi 829 :

Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây

A. Dung Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối

B. Dùng CO khử Al2O3

C. Điện phân nóng chảy Al2O3

D. Điện phân dung dịch AlCl3

Câu hỏi 831 :

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Thực hiện sự khử các kim loại

B. Thực hiện sự khử các ion kim loại

C. Thực hiện sự oxi hoá các kim loại

D. Thực hiện sự oxi hoá các ion kim loại

Câu hỏi 832 :

Khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng vai trò là chất:

A. Khử

B. Cho proton

C. Bị khử

D. Nhận proton

Câu hỏi 833 :

Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là:

A. Dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch

B. Điện phân MgCl2 nóng chảy

C. Điện phân dung dịch MgCl2

D. Nhiệt phân MgCl2

Câu hỏi 844 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 845 :

Trong công nghiệp, các kim loại quý như Ag, Au được điều chế chủ yếu bằng phương pháp

A. Thủy luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân nóng chảy

D. Điện phân dung dịch

Câu hỏi 846 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 847 :

Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca…

B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…

C. Các kim loại như Al, Zn, Fe…

D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…

Câu hỏi 848 :

Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau:

A. 1 và 4

B. Chỉ có 4

C. 1,3 và 4

D. Cả 1,2, 3, 4

Câu hỏi 849 :

Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây

A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân

Câu hỏi 850 :

Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại:

A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau H

B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al

C. Dùng điều chế các kim loại dễ nóng chảy

D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy

Câu hỏi 852 :

Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gian thấy

A. Khối lượng anot tăng, khối lương catot giảm

B. Khối lượng catot tăng, khối lương anot giảm

C. Khối lượng anot, catot đều tăng

D. Khối lượng anot, catot đều giảm

Câu hỏi 853 :

Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:

A. Chỉ có 1, 2

B. Chỉ có 2, 5

C. Chỉ có 3, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu hỏi 855 :

Cho sơ đồ: CaCO3 ®CaO ®CaCl2 ®Ca. Điều kiện phản ứng và hoá chất thích hợp cho sơ đồ trên lần lượt là

A. 900oC, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl2

B. 900oC, dung dịch H2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy

C. 900oC, dung dịch HNO3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy

D. 900oC, dung dịch HCl, điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu hỏi 856 :

Từ các nguyên liệu NaCl, CaCO3, H2O, K2CO3 và các điều kiện cần thiết có đủ, có thể điều chế được các đơn chất nào

A. Na, Cl2, C, H2, Ca, K

B. Ca, Na, K, C, Cl2, O2

C. Na, H2, Cl2, C, Ca, O2

D. Ca, Na, K, H2, Cl2, O2

Câu hỏi 858 :

Cho các chất:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 860 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (5).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu hỏi 863 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (1), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).

Câu hỏi 864 :

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe –Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá

B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá

C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá

D. Kẽm đóng cai trò catot và bị oxi hoá

Câu hỏi 865 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá

A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên

Câu hỏi 866 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá

A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên

Câu hỏi 867 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá

A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên

Câu hỏi 869 :

Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế nào?

A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau

B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau

C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc

D. Không xác định được

Câu hỏi 871 :

Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm

D. Chỉ có muối NaHCO3tác dụng với dung dịch NaOH

Câu hỏi 872 :

Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO3:

A. 1, 2, 4.

B. 2, 4, 6.

C. 1, 2, 3.

D. 2, 5, 6.

Câu hỏi 873 :

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra

A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì

B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2

C. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng

D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt

Câu hỏi 874 :

Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, Be, Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn trong dung dịch KOH dư?

A. Al, Zn, Be

B. ZnO, Al2O3, Na2O, KOH

C. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3

D. Tất cả các chất rắn đã cho

Câu hỏi 875 :

Cho sơ đồ biến hóa: Na ®X ®Y ®Z ®T ®Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là

A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl

B. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl

C. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl

D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl

Câu hỏi 877 :

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl ®(X) ®NaHCO3 ®(Y) ®Na2NO3. X và Y có thể là

A. NaOH và NaClO

B. Na2CO3 và NaClO

C. NaClO3 và Na2CO3

D. NaOH và Na2CO3

Câu hỏi 880 :

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu hỏi 881 :

Cách nào sau nay không điều chế được NaOH?

A. Cho Na tác dụng với nư

B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)

Câu hỏi 882 :

Trong công nghiệp sản xuất NaOH, người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn giữa 2 điện cực, dung dịch NaOH thu được có lẫn NaCl. Để thu được dung dịch NaOH nguyên chất người ta phải?

A. Cho AgNO3 vào để tách Cl sau đó tinh chế NaOH

B. Cô cạn dung dịch, sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở catot

C. Cho dung dịch thu được bay hơi nước nhiều lần, NaCl là chất ít tan hơn NaOH nên kết tinh trước, loại NaCl ra khỏi dung dịch thu được NaOH nguyên chất

D. Cô cạn dung dịch thu được sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở anot

Câu hỏi 884 :

Sự khác nhau về sản phẩm ở gần khu vực catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:

A. (1) có NaOH sinh ra, (2) có NaClO sinh ra

B. (1) có khí H2 thoát ra, (2) không có khí H2 thoát ra

C. (1) không có khí H2 thoát ra, (2) có khí H2 thoát ra

D. (1) có NaOH sinh ra, (2) không có NaOH sinh ra

Câu hỏi 886 :

Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là

A. quì tím, dd AgNO3

B. phenolphtalein

C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt

D. phenolphtalein, dd AgNO3

Câu hỏi 891 :

Cho Ca vào dung dịch Na2CO3 sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3

B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan

C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3

D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng

Câu hỏi 892 :

Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ)?

A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2

B. Tất cả đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm

C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba

D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2

Câu hỏi 893 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ

Câu hỏi 894 :

Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3

B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2

C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2

D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2

Câu hỏi 896 :

Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau?

A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan

B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan

C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng

D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan

Câu hỏi 897 :

Điều nào sai khi nói về CaCO3?

A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước

B. Không bị nhiệt phân hủy

C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2

D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic

Câu hỏi 898 :

Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là

A. Mg, Sr, Ba

B. Sr, Ca, Ba

C. Ba, Mg, Ca

D. Ca, Be, Sr

Câu hỏi 899 :

Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?

A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay

B. Dùng chế tạo dây dẫn điện

C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ

D. Dùng để tạo chất chiếu sáng

Câu hỏi 900 :

Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ hóa đá. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi sống hóa đá?

A. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH

C. CaO + CO2 ® CaCO3

D. Tất cả các phản ứng trên

Câu hỏi 901 :

Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2

A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt

B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay

D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt

Câu hỏi 902 :

Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2

A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt

B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay

D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt

Câu hỏi 903 :

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

Câu hỏi 906 :

Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4, đựng trong 4 lọ đựng riêng biệt

A. Nước dung dịch AgNO3

B. Dung dịch H2SO4dung dịch NaOH

C. Dung dịch H2O và quỳ tím

D. Nước và dung dịch HCl

Câu hỏi 907 :

Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường?

A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 ® Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O

B. Ca(OH)2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaOH + H2O

C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl ® CaCl2 + 2H2O + 2NH3

D. CaCl2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaCl + HCl

Câu hỏi 908 :

Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?

A. Mg(OH)2 ® MgO + 2H2O

B. CaCO3 ® CaO + CO2

C. BaSO4 ® Ba + SO2 + O2

D. 2Mg(NO3)2 ® MgO + 4NO2 + O2

Câu hỏi 909 :

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo

C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

Câu hỏi 910 :

Chất nào sau đây được sử dụng để sản xuất xi măng?

A. CaSO4.2H2O

B. MgSO4.7H2O

C. CaSO4

D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O

Câu hỏi 911 :

Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?

A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần

B. Nước có chứa nhiều Ca2+, Mg2+ 

C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm

D. Nước cứng có chứa 1 trong hai ion Cl- và SO42- là nước cứng tạm thời

Câu hỏi 912 :

Nguyên tắc của phương pháp trao đổi ion làm mềm nước là:

A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+trong nước

B. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+trong nước và thế vào đó là Na+

C. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+, sau đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 914 :

Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO­3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm:

A. CaCO­3, BaCO­3, MgCO­3

B. CaO, BaCO­3, MgO, MgCO­3

C. Ca, BaO, Mg, MgO

D. CaO, BaO, MgO

Câu hỏi 915 :

Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO­3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi có thể thực hiện được?

A. Ca ®CaCO3 ®Ca(OH)2 ®CaO 

B. Ca ®CaO ®Ca(OH)2 ®CaCO3 

C. CaCO3 ®Ca ®CaO ®CaCO3 

D. CaCO3 ®Ca(OH)2 ®Ca ®CaO

Câu hỏi 916 :

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

A. CaCO­3, NaHSO4

B. BaCO­3, Na2CO3

C. CaCO­3, NaHCO3

D. MgCO­3, NaHCO3

Câu hỏi 917 :

Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy?

A. CaSO4.2H2O

B. MgSO4.7H2O

C. CaSO4

D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O

Câu hỏi 919 :

Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy?

A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết

B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, AgNO3 phản ứng hết, Cu(NO3)2 phản ứng vừa hết hoặc còn dư

C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả AgNO3 và Cu(NO3)2 đều còn dư

D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al

Câu hỏi 920 :

Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

Câu hỏi 923 :

Vật làm bằng nhôm bền trong nước vì?

A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước

B. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước

C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hidroxit không tan bảo vệ cho nhôm

D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh

Câu hỏi 924 :

Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là

A. NaOH

B. H2O

C. NaOH hoặc H2O

D. NaOH và H2O

Câu hỏi 927 :

Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân A1Cl3 nóng chảy là:

A. A1Cl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3

B. A1Cl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa

C. Điện phân A1Cl3 tạo ra Cl2 rất độc

D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn

Câu hỏi 928 :

Công thức của phèn chua là:

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu hỏi 929 :

Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào?

A. HNO3 loãng

B. H2O, NH3

C. Ba(OH)2, NaOH

D. HCl, H2SO4 loãng

Câu hỏi 930 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Al bền trong không khí và nước

B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, HCl, HNO3 đậm đặc, nguội

C. Al2O3, Al(OH)3 không tan và bền trong nước

D. Dung dịch AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit

Câu hỏi 931 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C. không có kết tủa, có khí bay lên

D. Chỉ có kết tủa keo trắng

Câu hỏi 932 :

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có chứa các chất

A. NaCl, NaOH

B. NaCl, NaOH, AlCl3

C. NaCl, NaAlO2

D. NaCl, NaOH, NaAlO2

Câu hỏi 940 :

Cho hai thí nghiệm (TN): TN1 cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. TN2 cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là

A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan

B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan

C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan

D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan

Câu hỏi 941 :

Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy

A. dung dịch trong suốt

B. có khí thoát ra

C. có kết tủa trắng

D. có kết tủa sau đó tan dần

Câu hỏi 942 :

Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3

B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH

C. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2

D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH

Câu hỏi 943 :

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu hỏi 945 :

Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm

A. Mg, MgO

B. Al2O3, Al, Al(OH)3

C. Al, Mg

D. Al(OH)3, Al2O3, MgO

Câu hỏi 946 :

Al(OH)3 có thể tác dụng với các chất nào trong 4 chất sau đây: Ba(OH)2; H2SO4; NH4OH; H2CO3?

A. Với cả 4 chất

B. Ba(OH)2; H2SO4

C. Chỉ với H2SO4

D. NH4OH; H2CO3

Câu hỏi 954 :

Cho chuỗi biến hóa sau:

A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3

B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al(NO3)3

C. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3

D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3

Câu hỏi 956 :

Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện phản ứng:

A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư)

B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư)

C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O

D. Cho Al tác dụng với H2O

Câu hỏi 957 :

Từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, muốn tách Al2O3 người ta thực hiện phản ứng

A. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch NaOH (dư)

B. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch HCl (dư)

C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng

D. Dùng dung dịch NaOH (dư), CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng

Câu hỏi 958 :

Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt được các dung dịch sau: NaCl; CaCl2; AlCl3; CuCl2; FeCl3

A. Dùng dung dịch Ba(OH)2.

B. Dùng dung dịch Na2CO3.

C. Dùng dung dịch AgNO3.

D. Dùng quỳ tím

Câu hỏi 968 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 972 :

Cho các chất sau:

A. 9

B. 11

C. 10

D. 12

Câu hỏi 975 :

c chính xác?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 976 :

Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 977 :

Cho các quá trình sau:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 978 :

Có các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 982 :

c (tỉ lệ mol 1:2:1)

A. 0

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 985 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 986 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 987 :

Trong các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 988 :

Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 991 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 994 :

Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch FeCl3

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch HNO3

Câu hỏi 995 :

Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:

A. FeCl2 + 2NaOH ® Fe(OH)2 + 2NaCl

B. Fe(OH)2 + 2HCl ® FeCl2 + 2H2O

C. 3FeO + 10HNO3 ® 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

D. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2

Câu hỏi 996 :

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư

A. Kim loại Mg

B. Kim loại Cu

C. Kim loại Ba

D. Kim loại Ag

Câu hỏi 999 :

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A. CuSO4 và HCl

B. CuSO4 và ZnCl2

C. HCl và CaCl2

D. MgCl2 và FeCl3

Câu hỏi 1005 :

Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:

A. Fe2O3

B. Fe(OH)3

C. Fe3O4

D. Fe2(SO4)3

Câu hỏi 1006 :

Kim loại Cu không tan trong dung dịch:

A. HNO3 loãng

B. HNO3 đặc nóng

C. H2SO4 đặc nóng

D. H2SO4 loãng

Câu hỏi 1007 :

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Zn, Cr.

Câu hỏi 1009 :

Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?

A. Tóc

B. Xương

C. Máu

D. Da

Câu hỏi 1010 :

Nhận xét nào sau đây sai?

A. FeO có cả tính khử và oxi hóa

B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2 -5% khối lượng C

C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3

D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc

Câu hỏi 1011 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2

A. NaOH, Fe, Mg, Hg

B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2

D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

Câu hỏi 1012 :

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe2+ tránh bị oxi hóa thành Fe3+, người ta thường?

A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt

B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng

C. Cho thêm vào dung dịch vài giọt H2SO4 loãng

D. Mở nắp lọ đựng dung dịch

Câu hỏi 1013 :

Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và sợi dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu

A. Điện hóa

B. Đều không bị ăn mòn

C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hóa

D. Hóa học

Câu hỏi 1014 :

Al và Cr giống nhau ở điểm:

A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3

B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]

C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3

D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan

Câu hỏi 1015 :

Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng

B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Câu hỏi 1016 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất

D. Phương pháp điều chế crom ở điện phân Cr2O3

Câu hỏi 1017 :

Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm

D. CrO là chất rắn màu trắng xanh

Câu hỏi 1018 :

Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A. Zn2+

B. Al3+

C. Cr3+

D. Fe3+

Câu hỏi 1019 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2

B. Cr2O3

C. Cr(OH)3

D. Al2O3

Câu hỏi 1020 :

Crom(VI) oxit là oxit?

A. có tính bazơ

B. Có tính khử

C. có tính oxi hóa và tính axit

D. A và B đúng

Câu hỏi 1021 :

Crom(II) oxit là oxit?

A. có tính bazơ

B. Có tính khử

C. có tính oxi hóa

D. Cả A, B, C đúng

Câu hỏi 1022 :

Nung Fe(NO3)2, trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm?

A. FeO, NO

B. Fe2O3, NO2, và O2

C. FeO, NO2 và O2

D. FeO, NO và O2

Câu hỏi 1023 :

Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ và có hại cho thực vật là:

A. FeCl3

B. FeCl2

C. FeSO4

D. (NH4)SO4.Fe2(SO4)3.24H2O

Câu hỏi 1024 :

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Al, Cu

D. Fe, Zn Cr

Câu hỏi 1025 :

Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:

A. Hematit

B. Xiđehit

C. Manhetit

D. Pirit

Câu hỏi 1026 :

Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì?

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit

B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit

C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit

D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit

Câu hỏi 1027 :

Trong 3 oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra khí

A. Chỉ có FeO

B. Chỉ có Fe2O3

C. Chỉ có Fe3O4

D. FeO và Fe3O4

Câu hỏi 1028 :

Hợp kim Cu – Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) gọi là gì?

A. Đồng thau

B. Đồng bạch

C. Đồng thanh

D. Đáp án khác

Câu hỏi 1029 :

So sánh không đúng là:

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước

Câu hỏi 1031 :

Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)3, AgNO3

Câu hỏi 1033 :

Cấu hình electron không đúng?

A. Cr (Z = 24) : [Ar]3d54s1

B. Cr (Z = 24) : [Ar]3d44s2

C. Cr2+ : [Ar]3d4

D. Cr3+ : [Ar]3d3

Câu hỏi 1034 :

Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d5

B. [Ar]3d4

C. [Ar]3d3

D. [Ar]3d2

Câu hỏi 1035 :

Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

Câu hỏi 1036 :

Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl2, hiện tượng quan sát được là

A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám

B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng

C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam

D. Xuất hiện keo tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục

Câu hỏi 1038 :

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Al, Cu

D. Fe, Zn, Cr

Câu hỏi 1039 :

Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)

Câu hỏi 1040 :

Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng

B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Câu hỏi 1044 :

Cho dãy: R ®RCl2 ®R(OH)2 ®R(OH)3 ®Na[R(OH)4]. Kim loại R là

A. Al

B. Cr

C. Fe

D. Al, Cr

Câu hỏi 1045 :

Cho các phản ứng:

A. Fe

B. Al

C. Cr

D. B và C đúng

Câu hỏi 1046 :

Al và Cr giống nhau ở điểm:

A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3

B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]

C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3

D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan

Câu hỏi 1047 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3

Câu hỏi 1048 :

Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?

A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3

B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3

C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO

D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3

Câu hỏi 1049 :

Ứng dụng không hợp lí của crom là?

A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh

B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệ

C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép

Câu hỏi 1050 :

Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm

D. CrO là chất rắn màu trắng xanh

Câu hỏi 1051 :

Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A. Zn2+

B. Al3+

C. Cr3+

D. Fe3+

Câu hỏi 1053 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2

B. Cr2O3

C. Cr(OH)3

D. Al2O3

Câu hỏi 1054 :

Crom(VI) oxit là oxit?

A. có tính bazơ

B. Có tính khử

C. có tính oxi hóa và tính axit

D. A và B đúng

Câu hỏi 1055 :

Crom(II) oxit là oxit?

A. có tính bazơ

B. Có tính khử

C. có tính oxi hóa

D. Cả A, B, C đúng

Câu hỏi 1057 :

Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:

A. SO3

B. CrO3

C. Cr2O3

D. Mn2O7

Câu hỏi 1059 :

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr3+ +Zn ® 2Cr2+ +Zn2+

B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- ® 2CrO42- + 6Br- +4H2O

C. 2Cr3+ + 3Fe ® 2Cr + 3Fe2+

D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- ® 2CrO42- + 6Br- +8H2O

Câu hỏi 1060 :

Chọn phát biểu đúng:

A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính

B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ

C. CrCl2 có tính khử mạnh và có tính oxi hóa mạnh

D. A, B đúng

Câu hỏi 1061 :

Nhận xét không đúng là:

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa

B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính

C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ

D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân

Câu hỏi 1062 :

Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. NaCrO2, NaCl, H2O

B. Na2CrO4, NaClO, H2O

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

D. Na2CrO4, NaCl, H2O

Câu hỏi 1068 :

Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. HNO3

B. H2SO4

C. HCl

D. H2CrO4

Câu hỏi 1069 :

Trong dung dịch, 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:

A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ

B. ion CrO42− bền trong môi trường axit

C. ion Cr2O72− bền trong môi trường bazơ

D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit

Câu hỏi 1071 :

Cho cân bằng: Cr2O72− + H2O 2CrO42− + 2H+

A. không có dấu vết gì

B. Có khí bay ra

C. có kết tủa màu vàng

D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra

Câu hỏi 1074 :

Cho dãy biến đổi sau: 

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Câu hỏi 1075 :

Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:

A. KCrO2,; K2CrO4,; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3

B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4

D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3

Câu hỏi 1076 :

Cho sơ đồ sau:

A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3

B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4

Câu hỏi 1077 :

Vị trí của nguyên tố Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B

B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim

C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B

D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B

Câu hỏi 1078 :

Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

A. [Ar]3d54s1

B. [Ar]3d44s2

C. [Ar]3d6

D. [Ar]3d2

Câu hỏi 1079 :

Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm?

A. FeO, NO

B. Fe2O3, NO2 và O2

C. FeO, NO2 và O2

D. FeO, NO và O2

Câu hỏi 1080 :

Muốt sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là

A. FeCl3

B. FeCl2

C. FeSO4

D. (NH4)SO4.Fe2(SO4)3.24H2O

Câu hỏi 1081 :

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Al, Cu

D. Fe, Zn, Cr

Câu hỏi 1083 :

Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)3, AgNO3

Câu hỏi 1084 :

Thành phần nào của cơ thể người chứa nhiều Fe nhất?

A. Tóc

B. Xương

C. Máu

D. Da

Câu hỏi 1089 :

Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì?

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit

B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit

C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit

D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit

Câu hỏi 1091 :

Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là

A. Hemantit

B. Xiđehit

C. Manhetit

D. Pirit

Câu hỏi 1095 :

Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

D. FeO + CO → Fe + CO2

Câu hỏi 1096 :

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường

A. Ngâm vào đó một đinh sắt

B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl

C. Mở nắp lọ đựng dung dịch

D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng

Câu hỏi 1097 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Mô tả hiện tượng quan sát được

A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng

B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu

C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ

D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng

Câu hỏi 1100 :

Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được A chứa ion nào sau đây?

A. Fe2+, SO42−, NO3-, H+.

B. Fe2+, Fe3+, SO42−, NO3-, H+.

C. Fe3+, SO42−, NO3-, H+.

D. Fe2+, SO32−, NO3-, H+.

Câu hỏi 1101 :

Trong 3 oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra khí

A. Chỉ có FeO

B. Chỉ có Fe2O3

C. Chỉ có Fe3O4

D. FeO và Fe3O4

Câu hỏi 1102 :

Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe + HNO3

B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe

C. FeO + HNO3

D. FeS + HNO3

Câu hỏi 1103 :

Để tránh sự thủy phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+

A. một vài giọt dung dịch NaOH

B. Một vài giọt dung dịch HCl

C. một vài giọt H2O

D. Một mẩu Fe

Câu hỏi 1104 :

Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy 

B. dung dịch vẫn có màu nâu đỏ

C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí

D. có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2

Câu hỏi 1105 :

Phản ứng nào sau đây FeCl3 không thể hiện tính oxi hóa?

A. 2FeCl3 +Cu → 2FeCl2 + CuCl2

B. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl +I2

C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S

D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Câu hỏi 1109 :

Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa

A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Câu hỏi 1111 :

Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Dung dịch muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào?

A. Fe, Cu, KCl, KI

B. Fe, Cu

C. Fe, Cu, KI, H2S

D. Fe, Cu, KI

Câu hỏi 1112 :

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Quặng giàu Fe nhất trong tự nhiên là quặng pirit FeS2

B. Trong công nghiệp sản xuất gang, dùng chất khử CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao

C. Oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P...) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng ta thu được thép

D. Dùng phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O để làm trong nước đục

Câu hỏi 1114 :

Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?

A. Fe + HNO3 đặc, nguội

B. Fe + Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)2 + Cl2

D. Fe + Fe(NO3)2

Câu hỏi 1115 :

Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho quỳ tím hóa thành màu đỏ, xanh, tím?

A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)

B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2(tím), Fe2(SO4)3 (đỏ)

C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ)

D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh)

Câu hỏi 1116 :

Hỗn hợp A gồm Fe3O4; Al; Al2O3; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1 dung dịch B1 và khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Các chất có trong A1; B1; C1; A2

A. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3)

B. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3)

C. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al)

D. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al2O3)

Câu hỏi 1117 :

Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O

B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2

C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2

D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2

Câu hỏi 1122 :

Phát biểu không đúng là:

A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính

B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu hỏi 1123 :

So sánh không đúng là:

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước

Câu hỏi 1124 :

Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?

A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm

B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm

C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm

D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm

Câu hỏi 1125 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh

B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh

C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính

D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Câu hỏi 1126 :

Giải pháp điều chế không hợp lí là:

A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3

B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2

C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3

D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3

Câu hỏi 1127 :

Một số hiện tượng sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 1130 :

Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I2; chất khí: Cl2, H2S; dung dịch: Br2, NH3, NaCO3, NaOH, HNO3, KMnO4/H+, AgNO3, HCl, NaHSO4, K2Cr2O7/H+. Có mấy chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2?

A. 11

B. 12

C. 10

D. 9

Câu hỏi 1134 :

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 1138 :

Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 1139 :

Cho các phương trình phản ứng hóa học:

A. 4 và 4

B. 4 và 3

C. 3 và 3

D. 3 và 4

Câu hỏi 1140 :

Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng?

A. (1), ( 2), ( 3), ( 4)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2)

D. (1), ( 3)

Câu hỏi 1144 :

Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 1145 :

Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt

C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh

Câu hỏi 1147 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3

B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3

C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3

D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3

Câu hỏi 1149 :

Hãy chọn các tính chất đúng của Cu:

A. 1, 2, 3

B. 1, 4, 5, 6

C. 2, 3, 4, 6

D. 2, 3, 4

Câu hỏi 1152 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyển thành muối Cr(VI)

B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hóa nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu

D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc

Câu hỏi 1153 :

Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan trong nước

B. Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4

C. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl

D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl

Câu hỏi 1157 :

Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai

A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím

B. Dung dịch X không thể hòa tan Cu

C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng

D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4

Câu hỏi 1158 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

A. Fe và I2.

B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.

D. FeI3 và I2.

Câu hỏi 1163 :

Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?

A. FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe

B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe

C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe

D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe

Câu hỏi 1164 :

Cho biết các chất sau đều có mặt trong quá trình điều chế Fe3O4 từ FeO: FeO (1); Fe(NO3)2 (2); Fe(NO3)3 (3); Fe3O4 (4); Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích hợp

A. (1) → (2) → (3) → (5) → (4)

B. (1) → (3) → (2) → (5) → (4)

C. (1) → (5) → (2) → (3) → (4)

D. (1) → (3) → (5) → (2) → (4)

Câu hỏi 1165 :

Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là

A. dd HCl loãng

B. Dd HCl đặc

C. Dd H2SO4 loãng

D. Dd HNO3 loãng

Câu hỏi 1166 :

Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là

A. dd HCl loãng

B. Dd HCl đặc

C. Dd H2SO4 loãng

D. Dd HNO3 loãng

Câu hỏi 1168 :

Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe và FeO; Fe và Fe2O3 và FeO và Fe2O3. Thuốc thử có thể phân biệt ba hỗn hợp này là

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc và dung dịch NaOH

C. Dung dịch HNO3 đậm đặc và dung dịch NaOH

D. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 loãng

Câu hỏi 1169 :

Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây

A. dd HCl và dd NaOH

B. dd HNO3 và dd NaOH

C. dd HCl và dd NH3

D. dd HNO3 và dd NH3

Câu hỏi 1170 :

Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng chất

A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein

B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl

C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh

D. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3

Câu hỏi 1171 :

Trong điều kiện không có không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất A. Có thể nhận biết thành phần và hóa trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự

A. dùng nước, dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH

B. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch NaOH

C. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch AgNO3

D. dùng dung dịch HNO3; dùng dung dịch H2SO4 loãng

Câu hỏi 1174 :

Gang và thép đều là hợp kim của sắt, cacbon và một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần trăm của cacbon trong gang và thép lần lượt là

A. 2 – 5% và 6 – 10%

B. 2 – 5% và 0,01% - 2%

C. 2 - 5% và 1% - 3%.

D. 2 – 5% và 1% - 2%

Câu hỏi 1175 :

Cu (Z=29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d9

B. 1s22s22p63s23p64s13d10

C. 1s22s22p63s23p63d94s2

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu hỏi 1176 :

Đồng có cấu hình electron là [Ar] 3d104s1. Vậy cấu hình electron của Cu2+  là

A. [Ar] 3d9

B. [Ar] 3d84s1

C. [Ar] 3d9

D. [Ar] 3d84s1

Câu hỏi 1178 :

Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. Chất xúc tác

B. Chất oxi hóa

C. Môi trường

D. Chất khử

Câu hỏi 1179 :

Hiện tượng gì xảy ra khi đưa dây Cu mảnh, được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy có chứa một lớp nước mỏng?

A. Dây Cu không cháy

B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu

C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt

D. Không có hiện tượng xảy ra

Câu hỏi 1180 :

Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là

A. Cu tác dụng chậm với axit HCl

B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí

C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa

D. Cu bị thụ động trong môi trường axit

Câu hỏi 1181 :

Phát biểu nào không đúng?

A. Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2

B. Đồng phản ứng với oxi (800 - 1000°C) tạo ra Cu2O

C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl

D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS

Câu hỏi 1185 :

Trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. Cu + Pb(NO3)2 loãng

B. Cu + HCl (loãng)

C. Cu + HCl (loãng) + O2

D. Cu + H2SO4 (loãng)

Câu hỏi 1186 :

Để nhận biết ion NO3- người ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì

A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh

D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu hỏi 1188 :

Phương trình hóa học nào sai?

A. Cu(OH)2 + 2NaOH đặc → Na2CuO2 + 2H2O

B. Na2S + CuCl2 → 2NaCl + CuS

C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

D. CuS + HCl → CuCl2 + H2S

Câu hỏi 1189 :

Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2?

A. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3; Mg(NO3)2

B. Hg(NO3)2; AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2

C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3

D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2

Câu hỏi 1195 :

Đồng bạch là hợp kim của đồng với:

A. Zn

B. Sn

C. Ni

D. Au

Câu hỏi 1196 :

Hợp kim Cu – Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) gọi là gì?

A. Đồng thau

B. Đồng bạch

C. Đồng thanh

D. Đáp án khác

Câu hỏi 1198 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr2+ thành Cr

B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường

C. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh

D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72− oxi hóa được I- thành I2

Câu hỏi 1199 :

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch FeSO4 là:

A. HNO3, KOH và Na2S

B. HNO3, NaOH và Cu(NO3)2

C. HNO3, BaCl2 và NaNO3

D. KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2

Câu hỏi 1201 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên:

A.Các tinh thể màu nâu đỏ ở đáy bình là FeCl3

B.Cần có một lớp nước ở đáy bình khỏi vỡ bình

C.Cho các tinh thể nâu đỏ đó vào dd chứa H2S sẽ có kết tủa đen

D.Trước khi cho dây sắt vào bình cần đốt nóng đỏ dây sắt

Câu hỏi 1204 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về NH3 như sau:

A.Xanh

B.Tím

C.Hồng

D.Không màu

Câu hỏi 1205 :

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

A.CO2, O2, N2, H2

B.NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

C.H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D.NH3, O2, N2, HCl, CO2

Câu hỏi 1206 :

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau

A.CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc

B.CH3COOH và CH3OH

C.CH3COOH và C2H5OH

D.CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc

Câu hỏi 1208 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A.H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn ® SO2 + Na2SO4 + H2O

B.HCl dung dịch + Zn ® ZnCl2 + H2

C.Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn ® NH3 + CaCl2 + H2O

D.MnO2 + HCl đặc ® MnCl2 + Cl2 + H2O

Câu hỏi 1209 :

Cho hình vẽ thu khí như sau:

A.Chỉ có khí H2

B.H2, N2, NH3

C.O2, N2, H2, Cl2, CO2

D.Tất cả các khí trên

Câu hỏi 1210 :

Cho hình vẽ thu khí như sau:

A.H2, NH3, N2, HCl, CO2

B.H2, N2, NH3, CO2

C.O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl

D. Tất cả các khí trên

Câu hỏi 1212 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A.Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B.Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

C.Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D.Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

Câu hỏi 1213 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2.

A.Có kết tủa trắng xuất hiện

B.Có kết tủa đen xuất hiện

C.Dung dịch chuyển sang màu xanh

D.Dung dịch chuyển sang màu vàng

Câu hỏi 1215 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A.2C6H12O6 + Cu(OH)2 H2SO4, t°(C6H11O6)2Cu + 2H2O

B.CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O

C.H2NCH2COOH + NaOH ®H2NCH2COONa + H2O

D.CH3COOH + NaOH ®CH3COONa +H2O

Câu hỏi 1216 :

Cho các phát biểu và nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 1217 :

Ta tiến hành các thí nghiệm sau:

A.(1) và (3)

B.(1) và (2)

C.(2) và (3)

D.(1) và (4)

Câu hỏi 1219 :

Cho các nhận định và phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 1220 :

Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

A.(1), (2), (3)

B.(2), (3), (5)

C.(1), (2), (4)

D.(2), (3), (4)

Câu hỏi 1221 :

Cho các nhận định và phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 1223 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 1224 :

Trong các phát biểu và nhận định sau:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu hỏi 1227 :

Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là:

A.quì tím, dd AgNO3

B.phenolphthalein

C.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt

D.phenolphthalein, dd AgNO3

Câu hỏi 1232 :

Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?

A.Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3

B.Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2

C.Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2

D.Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2

Câu hỏi 1233 :

Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch HCl, HNO3, KCl, KNO3. Dùng 2 hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên?

A.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd Ba(OH)2

B.dd AgNO3 và dd phenolphthalein

C.dd Ba(OH)2 và dd AgNO3

D.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd AgNO3

Câu hỏi 1238 :

Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy: 

A.Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl

B.Na, K, NH4NO3, NH4Cl

C.Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl

D.Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl

Câu hỏi 1242 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Natri stearat, anilin, mantozơ, saccaroz

B.Natri stearat, anilin, saccaroz, mantozơ

C.Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozơ

D.Anilin, natri stearat, mantozơ, saccaroz

Câu hỏi 1244 :

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A.fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

B.phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C.glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

Câu hỏi 1245 :

Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn

A.AlCl3, AgNO3, KHSO4

B.NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4

C.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4

D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2

Câu hỏi 1246 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

B.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

C.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

D.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu hỏi 1247 :

Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

A.Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH

B.NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

C.Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH

D.NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2

Câu hỏi 1248 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ

B.metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng

C.glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng

D.glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

Câu hỏi 1250 :

X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

A.amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic

B.axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua

C.amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic

D.axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin

Câu hỏi 1251 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau

A.Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala

B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala

C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van

D.Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala

Câu hỏi 1252 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B.Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C.Anilin, etylamin, Saccarozơ, glucozơ

D.Etylamin, glucozơ, Saccarozơ, anilin

Câu hỏi 1253 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.glucozơ, glixerol, anilin, axit axetic

B.axit axetic, glucozơ, glixerol, anilin

C.axit axetic, glixerol, glucozơ, anilin

D.glixerol, glucozơ, anilin, axit axetic

Câu hỏi 1255 :

 

A.anilin, fructozơ, glixerol, metanal

B.phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal

C.anilin, glucozơ, etylen glycol, methanol

D.phenol, glucozơ, glixerol, etanal

Câu hỏi 1256 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat

B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein

C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate

D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin

Câu hỏi 1257 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin

B.Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin

C.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozo

D.Etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin

Câu hỏi 1259 :

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

A.Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin

B.Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin

C.Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin

D.Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozo

Câu hỏi 1261 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A.K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B.(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C.KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D.K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu hỏi 1278 :

Một ankan X có các tính chất sau:

A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Câu hỏi 1303 :

Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK