A. Axit glutamic
B. Axit benzoic
C. Axit lactic
D. Axit oleic
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl fomat
A. Etan-1,2-điol
B. Etanol
C. Propan-1,2,3-triol
D. glucozơ
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. H2O
D. dung dịch Br2
A. không thuận nghịch
B. luôn sinh ra axit và ancol
C. thuận nghịch
D. xảy ra hoàn toàn
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước
B. Thành phần chính của lipit và protein
C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước
D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước
A. C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(COOC15H31)3
C. C3H5(OOCC17H33)3
D. C3H5(COOC17H33)3
A. Thuốc trừ sâu
B. Thủy tinh hữu cơ
C. Cao su
D. Tơ tổng hợp
A. Etyl fomiat
B. Amyl propionat
C. Isoamyl axetat
D. Metyl axetat
A. C2H5COOC2H5
B. CH3CH2CH2COOCH3
C. HCOOCH3
D. C2H5COCH3
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+nO2
D. CnH2nO
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
A. CH3COONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH.
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOCH3
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOH
C. HO-C2H4-CHO
D. HCOOC2H5
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thủy phân
D. Tất cả các phản ứng trên
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
A. tách nước
B. hiđro hóa
C. đề hiđro hóa
D. xà phòng hóa
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. triolein
B. tristearin
C. trilinolein
D. tripanmitin
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. Axit ađipic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
A. 116
B. 144
C. 102
D. 130
A. CH3COOCH2-CH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C4H10O2
A. Xà phòng hóa
B. Tráng gương
C. Este hóa
D. Hidro hóa
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl metylat
A. Etanol
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Metanol
A. Etyl axetat
B. Metyl fomat
C. Vinyl fomat
D. Metyl axetat
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
A. Đehirđro hóa
B. Xà phòng hóa
C. Hiđro hóa
D. Oxi hóa
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3CH2COOC2H5
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội
B. làm giảm thành phần của dầu gội
C. tạo màu sắc hấp dẫn
D. tạo hương thơm mát, dễ chịu
A. metyl propionat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl fomat
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C3H5(COOCH3)3
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức có 1 liên kết
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
A. HCOOH và NaOH
B. HCOOH và CH3OH
C. HCOOH và C2H5NH2
D. CH3COONa và CH3OH
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. CH3COOC2H5
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5ONa
C. CH3COOH và C6H5OH
D. CH3COONa và C6H5ONa
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3COOH
C. CH3OH và CH3COOH
D. CH3COOH và CH3ONa
A. xà phòng hóa
B. este hóa
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
A. HCOOH và CH3ONa
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3ONa và HCOONa
D. CH3COONa và CH3OH
A. trùng ngưng
B. trùng hợp
C. este hóa
D. xà phòng hóa
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
A. propyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. propyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. axit
B. anđehit
C. este
D. ancol
A. metyl axetat
B. axyletylat
C. etyl axetat
D. axetyl etylat
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. propyl axetat
A. HCOO-C6H4-CH3
B. CH2COOC6H5
C. C6H5COOCH3
D. HCOOCH2C6H5
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa...)
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
A. Benzyl axetat
B. Tristearin
C. Metyl fomat
D. Metyl axetat
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
A. axit linoleic
B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit stearic
A. 12
B. 16
C. 18
D. 20
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 6
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. (2) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1) và (3)
D. (3) và (4)
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5).
A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh
C. Chất béo là một loại lipít
D. Lipit là este của glixerol với các axit béo
A. hai este được tạo bởi từ một axit
B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit
C. hai este đồng phân cấu tạo
D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 4, 6, 7
D. 1, 2, 3, 6, 7
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
A. Các este đều tồn tại ở thể lỏng
B. Các este đều có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH
C. Các este mạch hở, đơn chức (thuần) khi đốt cháy cho mol CO2 lớn hơn H2O đều có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2
D. Chất béo là este ba chức
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
D. axit propionic
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
B. Chất Z làm mất màu nước brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni,) theo tỉ lệ mol 1:3
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3
A. X5 là axit cacboxylic
B. X không có phản ứng tráng gương
C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic
D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng
A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom
B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6
C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở
D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3
A. X là hợp chất tạp chức
B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1
C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
D. X có thể được điều chế từ axit và ancol tương ứng
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom
B. X1 có phân tử khối là 68
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức
A. X là hợp chất tạp chức
B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1:1
C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3
D. X có khả năng tạo liên kết hidro
A. X1 có khả năng tan vô hạn trong nước
B. X có số nguyên tử C gấp đôi nguyên tử O trong phân tử
C. X2 là chất rắn ở điều kiện thường
D. X3 có 4 nguyên tử O trong phân tử và là hợp chất đa chức
A. X2 rất độc, không được sử dụng để pha vào đồ uống
B. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
A. T là axit fomic
B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử
C. Y có phân tử khối là 68
D. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. X2 làm mất màu nước brom
D. X không có phản ứng tráng gương
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ
B. Axit acrylic
C. Vinyl axetat
D. Fructozơ
A. đường phèn
B. mật mía
C. mật ong
D. đường kính
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. N
B. C
C. O
D. H
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. thủy phân
B. tráng gương
C. trùng ngưng
D. hòa tan Cu(OH)2
A. Tính chất của poliol
B. Lên men tạo anlcol etylic
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân
A. mantozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, t0)
C. nước Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, t0
A. Vôi sữa
B. Khí sunfurơ
C. Khí cacbonic
D. Phèn chua
A. nhóm chức xetôn
B. nhóm chức axit
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức ancol
A. Saccarzơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. Saccarozơ
B. Dextrin
C. Mantozơ
D. Glucozơ
A. Có thể phân biệt glucozơ và ftructozơ bằng phản ứng tráng gương
B. Saccarzơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi
A. Glucozơ và fructozơ
B. Ancoletylic
C. Glucozơ
D. Fructozơ
A. tên gọi
B. tính khử
C. tính oxi hóa
D. phản ứng thủy phân
A. hiđrat của cacbon
B. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng
C. polihiđroxieteanđehit
D. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng
A. monnosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. monnosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. monnosaccarit
B. gluxit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. mạnh hở
B. vòng 4 cạnh
C. vòng 5 cạnh
D. vòng 6 cạnh
A. glucozơ
B. fructozơ
C. mantozơ
D. saccarozơ
A. H2/Ni, nhiệt độ
B. Cu(OH)2
C. [Ag(NH3)2]OH
D. dung dịch brom
A. H2/Ni, t0
B. Cu(OH)2 (t0 thường)
C. dung dịch brom
D. O2 (t0, xt)
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. mantozơ
D. xenlulozơ
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. Amilozơ
B. Amilopectin
C. Glixerol
D. Alanin
A. (CS2 + NaOH)
B. H2/Ni
C. [Cu(NH3)4](OH)2
D. HNO3đ/H2SO4đ, t0
A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
D. Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. [Cu(NH3)4](OH)2
B. [Zn(NH3)4](OH)2
C. [Cu(NH3)4]OH
D. [Ag(NH3)4]OH
A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n
B. [C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n. (x≤3)
C. [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n
D. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân
B. Khả năng phản ứng với Cu(OH)2
C. Thành phần phân tử
D. Cấu trúc mạch cacbon
A. Glucozơ, mantozơ
B. Glucozơ, tinh bột
C. Glucozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ
A. Saccarozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, xenlulozơ
C. Mantozơ, saccarozơ
D. Saccarozơ, glucozơ
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Amilozơ và amilopectin
A. Đều bị thủy phân
B. Đều tác dụng với Cu(OH)2
C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Đều tham gia phản ứng với H2(Ni,t0)
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. NaOH
D. AgNO3/NH3, đun nóng
A. AgNO3/NH3
B. Quỳ tím
C. Br2/CCl4
D. Nước Br2
A. Tráng gương
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni
D. Tác dụng với nước brom
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. Glucozơ
D. HCHO
A. Sacccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
A. α-1, 4-glicozit
B. α-1, 6-glicozit
C. β-1, 4-glicozit
D. A và B
A. quá trình hô hấp
B. quá trình quang hợp
C. quá trình khử
D. quá trình oxi hoá
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Ancol etylic và đimetyl ete
B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozo và xenlulozơ
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn
C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
D. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Glucozơ và fructozơ
B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
A. một gốc a-glucozơ và một gốc β-fructozơ
B. hai gốc α-glucozơ
C. hai gốc α-glucozơ
D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan
B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ nhờ dung dịch nước brom
B. Fructozơ vị ngọt hơn glucozơ
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được ancol
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được glixerol
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
A. X có thể tác dụng được với anhiđrit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axetat trong phân tử
B. Z có tên gọi là axit gluconic
C. T có tên gọi là amoni fructonat
D. X và Y tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), thu được một poliancol duy nhất
A. 5
B. 7
C. 4
D. 3
A. X → Z → T → Y
B. T → Y → X→ Z
C. Z → T → Y → X
D. X → Z → Y → T
A. X = 5, Y = 4, Z = 4
B. X = 6, Y = 6, Z = 4
C. X = 6, Y = 5, Z = 4
D. X = 6, Y = 6, Z = 5
A. Có 4 chất tác dụng với nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Có 4 chất tác dụng với nước brom và 4 chất tác dụng được vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Có 3 chất tác dụng với nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Có 3 chất tác dụng với nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ có 7 tính chất và fructozơ có 6 tính chất
B. glucozơ có 6 tính chất và fructozơ có 7 tính chất
C. glucozơ có 7 tính chất và fructozơ có 7 tính chất
D. glucozơ có 6 tính chất và fructozơ có 6 tính chất
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3CH2NHCH3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. etylmetylaminobutan
B. etylmetylbutylamin
C. metyletylaminobutan
D. metyletylbutylamin
A. Tên thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin
B. Có 4 đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
C. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N
D. propan - 2 - amin (isoproyl amin) là một amin bậc 2
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
A. NH3
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
A. anilin
B. metylamin
C. amoniac
D. đimetylamin
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl
D. Nước Br2
A. NH3
B. Nước brom
C. Giấm ăn
D. NaOH
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NH3
C. dung dịch NaCl
D. nước vôi trong
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng vói khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
D. Anilin phản ứng với dung dịch HC1, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
A. C3H7Cl
B. C3H8O
C. C3H8
D. C3H9N
A. 4,1
B. 1,3
C. 1,2
D. 4,8
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
A. dd Brom
B. Na
C. Hiđro
D. NH3
A. dung dịch HCl
B. dung dịch brom
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch H2SO4
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4
C. Giấy quỳ tím và dung dịch KMnO4
D. Dung dịch HCl và dung dịch KMnO4
A. axit acrylic
B. anilin
C. metyl axetat
D. phenol
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Trimetyl amin
B. Metyletyl amin
C. Propyl amin
D. etylamin
A. Z là CH3NH2
B. T là C6H5NH2
C. Y là C6H5OH
D. X là NH3
A. R(NH2)(COOH)
B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y
D. H2N-CxHy-COOH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1 và 2
B. 1 và 1
C. 2 và 1
D. 2 và 2
A. C6H5-NH2
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D.H2N-CH2-CH2-COOH
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(OH)COOH
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa
D. HOCH2[CHOH]4COOH
A. Gly, Val, Ala
B. Gly, Glu, Lys
C. Val, Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu
A. Axit aminophenylpropioic
B. Axit 2-amino-3-phenylpropionic
C. Phenylanilin
D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. CH3NH2
C. H2N-CH2-CH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH
A. CH3COOH
B. H2N- CH2- COOH
C. H2N - CH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Chỉ có tính axit
B. Chỉ có tính bazo
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
A. H2N - CH(CH3) - COCl
B. H3C - CH(NH2) - COCl
C. HOOC - CH(CH3) – NH3Cl
D. HOOC - CH(CH2C1)- NH2
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch alanin
D. Dung dịch valin
A. Axit aminoaxetic
B. Axit a-aminopropionic
C. Axit a-aminoglutaric
D. Axit a,e-điaminocaproic
A. Lysin
B. Phenyl amin
C. Axit glutamic
D. Etyl metyl amin
A. Phenylamin
B. Metylamin
C. Alanin
D. Glyxin
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
A. axit axetic
B. alanin
C. glyxin
D. metylamin
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. propan-l-amin và axit 2-aminopropanoic
B. propan-l-amin và axit aminoetanoic
C. propan-2-amin và axit aminoetanoic
D. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5
C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. CH3NH3Cl và CH3NH2
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X,Y, Z
D. Y,Z,T
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. CH2=CHCOONH4
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH2NO2
A. CH3OH và NH3
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và CH3NH2
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
A. axit a - aminopropionic
B. metyl aminoaxetat
C. axit b-aminopropionic
D. amoni acrylat
A. CH3[CH2]4NO2
B. H2NCH2CH2COOC2H5
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2COOCH(CH3)2
A. CH3 - CH2 - COO - CH2 - NH3Cl
B. CH3 - CH2 - OOC - CH2 – NH3Cl
C. CH3 - COO - CH2 - CH2 -NH3Cl
D. CH3 - CH(NH2) - COO - CH2 - Cl
A. ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
A. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONH4
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. dung dịch HCl
B. Cu(OH)2, OH-
C. dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
A. 2
B. 1
C. 2
D. 4
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
A. Lipit
B. Protein
C. glucozo
D. Sacarozo
A. Cazein
B. anbumin
C. hemoglobin
D. insulin
A. a- amino axit
B. b - amino axit
C. axit cacboxylic
D. este
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng và đông tụ
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng
A. nitơ tự do
B. Amoniac
C. Muối amoni
D. Ure
A. Nitơ tự do
B. Muối amoni
C. Ure
D. Amoni nitrat
A. alanin
B. protein
C. xenlulozo
D. glucozo
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Chất béo
D. Protein
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Protein
D. Tinh bột
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)5COONa
D. H2N(CH2)6COOH
A. protein
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
C. Thủy phân hoàn toàn protein chi thu được các a - amino axit
D. Liên kết của nhóm –CO- với nhóm -NH - giữa hai đơn vị a - amino axit được gọi là liên kết peptit
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Gly
D. Gly và Val
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala
C. Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Ala-Phe-Val
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
A. 6
B. 7
C. 3
D. 4
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Anilin
B. phenol lỏng
C. lòng trắng trứng
D. hồ tinh bột
A. Có 2 liên kết peptit trong phân tử đipeptit mạch hở
B. Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein
C. Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HC1 và không làm đổi màu quỳ tím
D. Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím
A. PVC
B. PE
C. Poliacrylonitrin
D. Tơ nilon-6,6
A. C6H5NH3Cl
B. H2NCH2COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. (H2N)2C5H9COOH
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Metyl metacrylat
B. Axit e-aminocaproic
C. Buta-l,3-đien
D. Caprolactam
A. trùng ngưng
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng hợp
A. C6H5NH2
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. H2NCH(CH3)COOH
A. nilon-6; lapsan; visco; olon
B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat
C. nilon-6; olon; enang; lapsan
D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ tằm và tơ lapsan
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
B. dung dịch NaOH, dung dịch Br2
C. dung dịch NaCl, dung dịch Br2
D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3
A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan
B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6
C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6
D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các b-aminoaxit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
A. Protein cho được phản ứng màu biure
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ
B. ba liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit
C. hai liên kết peptit, hai gốc a-aminoaxit
D. hai liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
A. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử
B. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím
C. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1)
D. Phân tử dipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit
A. (2),(4) và(3).
B. (1),(2),(3), (6).
C. (1), (2),(3),(4) và (5).
D. (1), (2),(3) và (5).
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
A. Axit aminoaxetic
B. Axit a-aminopropionic
C. Axit a-aminoglutaric
D. Axit a,e-điaminocaproic
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
A. dung dịch brom, quỳ tím
B. quỳ tím, dung dịch brom
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom
D. dung dịch HCl, quỳ tím
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
A. C4H10N2O2
B. C4H7NO2
C. C3H5NO2
D. C5H14N2O2
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3- COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n
C. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1
A. Tơ Nilon-6,6
B. Tơ capron
C. Tơ visco
D. Tơ tằm
A. Tơ enang
B. Nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Tơ axetat
A. axeton
B. dung dịch Svâyde
C. điclometan
D. etanol
A. Đốt thử
B. Thuỷ phân
C. Ngửi
D. Cắt
A. PE
B. Amilopectin
C. PVC
D. Nhựa bakelit
A. Đepolime hoá
B. Tác dụng với Cl2/ánh sáng
C. Tác dụng vói NaOH (dung dịch)
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp
B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
A. Một mắt xích có khối lượng 115g/mol
B. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng
C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ Nilon-6
D. Kém bền với nhiệt, môi trường axit và kiềm
A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn
B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thẳng sang cấu trúc mạch không gian
C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime
D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
B. tơ visco và tơ Nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ Nilon-6
D. sợi bông và tơ visco
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cao su Buna
B. Tơ lapsan
C. Nhựa rezol
D. Nhựa rezit
A. Sự pepti hoá
B. Sự trùng hợp
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
A. liên kết kết bội
B. vòng không bền
C. hai nhóm chức khác nhau
D. A hoặc B
A. poli(ure-fomandehit)
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomandehit)
A. chất dẻo
B. tơ tổng hợp
C. cao su tổng hợp
D. keo dán
A. Poli(vinylclorua).
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon-6,6.
A. caprolactam
B. axit caproic
C. a - amino caproic
D. axit ađipic
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. poli(ure-fomandehit)
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomandehit)
A. Tơ nilon-6,6 và tơ ca
B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6
D. Tơ visco và tơ axetat
A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit
B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ
C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit
A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng
B. X có thể kéo sợi
C. % khối lượng cacbon trong X không thay đổi với mọi giá trị n
D. X thuộc loại poliamit
A. xenlulozơ
B. amilozơ
C. cao su lưu hóa
D. Glicogen
A. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]-COOH
B. CH2=CH-Cl và CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
A. Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat
B. Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac
C. Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6
D. Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6
A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (-CO-NH-) kém bền với nhiệt
A. Nhựa rezol
B. Nhựa bakelit
C. Nhựa Novolac
D. Nhựa rezit
A. Axit glutamic và hexametylenđiamin
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Axit picric và hexametylenđiamin
D. Axit ađipic và etilen glicol
A. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco
B. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6
C. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang
D. tơ cakpron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang
A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
B.1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen; toluen
C. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat
B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ
D. Tơ nilon-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 1
A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit
B. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp
D. Phản ứng giữa buta-l,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng
A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
B.1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen; toluen
C. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH2COOCH=CH2
C. C2H5COOCH2CH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH3-C(CH3)=C=CH2
C. CH2-CH2-CCH
D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. novolac
B. rezol
C. rezit
D. phenolfomanđehit
A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp
B. Tơ hóa học và tơ thiên nhiên
C.Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên
D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ
A. tơ tằm, tơ enang
B. tơ visco, tơ nilon-6,6
C. tơ nilon-6,6, tơ capron
D. tơ visco, tơ axetat
A. Tơ lapsan (tơ polieste)
B. Tơ đồng-amoniac
C. Tơ axetat
D. Tơ visco
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ bán tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên
D. Tơ tổng hợp
A. Tơ capron
B. Tơ clorin
C. Tơ polieste
D. Tơ axetat
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
A. Hexacloxclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit e-amino caproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
A. Nilon-6,6, tơ lapsan, nilon-6
B. Cao su isopren, nilon-6,6, tơ nitron
C. Tơ axetat, nilon-6,6, PVC
D. Nilon-6,6, tơ lapsan, polimetylecrylat
A. Polietilen
B. Nilon-6
C. Tơ visco
D. Tơ lapsan
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65°C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ tằm và tơ lapsan
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. HOOC(CH2)4COOH
B. HOOC(CH2)5COOH
C. HOOC(CH2)6COOH
D. CHO(CH2)4CHO
A. Amilozo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat)
B. Tơ capron và teflon
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat)
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat)
A. phân cắt mạch polime
B. giữ nguyên mạch polime
C. khâu mạch polime
D. điều chế polime
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. phản ứng trùng hợp
B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng
D. cả trùng ngưng và trùng hợp
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
A. Propen
B. Isopren
C. toluen
D. Stiren
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng cracking
C. Phản ứng đepolime
D. Phản ứng đehiđrat
A. Vinyl axetat
B. Metyl acrylat
C. Axit metacrylic
D. Metyl metacrylat
A. PVC (polivinylclorua)
B. PE (Polietilen)
C. PVA (poll vinyl axetat)
D. Teflon (politetrafloetilen)
A. axit ađipic và etylen glicol
B. axit adipic và hexametylenđiamin
C. axit adipic và glixerol
D. etylen glicol và hexametylenđiamin
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ capron
A. Các loại vải sơi, sợi len đều là tơ thiên nhiên
B. Tơ capron là tơ nhân tạo
C. Tơ viscơ là tơ tổng hợp
D. Tơ xenlulơzơ axetat là tơ hoá học
A. tơ visco và tơ nilon-6
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
D. sợi bông và tơ visco
A. CH2=CH-CN
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. CH2=CH-CH3
D. H2N-[CH2]6-NH2
A. CH3COO-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-CN
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6
B. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
C. Sợi bông, len, nilon-6,6
D. Tơ visco, nilon-6,6, axetat
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-l,3-đien
B. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; stiren
C. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; acrilonitrin
D. benzen; xiclohexan; amoniac
A. Tơ nitron
B. Tơ visco
C. Tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ nilon-6,6
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm và tơ vinilon
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
A. PVA
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Cao su thiên nhiên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
B. Cao su buna – N thuộc loại cao su thiên nhiên
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol
A. Etylen glicol
B. Ancol etylic
C. Etilen
D. Glixerol
A. But-2-en
B. Penta-1,3-dien
C. 2-metylbulta-1,3-đien
D. Buta-1,3-đien
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polibutadien
C. Nilon-6,6
D. Polietilen
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat)
B. Tơ capron và teflon
C. Polistiren, amilozơ
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. phản ứng trùng hợp
B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng
D. cả trùng ngưng và trùng hợp
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (5)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 3
D. 5
C. 6
D. 4
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (1),(4),(5),(3)
B. (1),(2),(5);(4)
C. (2),(5),(6)
D. (2),(3),(6)
A. (5); (6)
B. (4); (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (3); (4); (5); (6)
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit
B. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp
D. Phản ứng giữa buta-l,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng
A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluene
C. toluene; clobenzen; isopren; but-l-en
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
A. (5); (6)
B. (4); (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (3); (4); (5); (6)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. ánh kim
B. tính dẻo
C. tính cứng
D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ZnO
B. Zn(OH)2
C. ZnSO4
D. Zn(HCO3)2
A. Tính dẫn điện
B. Ánh kim
C. Khối lượng riêng
D. Tính dẫn nhiệt
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Photpho
A. Cr, Fe
B. Al, Cu
C. Al, Zn
D. Al, Cr
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
A. dẫn nhiệt
B. dẫn điện
C. tính dẻo
D. tính khử
A. Mg
B. Cu
C. Na
D. Al
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lưu huỳnh
B. Axit sunfuric
C. Kim loại sắt
D. Kim loại nhôm
A. cấu tạo mang tinh thể của kim loại
B. khối lượng riêng của kim loại
C. tính chất của kim loại
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tùy thuộc kim loại
A. Bạc, Ag
B. Platin, Pt
C. Đồng, Cu
D. Vàng, Au
A. electron tự do bức xạ nhiệt
B. electron tự do phát xạ năng lượng
C. electron tự do hấp thụ phần lớn tia sáng nhìn thấy được
D. electron tự do phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
A. Vonfram
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
A. Wonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
A. Thủy ngân, Hg
B. Beri, Be
C. Xesi, Cs
D. Thiếc, Sn
A. Pb
B. Au
C. Ag
D. Os
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubiđi
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr
D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
A. Ca2+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Zn2+
A. tính bazơ
B. tính oxi hóa
C. tính axit
D. tính khử
A. ánh kim
B. tính dẻo
C. tính cứng
D. tính dẫn nhiêt, điện
A. Zn và Fe
B. Ag và Au
C. Al và Cu
D. Ag và Cu
A. Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
A. Zn + HCl
B. Fe + HCl
C. Fe + FeCl3
D. Cu + FeCl2
A. Na
B. Mg
C. Al
D. K
A. O2
B. CO2
C. H2O
D. N2
A. bị khử
B. nhận proton
C. bị oxi hóa
D. cho proton
A. Fe và Cs
B. Mg và Na
C. Ag và Cu
D. Fe và Ba
A. Mg, Al, Cu, Fe
B. Al, Zn, Cu, Ag
C. Na, Ca, Al, Mg
D. Zn, Pb, Fe, Cr
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
A. Fe và Au
B. Al và Ag
C. Cr và Hg
D. Al và Fe
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A. Fe-Sn
B. Fe-Zn
C. Fe-Cu
D. Fe-Pb
A. Đồng
B. Bạc
C. Sắt
D. Sắt tây
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
A. Fe, Al, Mg
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Mg, Al, Fe
A. tính oxi hóa
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
A. Ca
B. Li
C. Al
D. Na
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
A. Bạc
B. Vàng
C. Nhôm
D. Đồng
A. Vonfram
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
A. lớn hơn 5
B. nhỏ hơn 5
C. nhỏ hơn 6
D. nhỏ hơn 7
A. Vonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
A. Liti
B. Natri
C. Kali
D. Rubiđi
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và nhiệt
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối Li < Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm
A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Sr
A. vôi sống
B. cát
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
A. Ca
B. Li
C. Al
D. Na
A. Al, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Ag
C. Mg, Zn, Fe
D. Al, Hg, Zn
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
A. nhiều electron độc thân
B. các ion dương chuyển động tự do
C. các electron chuyển động tự do
D. nhiều ion dương kim loại
A. khối lượng riêng khác nhau
B. kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. mật độ electron tự do khác nhau
D. mật độ ion dương khác nhau
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Mg
A. Cu
B. Ca2+
C. O2-
D. Fe2+
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. AgNO3 và Zn(NO3)2
D. A hoặc B
A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. AgNO3 và Zn(NO3)2
A. AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. HNO3 loãng
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng
C. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch Hg(NO3)2
A. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch CuCl2
B. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch, lấy CuCl2 khan đem điện phân nóng chảy
C. Đốt cháy CuS thành CuO và SO2, sau đó khử CuO bằng CO (to)
D. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó dung Fe đẩy đồng ra khỏi dung dịch
A. Dùng K đẩy Na khỏi dung dịch Na2SO4
B. Điện phân dung dịch Na2SO4 (có màng ngăn xốp)
C. Nhiệt phân Na2SO4 thành Na2O và SO3, rồi khử Na2O bằng CO, H2 hoặc Al (to)
D. Hòa tan Na2SO4 vào nước, sau đó cho tác dụng với BaCl2 (hoặc Ba(OH)2), cô cạn dung dịch NaCl (hoặc NaOH) thu lấy NaCl khan (hoặc NaOH khan) đem điện phân nóng chảy
A. Cho Cu tác dụng trưc tiếp với Cl2
B. Hòa tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2 (sục không khí)
C. Cho Cu tác dụng với dung dịch HgCl2
D. Cho Cu tác dụng với AgCl
A. Dùng kim loại hoạt động hơn (Cu, Zn…) để lấy Ag ra khỏi dung dịch AgNO3
B. Điện phân dung dịch AgNO3
C. Nhiệt phân AgNO3 ở nhiệt độ cao
D. Dùng dung dịch HCl hoặc NaOH
A. HCl
B. NaOH
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Fe, Cu, Al, Ag
B. Cu, Ni, Pb và Fe
C. Mg, Fe, Zn và Cu
D. Ca, Cu, Fe và Sn
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
A. Na2SO4 đóng vai trò xúc tác cho phản ứng
B. Na2SO4 làm tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân
C. Na2SO4 sẽ trực tiếp điện phân để tạo ra H2 và O2
D. Na2SO4 giúp bảo vệ các điện cực trong quá trình điện phân
A. Fe, Cu, Ag
B. Mg, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Ag, Au
A. Ca
B. K
C. Mg
D. Cu
A. Al và Mg
B. Na và Fe
C. Cu và Ag
D. Mg và Zn
A. Fe, Cu, Ag
B. Mg, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Ag, Au
A. Cu, Fe, Zn
B. Cu, Fe, Mg
C. Na, Ba, Cu
D. Na, Ba, Fe
A. Ag, Ca
B. Cu, Ca
C. Ca, Ba
D. Ag, Ba
A. Na, Ca, Al
B. Mg, Fe, Cu
C. Cr, Fe, Cu
D. Cu, Au, Ag
A. Al, Cu
B. Al, CO
C. CO2, Cu
D. H2, C
A. MgO, Fe, Pb, Al2O3
B. MgO, FeC. MgO, FeO, Pb, Al2O3 Pb, Al
C. MgO, FeO, Pb, Al2O3
D. Mg, Fe, Pb, Al
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
A. Al, Fe, Cu
B. Zn, Mg, Pb
C. Ni, Cu, Ca
D. Fe, Cu, Ni
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
A. catot và bị oxi hóa
B. anot và bị oxi hóa
C. catot và bị khử
D. anot và bị khử
A. phương pháp nhiệt luyện
B. phương pháp thủy luyện
C. phương pháp điện phân
D. phương pháp thủy phân
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magie
D. Đồng
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Zn, Cu
C. Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
A. HNO3 loãng
B. H2O, NH3
C. Ba(OH)2, NaOH
D. HCl, H2SO4 loãng
A. điện phân dung dịch NaOH
B. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
A. Cho Na tác dụng với nước
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
A. Chưng cất phân đoạn
B. Kết tinh phân đoạn
C. Cô cạn
D. Chiết
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường
B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng
C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao
D. Các câu trên đều đúng
A. Dung dich CuSO4 vừa đủ
B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. H2O
A. Mg, Sr, Ba
B. Sr, Ca, Ba
C. Ba, Mg, Ca
D. Ca, Be, Sr
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ
C. Độ cứng thấp
D. Độ dẫn điện cao
A. Al bền trong không khí và nước
B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, HCl, HNO3 đậm đặc nguội
C. Al2O3, Al(OH)3 không tan và bền trong nước
D. Dung dich AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit
A. O2
B. H2O
C. CO2
D. Cả O2 và H2O
A. Na2SO4
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaI
A. Ba
B. Cs
C. Ca
D. K
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ
C. Độ cứng thấp
D. Độ dẫn điện cao hơn sắt
A. thủy luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
A. O2
B. H2O
C. CO2
D. cả O2 và H2O
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
A. điện phân dung dịch NaOH
B. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch CuSO4
D. Nước
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4 loãng
D. MgCl2
A. NaOH; Na2SO4; Na2CO3
B. NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3
D. NaHSO4; NaOH; NaHCO3
A. Dung dịch natri hiđrocacbonat
B. Nước đun sôi để nguội
C. Nước đường saccarozơ
D. Một ít giấm ăn
A. đều tan trong nước
B. đều có tính khử mạnh
C. đều tác dụng với bazơ
D. có cùng kiểu mạng tinh thể
A. Mg phản ứng chậm với nước ở điều kiện thường
B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng
C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao
D. Các câu trên đều đúng
A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ
B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. H2O
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2
A. Fe3O4 + HCl dư
B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
C. CO2 + NaOH dư
D. NO2 + NaOH dư
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Zn, Cu
C. Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magie
D. Đồng
A. Điện phân dung dịch
B. Nhiệt luyện
C. Thuỷ luyện
D. Điện phân nóng chảy
A. HNO3 đặc, nguội
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Fe3O4, to
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nước
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dầu hoả
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Ca(HCO3)2
D. CaO
A. Tính chất kiềm mạnh
B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá mạnh
D. Tính khử mạnh
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Dùng Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối
B. Dùng CO khử Al2O3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3
D. Điện phân dung dịch AlCl3
A. Quặng đôlômit
B. Quặng boxit
C. Quặng manhetit
D. Quặng pirit
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
B. Không bị nhiệt phân huỷ
C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra CaO và CO2
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
A. Thuỷ luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. Không có kết tủa, có khí bay lên
D. Chỉ có kết tủa keo trắng
A. Dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4
C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
D. Dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Bạc
B. Đồng
C. Chì
D. Kẽm
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
A. Zn
B. Sn
C. Ni
D. Pb
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Đều có khí H2 thoát ra trên bề mặt kim loại Cu
B. Kim loại Cu bị ăn mòn điện hoá học
C. Kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hoá học
D. Kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hoá học
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. I, II và III
B. I, II và IV
C. I, III và IV
D. II, III và IV
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá
B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá
D. Chỉ có Sn ăn mòn điện hoá
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Đốt Al trong khí Cl2
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá – khử
C. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử
D. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện
A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào trong dung dịch HNO3 loãng
C. Thép cacbon để trong không khí ẩm
D. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí O2
A. Tinh thể cacbon là cực âm xảy ra quá trình oxi
B. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá
C. Tinh thể sắt cực dương xảy ra quá trình khử
D. Tinh thể sắt là cực âm xảy ra quá trình oxi hoá
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
A. Khử O2
B. Khử Zn
C. Ôxi hoá Cu
D. Ôxi hoá Zn
A. Điện hoá
B. Đều không bị ăn mòn
C. Thanh sắt bị ăn mòn hoá học, sợi đây thép bị ăn mòn điện hoá
D. Hoá học
A. Đốt dây sắt trong không khí oxi khô
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm
A. (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (2) và (3)
A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh
B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện
C. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
D. Tác động cơ học
A. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học
B. Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hoá học
C. Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hoá học
D. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
A. Phản ứng ngừng lại
B. Tốc độ thoát khí tăng
C. Tốc độ thoát khí giảm
D. Tốc độ thoát khí không đổi
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu
B. Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cu2+
C. Tính oxi hoá của Fe2+ yếu hơn Cu2+
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+
A. Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+
B. Kim loại X khử được ion Y2+
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. Ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4
C. AgNO3
D. MgCl2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
A. Dung Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối
B. Dùng CO khử Al2O3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3
D. Điện phân dung dịch AlCl3
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. A hoặc C
A. Thực hiện sự khử các kim loại
B. Thực hiện sự khử các ion kim loại
C. Thực hiện sự oxi hoá các kim loại
D. Thực hiện sự oxi hoá các ion kim loại
A. Khử
B. Cho proton
C. Bị khử
D. Nhận proton
A. Dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch
B. Điện phân MgCl2 nóng chảy
C. Điện phân dung dịch MgCl2
D. Nhiệt phân MgCl2
A. Na
B. Ca
C. Cu
D. Al
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Ba
A. AgNO3
B. Cu(NO3)2
C. FeCl3
D. FeCl2
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, FeO, Cu
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca…
B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…
C. Các kim loại như Al, Zn, Fe…
D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…
A. 1 và 4
B. Chỉ có 4
C. 1,3 và 4
D. Cả 1,2, 3, 4
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau H
B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al
C. Dùng điều chế các kim loại dễ nóng chảy
D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Khối lượng anot tăng, khối lương catot giảm
B. Khối lượng catot tăng, khối lương anot giảm
C. Khối lượng anot, catot đều tăng
D. Khối lượng anot, catot đều giảm
A. Chỉ có 1, 2
B. Chỉ có 2, 5
C. Chỉ có 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. CuSO4
B. AgNO3
C. KCl
D. K2SO4
A. 900oC, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl2
B. 900oC, dung dịch H2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy
C. 900oC, dung dịch HNO3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy
D. 900oC, dung dịch HCl, điện phân CaCl2 nóng chảy
A. Na, Cl2, C, H2, Ca, K
B. Ca, Na, K, C, Cl2, O2
C. Na, H2, Cl2, C, Ca, O2
D. Ca, Na, K, H2, Cl2, O2
A. Cu
B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4
C. Cu, MgO, Fe3O4
D. Cu, MgO
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá
D. Kẽm đóng cai trò catot và bị oxi hoá
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên
A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau
B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau
C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc
D. Không xác định được
A. 7
B. 0
C. >7
D. <7
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3tác dụng với dung dịch NaOH
A. 1, 2, 4.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 5, 6.
A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư
C. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, Al2O3, Na2O, KOH
C. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3
D. Tất cả các chất rắn đã cho
A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
B. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
C. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2
B. NaNO3, NaOH
C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2
D. NaNO3
A. NaOH và NaClO
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3
A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2
B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3
D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3
A. CaCO3, NaNO3
B. KMnO4, NaNO3
C. Cu(NO3)2, NaNO3
D. NaNO3, KNO3
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
A. Cho Na tác dụng với nư
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
A. Cho AgNO3 vào để tách Cl sau đó tinh chế NaOH
B. Cô cạn dung dịch, sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở catot
C. Cho dung dịch thu được bay hơi nước nhiều lần, NaCl là chất ít tan hơn NaOH nên kết tinh trước, loại NaCl ra khỏi dung dịch thu được NaOH nguyên chất
D. Cô cạn dung dịch thu được sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở anot
A. Chưng cất phân đoạn
B. Kết tinh phân đoạn
C. Cô cạn
D. Chiết
A. (1) có NaOH sinh ra, (2) có NaClO sinh ra
B. (1) có khí H2 thoát ra, (2) không có khí H2 thoát ra
C. (1) không có khí H2 thoát ra, (2) có khí H2 thoát ra
D. (1) có NaOH sinh ra, (2) không có NaOH sinh ra
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. quì tím, dd AgNO3
B. phenolphtalein
C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D. phenolphtalein, dd AgNO3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
A. H2O, CO2
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH4HCO3
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. BaCl2
D. AgNO3
A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2
B. Tất cả đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. H2O
D. NaOH
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
B. Không bị nhiệt phân hủy
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
A. Mg, Sr, Ba
B. Sr, Ca, Ba
C. Ba, Mg, Ca
D. Ca, Be, Sr
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng
A. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH
C. CaO + CO2 ® CaCO3
D. Tất cả các phản ứng trên
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
A. H2O, CO2
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH4HCO3
A. Nước và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2O và quỳ tím
D. Nước và dung dịch HCl
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 ® Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl ® CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaCl + HCl
A. Mg(OH)2 ® MgO + 2H2O
B. CaCO3 ® CaO + CO2
C. BaSO4 ® Ba + SO2 + O2
D. 2Mg(NO3)2 ® MgO + 4NO2 + O2
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
B. Nước có chứa nhiều Ca2+, Mg2+
C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
D. Nước cứng có chứa 1 trong hai ion Cl- và SO42- là nước cứng tạm thời
A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+trong nước
B. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+trong nước và thế vào đó là Na+
C. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+, sau đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion
D. Tất cả đều sai
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3
C. Ca, BaO, Mg, MgO
D. CaO, BaO, MgO
A. Ca ®CaCO3 ®Ca(OH)2 ®CaO
B. Ca ®CaO ®Ca(OH)2 ®CaCO3
C. CaCO3 ®Ca ®CaO ®CaCO3
D. CaCO3 ®Ca(OH)2 ®Ca ®CaO
A. CaCO3, NaHSO4
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cu
D. Al, Fe, Ag
A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, AgNO3 phản ứng hết, Cu(NO3)2 phản ứng vừa hết hoặc còn dư
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả AgNO3 và Cu(NO3)2 đều còn dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
A. Al2O3 và Fe
B. Al, Fe và Al2O3
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
D. Al2O3, Fe và Fe3O4
A. Al2O3
B. Fe, Al, Al2O3
C. Al, Fe
D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước
B. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hidroxit không tan bảo vệ cho nhôm
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh
A. NO2; NH3
B. NH3, H2
C. CO2; NH3
D. H2; N2
A. Al(OH)3; H2S; CH4
B. Al2S3; Al(OH)3; CH4
C. Al4C3; Al(OH)3; H2S
D. Al(OH)3; H2S; C2H2
A. A1Cl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn
B. A1Cl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa
C. Điện phân A1Cl3 tạo ra Cl2 rất độc
D. Điện phân cho ra Al tinh khiết hơn
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. HNO3 loãng
B. H2O, NH3
C. Ba(OH)2, NaOH
D. HCl, H2SO4 loãng
A. Al bền trong không khí và nước
B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, HCl, HNO3 đậm đặc, nguội
C. , Al(OH)3 không tan và bền trong nước
D. Dung dịch AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. không có kết tủa, có khí bay lên
D. Chỉ có kết tủa keo trắng
A. NaCl, NaOH
B. NaCl, NaOH, AlCl3
C. NaCl, NaAlO2
D. NaCl, NaOH, NaAlO2
A. NaOH, NH3
B. NH3, NaOH
C. NaOH, AgNO3
D. AgNO3, NaOH
A. Ag
B. Cu
C. Zn
D. Al
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. MgCl2, CaSO4
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. CaSO4, MgCl2
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2, CaCl2
A. K, Na, Zn, Al
B. K, Na, Fe, Al
C. Ba, K, Na
D. Na, K, Mg, Ca
A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan
A. dung dịch trong suốt
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa sau đó tan dần
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
A. Mg, MgO
B. Al2O3, Al, Al(OH)3
C. Al, Mg
D. Al(OH)3, Al2O3, MgO
A. Với cả 4 chất
B. Ba(OH)2; H2SO4
C. Chỉ với H2SO4
D. NH4OH; H2CO3
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
D. Fe2O3
A. Fe, Ni, Al2O3
B. Al2O3, ZnO và Fe
C. Al2O3 và Zn
D. Al2O3 và Fe
A. Ba(AlO2)2; Ba(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Ba(AlO2)2; FeAlO2
D. Ba(AlO2)2
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. BaCO3, Al(OH)3
D. BaCO3, FeCO3
A. 2®1®3®4®5®2
B. 2®5®3®1®4®2
C. 2®1®3®5®4®2
D. 2®5®1®3®4®2
A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3
B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al(NO3)3
C. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3
D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư)
B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư)
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
D. Cho Al tác dụng với H2O
A. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch NaOH (dư)
B. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch HCl (dư)
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng
D. Dùng dung dịch NaOH (dư), CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng
A. Dùng dung dịch Ba(OH)2.
B. Dùng dung dịch Na2CO3.
C. Dùng dung dịch AgNO3.
D. Dùng quỳ tím
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaOH
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. H2O
D. dd Ba(OH)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Al
B. Zn
C. Na
D. Fe
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Ca
B. Na
C. Ag
D. Fe
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch FeCl3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch HNO3
A. FeCl2 + 2NaOH ® Fe(OH)2 + 2NaCl
B. Fe(OH)2 + 2HCl ® FeCl2 + 2H2O
C. 3FeO + 10HNO3 ® 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO
D. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Cu
C. Kim loại Ba
D. Kim loại Ag
A. Mg(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
A. CuSO4
B. MgCl2
C. FeCl3
D. AgNO3
A. CuSO4 và HCl
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và CaCl2
D. MgCl2 và FeCl3
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Ag
A. Cu, Ag
B. Zn, Al
C. Al, Fe
D. Mg, Fe
A. Zn
B. Fe
C. Na
D. Ca
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. K
A. Fe2O3
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. Fe2(SO4)3
A. HNO3 loãng
B. HNO3 đặc nóng
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr.
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2 -5% khối lượng C
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc
A. NaOH, Fe, Mg, Hg
B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2
A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt
B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng
C. Cho thêm vào dung dịch vài giọt H2SO4 loãng
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch
A. Điện hóa
B. Đều không bị ăn mòn
C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hóa
D. Hóa học
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom ở điện phân Cr2O3
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh
A. Zn2+
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
A. có tính bazơ
B. Có tính khử
C. có tính oxi hóa và tính axit
D. A và B đúng
A. có tính bazơ
B. Có tính khử
C. có tính oxi hóa
D. Cả A, B, C đúng
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2, và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeSO4
D. (NH4)SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn Cr
A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
A. Chỉ có FeO
B. Chỉ có Fe2O3
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
A. Đồng thau
B. Đồng bạch
C. Đồng thanh
D. Đáp án khác
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
A. Cr (Z = 24) : [Ar]3d54s1
B. Cr (Z = 24) : [Ar]3d44s2
C. Cr2+ : [Ar]3d4
D. Cr3+ : [Ar]3d3
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám
B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam
D. Xuất hiện keo tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
A. Al, Ca
B. Fe, Cr
C. Cr, Al
D. Fe, Mg
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
A. +2.
B. +3
C. +4
D. +6
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Al, Cr
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệ
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh
A. Zn2+
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
A. Cr+2
B. Cr0
C. Cr+3
D. Không thay đổi
A. có tính bazơ
B. Có tính khử
C. có tính oxi hóa
D. Cả A, B, C đúng
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
A. 2Cr3+ +Zn ® 2Cr2+ +Zn2+
B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- ® 2CrO42- + 6Br- +4H2O
C. 2Cr3+ + 3Fe ® 2Cr + 3Fe2+
D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- ® 2CrO42- + 6Br- +8H2O
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ
C. CrCl2 có tính khử mạnh và có tính oxi hóa mạnh
D. A, B đúng
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
A. Cr2O3
B. CrO
C. Cr2O
D. Cr
A. A là Cr2O3
B. B là Na2CrO4
C. D là Na2Cr2O7
D. E là khí H2
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ
B. ion CrO42− bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72− bền trong môi trường bazơ
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
A. màu da cam và màu vàng chanh
B. Màu vàng chanh và màu da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ
A. không có dấu vết gì
B. Có khí bay ra
C. có kết tủa màu vàng
D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7
A. KCrO2,; K2CrO4,; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3
B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeSO4
D. (NH4)SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3 và HNO3
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2
A. FeSO4 và H2SO4
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3
C. FeSO4
D. Fe2(SO4)3
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
A. FeS; FeSO4
B. Fe3O4; FeS2
C. FeSO4; Fe3O4
D. FeO; Fe2(SO4)3
A. Xiđerit (FeCO3)
B. Manhetit (Fe3O4)
C. Hematit (Fe2O3)
D. Pirit (FeS2)
A. FeO và ZnO
B. Fe2O3 và ZnO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO
D. FeO + CO → Fe + CO2
A. Ngâm vào đó một đinh sắt
B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl
C. Mở nắp lọ đựng dung dịch
D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
A. 36
B. 34
C. 35
D. 33
A. H2S và SO2
B. H2S và CO2
C. SO2 và CO
D. SO2 và CO2
A. Fe2+, SO42−, NO3-, H+.
B. Fe2+, Fe3+, SO42−, NO3-, H+.
C. Fe3+, SO42−, NO3-, H+.
D. Fe2+, SO32−, NO3-, H+.
A. Chỉ có FeO
B. Chỉ có Fe2O3
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3
D. FeS + HNO3
A. một vài giọt dung dịch NaOH
B. Một vài giọt dung dịch HCl
C. một vài giọt H2O
D. Một mẩu Fe
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy
B. dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
A. 2FeCl3 +Cu → 2FeCl2 + CuCl2
B. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl +I2
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
A. AgNO3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2
A. AgNO3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
A. Fe3+ và Cu2+
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+
C. Fe3+, Fe2+
D. Fe2+ và Cu2+
A. Fe, Cu, KCl, KI
B. Fe, Cu
C. Fe, Cu, KI, H2S
D. Fe, Cu, KI
A. Quặng giàu Fe nhất trong tự nhiên là quặng pirit FeS2
B. Trong công nghiệp sản xuất gang, dùng chất khử CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao
C. Oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P...) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng ta thu được thép
D. Dùng phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O để làm trong nước đục
A. Fe + Cl2
B. FeCl2 + Cl2
C. Fe + HCl
D. Fe2O3 + HCl
A. Fe + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2
D. Fe + Fe(NO3)2
A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)
B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2(tím), Fe2(SO4)3 (đỏ)
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ)
D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh)
A. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3)
B. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3)
C. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al)
D. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al2O3)
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl3 và HCl
C. FeCl2, FeCl3 và HCl
D. FeCl2 và FeCl3
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. (1), ( 2), ( 3), ( 4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2)
D. (1), ( 3)
A. 16
B. 10
C. 12
D. 9
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh
A. 1 và 3
B. 2 và 2
C. 3 và 1
D. 4 và 0
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 2, 3
B. 1, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 2, 3, 4
A. (2), (3), (5), (6)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyển thành muối Cr(VI)
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hóa nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc
A. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan trong nước
B. Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
C. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4 và H2SO4
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím
B. Dung dịch X không thể hòa tan Cu
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
A. AgOH và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 và Cu(OH)2
A. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
B. Ag; (Cu, Ag); (Fe3+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
C. (Ag, Fe); (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
D. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
A. FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
A. (1) → (2) → (3) → (5) → (4)
B. (1) → (3) → (2) → (5) → (4)
C. (1) → (5) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (5) → (2) → (4)
A. dd HCl loãng
B. Dd HCl đặc
C. Dd H2SO4 loãng
D. Dd HNO3 loãng
A. dd HCl loãng
B. Dd HCl đặc
C. Dd H2SO4 loãng
D. Dd HNO3 loãng
A. HCl
B. H2SO4 đặc
C. HNO3 loãng
D. Tất cả đều đúng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc và dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 loãng
A. dd HCl và dd NaOH
B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3
D. dd HNO3 và dd NH3
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh
D. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3
A. dùng nước, dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH
B. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch NaOH
C. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch AgNO3
D. dùng dung dịch HNO3; dùng dung dịch H2SO4 loãng
A. dd H2SO4
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd NaCl
A. AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. (Fe NO3)3
D. HNO3 loãng
A. 2 – 5% và 6 – 10%
B. 2 – 5% và 0,01% - 2%
C. 2 - 5% và 1% - 3%.
D. 2 – 5% và 1% - 2%
A. [Ar] 3d9
B. [Ar] 3d84s1
C. [Ar] 3d9
D. [Ar] 3d84s1
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất khử
A. Dây Cu không cháy
B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu
C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt
D. Không có hiện tượng xảy ra
A. Cu tác dụng chậm với axit HCl
B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
D. Cu bị thụ động trong môi trường axit
A. Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2
B. Đồng phản ứng với oxi (800 - 1000°C) tạo ra Cu2O
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl
D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS
A. Muối FeCl2 duy nhất
B. Muối FeCl2 và CuCl2
C. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3
D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. HNO3
A. Ag
B. Pb
C. Zn
D. Al
A. Cu + Pb(NO3)2 loãng
B. Cu + HCl (loãng)
C. Cu + HCl (loãng) + O2
D. Cu + H2SO4 (loãng)
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
A. Cu(OH)2 + 2NaOH đặc → Na2CuO2 + 2H2O
B. Na2S + CuCl2 → 2NaCl + CuS
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
D. CuS + HCl → CuCl2 + H2S
A. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3; Mg(NO3)2
B. Hg(NO3)2; AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2
A. Ag; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
B. Ag; Cu, Ag; Fe3+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
D. Kết quả khác
A. FeS, CuS
B. FeS, Al2S3, CuS
C. CuS
D. CuS, S
A. AgOH và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. B hoặc C
A. Fe2O3, CuO
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. FeO, CuO, Al2O3
A. Cu(OH)2CuCO3
B. CuCO3
C. Cu2O
D. CuO
A. Đồng thau
B. Đồng bạch
C. Đồng thanh
D. Đáp án khác
A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3
B. Cu, Fe, Zn, Al2O3
C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3
D. Cu, Fe, Zn, Al
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr2+ thành Cr
B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường
C. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72− oxi hóa được I- thành I2
A. HNO3, KOH và Na2S
B. HNO3, NaOH và Cu(NO3)2
C. HNO3, BaCl2 và NaNO3
D. KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2
A.CO2
B.SO2
C.H2
D.Cl2
A.Các tinh thể màu nâu đỏ ở đáy bình là FeCl3
B.Cần có một lớp nước ở đáy bình khỏi vỡ bình
C.Cho các tinh thể nâu đỏ đó vào dd chứa H2S sẽ có kết tủa đen
D.Trước khi cho dây sắt vào bình cần đốt nóng đỏ dây sắt
A.MgO và K2O
B.Fe2O3 và CuO
C.Na2O và ZnO
D.Al2O3 và BaO
A.SO2
B.O2
C.H2
D.NH3
A.CO2, O2, N2, H2
B.NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
C.H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D.NH3, O2, N2, HCl, CO2
A.CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc
B.CH3COOH và CH3OH
C.CH3COOH và C2H5OH
D.CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc
A.Al2O3
B.K2O
C.CuO
D.MgO
A.H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn ® SO2 + Na2SO4 + H2O
B.HCl dung dịch + Zn ® ZnCl2 + H2
C.Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn ® NH3 + CaCl2 + H2O
D.MnO2 + HCl đặc ® MnCl2 + Cl2 + H2O
A.Chỉ có khí H2
B.H2, N2, NH3
C.O2, N2, H2, Cl2, CO2
D.Tất cả các khí trên
A.H2, NH3, N2, HCl, CO2
B.H2, N2, NH3, CO2
C.O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất cả các khí trên
A.Xác định C và H
B.Xác định H và Cl
C.Xác định C và N
D.Xác định C và S
A.Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B.Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C.Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D.Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
A.Có kết tủa trắng xuất hiện
B.Có kết tủa đen xuất hiện
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh
D.Dung dịch chuyển sang màu vàng
A.10
B.7
C.9
D.8
A.2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B.CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C.H2NCH2COOH + NaOH ®H2NCH2COONa + H2O
D.CH3COOH + NaOH ®CH3COONa +H2O
A.Ca(OH)2.
B.Nước Javen
C.Nước Clo
D.KMnO4
A.(1), (2), (3)
B.(2), (3), (5)
C.(1), (2), (4)
D.(2), (3), (4)
A.(d)
B.(c)
C.(a)
D.(b)
A.Cho giấm ăn vào
B.Cho S vào
C.Cho NaOH vào
D.Gia nhiệt
A.3
B.5
C.4
D.6
A.quì tím, dd AgNO3
B.phenolphthalein
C.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D.phenolphthalein, dd AgNO3
A.0
B.2
C.3
D.1
A.Quỳ tím
B.Phenolphtalein
C.dd NaOH
D.dd H2SO4
A.Phenolphtalein
B.Quỳ tím
C.BaCl2
D.AgNO3
A.H2O, CO2
B.Dung dịch H2SO4
C.Dung dịch Ba(OH)2
D.Dung dịch NH4HCO3
A.Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
B.Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C.Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
D.Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
A.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd Ba(OH)2
B.dd AgNO3 và dd phenolphthalein
C.dd Ba(OH)2 và dd AgNO3
D.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd AgNO3
A.dd NaOH
B.H2O
C.dd FeCl2
D.dd HCl
A.NaAlO2
B.Na2CO3
C.NaCl
D.NaOH
A.NaOH
B.Ba(OH)2
C.BaCl2
D.AgNO3
A.Ba(OH)2
B.NaOH
C.AgNO3
D.BaCl2
A.Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl
B.Na, K, NH4NO3, NH4Cl
C.Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl
D.Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl
A.phenolphthalein
B.axit sunfuric
C.chì clorua
D.bari hidroxit
A.dd HCl
B.H2O
C.dd HNO3 đặc nguội
D.dd KOH
A.dd BaCl2
B.dd NaOH
C.dd CH3COOAg
D.quì tím
A.Natri stearat, anilin, mantozơ, saccaroz
B.Natri stearat, anilin, saccaroz, mantozơ
C.Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozơ
D.Anilin, natri stearat, mantozơ, saccaroz
A.Z là dung dịch NH4NO3
B.Y là dung dịch NaHCO3
C.X là dung dịch NaNO3
D.T là dung dịch (NH4)2CO3
A.fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
B.phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C.glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
A.AlCl3, AgNO3, KHSO4
B.NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
C.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2
A.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
B.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
C.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
D.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
A.Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
B.NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
C.Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH
D.NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
A.metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B.metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C.glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D.glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
A.H2SO4, NaOH, MgCl2
B.Na2CO3, NaOH, BaCl2
C.H2SO4, MgCl2, BaCl2
D.Na2CO3, BaCl2, BaCl2
A.amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
B.axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
C.amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
D.axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin
A.Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala
B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala
C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van
D.Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala
A.Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
B.Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C.Anilin, etylamin, Saccarozơ, glucozơ
D.Etylamin, glucozơ, Saccarozơ, anilin
A.glucozơ, glixerol, anilin, axit axetic
B.axit axetic, glucozơ, glixerol, anilin
C.axit axetic, glixerol, glucozơ, anilin
D.glixerol, glucozơ, anilin, axit axetic
A.KHSO4
B.NaOH
C.AlCl3
D.Ba(HCO3)2
A.anilin, fructozơ, glixerol, metanal
B.phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal
C.anilin, glucozơ, etylen glycol, methanol
D.phenol, glucozơ, glixerol, etanal
A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat
B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein
C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate
D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin
A.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin
B.Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozo
D.Etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin
A.BaCl2
B.CuSO4
C.Mg(NO3)2
D.FeCl2
A.Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin
B.Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin
C.Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin
D.Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozo
A.T là dung dịch (NH4)2CO3
B.X là dung dịch NaNO3
C.Z là dung dịch NH4NO3
D.Y là dung dịch NaHCO3
A.K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B.(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C.KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D.K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 5
B. 1
C. 6
D. 4
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 6
B. 10
C. 7
D. 8
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 6 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 6
C. 12
D. 9
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 3
D. 8
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 6
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 9
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 12
B. 6
C. 4
D. 2
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 11
B. 15
C. 10
D. 14
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
A. 3 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
A. 6 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 5 chất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 1 và 1
B. 1 và 3
C. 4 và 1
D. 4 và 8
A. 6
B. 15
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
A. 1, 2 và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 8
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 6
B. 18
C. 24
D. 12
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 3-metyl pentan
B. 2-metyl pentan
C. 2,3-đimetyl butan
D. hexan
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 5
B. 6
C. 5
D. 2
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 10
B. 3
C. 13
D. 15
A. 6
B. 8
C. 10
D. 7
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
A. 4
B. 8
C. 6
D. 12
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK