A. Ca2+ .
B. Ag+ .
C. Cu2+ .
D. Zn2+ .
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
A. Phenol.
B. Axit axetic.
C. Anilin.
D. Metylamin.
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ.
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
A. Policaproamit.
B. Poli(butađien-stiren).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(etylen terephtalat).
A. CaCO3.
B. CO.
C. Ca.
D. CO2.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
A. HCl
B. Na2CO3.
C. K3PO4
D. Ca(OH)2
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 2,80.
A. 150ml.
B. 140ml.
C. 200ml.
D. 70ml.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 27,36 gam.
B. 54,72 gam.
C. 47,88 gam.
D. 41,04 gam.
A. C2H7N và C3H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
A. H3PO4
B. Ca(OH)2
C. K2CO3
D. NH4NO3.
A. Amin.
B. Aminoaxit.
C. Peptit.
D. Gluxit.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. BaSO4 → BaO + SO3
D. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,06.
A. 27,5.
B. 19,5.
C. 29,5.
D. 25,5.
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
B. Chất X có tính lưỡng tính.
C. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
D. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl (-OH).
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,45
B. 0,25
C. 0,65
D. 0,35
A. 77,44 gam.
B. 72,80 gam.
C. 38,72 gam.
D. 50,08 gam.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 18,88 gam
B. 19,33 gam
C. 19,60 gam
D. 18,66 gam.
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,03.
A. 30,68 gam
B. 20,92 gam
C. 25,88 gam
D. 28,28 gam
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
A. 1 : 1.
B. 1 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
A. 50,6%.
B. 57,9%.
C. 54,3%.
D. 65,1%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK