A. ancol.
B. axit cacboxylic.
C. anđehit.
D. amin.
A. nhóm thuộc chức (=C=O).
B. nhóm (-OH).
C. nhóm (-COOH).
D. nhóm chức (-CHO).
A. Triolein.
B. Glixerol.
C. Xenlulozơ.
D. Vinyl axetat.
A. glyxin.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ
A. este
B. axit cacboxylic
C. anđehit.
D. ancol.
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
A. glucozơ và fructozơ.
B. tinh bột và xenlulozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
A. CaO.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. P2O5.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
A. 1,0 %
B. 0,01 %
C. 0,1 %
D. 10 %
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. sobitol.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi lag đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
A. Nho.
B. Cam.
C. Táo.
D. Mía.
A. nicotin.
B. insulin.
C. triolein.
D. aspirin.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. đường phèn.
B. mật mía
C. mật ong
D. đường kính
A. Cả hai đều ngọt hơn.
B. Cả hai đều kém ngọt hơn.
C. Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn.
D. Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4O2
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
A. Fructozơ.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. lipit.
A. glucozơ.
B. saccarozơ
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
A. Củ cải đường
B. Hoa thốt nốt
C. Cây mía
D. Mật ong
A. (1) < (3) < (2).
B. (2) < (3) < (1).
C. (3) < (1) < (2).
D. (3) < (2) < (1).
A. glucozơ < saccarozơ < mantozơ < fructozơ.
B. glucozơ < mantozơ < saccarozơ < fructozơ.
C. mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
D. saccarozơ < glucozơ < mantozơ < fructozơ.
A. Dạ dày
B. Máu
C. Gan
D. Ruột
A. amilopectin.
B. amilozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. Amilozơ.
B. Tơ visco.
C. Sợi bông.
D. Tơ axetat.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
A. phân tử glucozơ có nhóm xeton.
B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH
D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
C. Glucozơ gây ra vị ngọt sắc của mật ong.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau.
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và andehit đơn chức.
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to cho phản ứng tráng gương
A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng H2.
B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường.
C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng.
D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3
A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)
B. Br2 (dung dịch)
C. H2 (xúc tác Ni, to)
D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).
A. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Na dư, từ lượng khí H2 sinh ra để xác định số nhóm –OH.
B. Tiến hành phản ứng este hóa glucozơ, xác định có 5 gốc axit trong một phân tử sản phẩm este hóa:
C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Tiến hành khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)
B. Br2 (dung dịch)
C. H2 (xúc tác Ni, to)
D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to)
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2/NaOH đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH ở vị trí kề nhau.
B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh.
C. Trong phân tử glucozơ có nhóm -OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. Saccarozo
B. Mantozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. GlixeroL
B. etyl amin
C. Saccarozo
D. Fructozo
A. axit gluconic
B. saccarozơ
C. sobitol.
D. amoni gluconat
A. C6H12O6 (glucozơ)
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH.
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
A. Glucozơ, axit fomic, axetanđehit.
B. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
A. Tham gia phản ứng tráng bạc, tạo thành amoni gluconic.
B. Cộng hiđro, tạo thành sobitol.
C. Tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Lên men, tạo thành etanol và cacbon đioxit.
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
A. sobitol.
B. fructozơ.
C. axit gluconic.
D. glixerol.
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Cu(OH)2
C. H2 (Ni, t0)
D. dung dịch Br2
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. glixerol.
B. saccarozơ.
C. triolein.
D. glucozơ.
A. glixerol
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. anđehit axetic
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Axit gluconic.
D. Sobitol.
A. Cho glucozơ tác dụng với nước brom.
B. Phản ứng tráng gương glucozơ.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo ra Cu2O
D. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, to).
A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, to)
B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, to); (CH3CO)2O (H2SO4 đặc, to)
C. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (1), (3)
C. (1), (4), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
A. làm mất màu nước brom.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit.
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, to)
C. nước Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, to
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. làm mất màu nước brom.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại monosaccarit.
D. có tính chất của ancol đa chức.
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân với nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH, to.
C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương vì có nhóm -CHO trong phân tử.
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]
A. cacbon.
B. hiđro.
C. oxi.
D. nitơ.
A. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng.
C. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng.
D. Nhiều gốc glucozơ
A. Có nhiều nhóm OH.
B. Có chứa hai gốc glucozơ.
C. Có liên kết glicozit.
D. Có công thức được viết là C12(H2O)11.
A. α-4,1-glicozit.
B. α-1,4-glicozit.
C. α-4-O-1-glicozit
D. α-1-O-4-glicozit.
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. saccarozơ
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
A. cộng H2 (Ni, to).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2
D. thủy phân
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ.
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ
A. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol.
C. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Saccarozơ và fructozơ đều không bị oxi hoá bởi dung dịch Br2.
A. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac.
B. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa.
C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.
D. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3.
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
A. Saccarozơ và mantozơ
B. Mantozơ và xenlulozơ
C. Tinh bột và mantozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ
A. Thành phần gồm nhiều gốc α-glucozơ.
B. Cấu trúc dạng xoắn lò xo có lỗ rỗng.
C. Tạo ra từ quá trình quang hợp.
D. Là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. β-1,6-Glicozit.
B. α-1,6-Glicozit.
C. β-1,4-Glicozit.
D. α-1,4-Glicozit
A. α-glucozơ
B. α-fructozơ
C. β-glucozơ
D. β-fructozơ
A. [C6H5O3(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H8O2(OH)3]n
A. Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử có ba nhóm OH.
B. Phân tử được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.
C. Liên kết giữa các gốc glucozơ là gọi là β-1,4-glicozit.
D. Có cấu trúc mạch phân tử phân nhánh.
A. có phân tử khối trung bình bằng nhau
B. đều có chứa gốc α-glucozơ.
C. có hệ số polime hóa bằng nhau.
D. có cấu trúc mạch đều phân nhánh.
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Axit axetic và metyl fomat
C. Ancol etylic và đimetyl ete
D. Glucozơ và fructozơ
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Axit axetic và metyl fomat
C. Ancol etylic và đimetyl ete
D. Glucozơ và fructozơ
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. (1) và (3).
B. (2) và (5).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 162
B. 180
C. 126
D. 108
A. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-6m.
B. 3,8064.10-6m đến 6,4074.10-6m.
C. 3,0864.10-7m đến 7,4074.10-7m.
D. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-7m.
A. 1,626.1023.
B. 1,807.1023
C. 1,626.1020
D. 1,807.1020.
A. 28000
B. 30000
C. 35000
D. 25000
A. 15000.
B. 10800.
C. 13000.
D. 12000.
A. xanh tím.
B. nâu đỏ
C. vàng.
D. hồng
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2)
A. Glucozơ, axit gluconic.
B. Glucozơ, amoni gluconat.
C. Saccarozơ, glucozơ.
D. Fructozơ, amoni gluconat
A. Etylen glicol.
B. Metanol.
C. Etanol.
D. Glixerol.
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ
D. axit glucomic
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Glicogen
D. CO2 và H2O
A. glucozơ, saccarozơ
B. glucozơ, sobitol
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, etanol
A. Đextrin.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật.
B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot.
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
A. Hạt lúa mạch.
B. Hạt gạo.
C. Củ khoai lang.
D. Củ sắn.
A. etse.
B. cacbohiđrat.
C. chất béo.
D. ancol.
A. Cho E tác dụng với nước brom thu được G.
B. Cho T vào dung dịch natri hiđroxit, thu được glucozơ.
C. Dung dịch E hòa tan đồng (II) hiđroxit tạo thành màu xanh lam.
D. E và G đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 5.
A. (2), (3), (5) và (7).
B. (2), (4), (5) và (6).
C. (1), (3), (5) và (7)
D. (1), (3), (6) và (7)
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
A. dung dịch glucozơ
B. dung dịch saccarozơ
C. dung dịch axit fomic
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Fructozơ
A. fructozơ, sobitol.
B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, natri gluconat.
D. saccarozơ, glucozơ.
A. Là thành phần chính của bông nõn, với gần 98% khối lượng.
B. Là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có vị ngọt.
C. Tan nhiều trong dung môi nước và etanol.
D. Là nguyên liệu sản xuất tơ visco và tơ axeat
A. Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.
B. Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β–glucozơ tạo nên.
C. Xenlulozơ là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
D. Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật
A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng:
B. Tinh bột có phản ứng màu với I2 vì có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng:
D. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm -OH hemiaxetal tự do
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (2), (3) và (6).
C. (1), (3), (4) và (6).
D. (1), (3), (4) và (5)
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. isoamyl fomat
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (3), (4).
A. Tan nhiều trong nước.
B. Thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ.
C. Hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím.
D. Có phản ứng tráng bạc
A. Tất cả cacbohiđrat chứa liên kết glicozit đều bị thủy phân.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
C. Phân tử xenlulozơ gồm nhiều mắt xích α-glucozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarrit.
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. protein.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ
A. glucozơ
B. etyl axetat
C. etilen
D. tinh bột
A. hoà tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. tráng gương.
D. thủy phân.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. amoni gluconat.
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. fructozơ
D. glucozơ
A. Glixerol.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Cho triolein tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to).
B. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.
C. Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, to.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH dư, to
A. Sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (Ni, to).
B. Cho triolein tác dụng với dung dịch Br2.
C. Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit.
D. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch fructozơ
A. Cho xenlulozơ vào dung dịch HNO3 đặc (H2SO4 đặc).
B. Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cho triolein vào dung dịch NaOH dư.
D. Sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (xúc tác Ni).
A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.
B. polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.
A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ.
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
A. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ
B. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etylen glicol
C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ
D. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
A. Thủy phân trong môi trường axit cho monosaccarit nhỏ hơn.
B. Làm mất màu nước brom.
C. Phản ứng với AgNO3/NH3 dư cho kết tủa Ag.
D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
A. glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic.
B. glixerol, sobitol, glucozơ, amoni gluconat.
C. triolein, axit oleic, glixerol, natri stearat.
D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit gluconic.
A. fructozơ, axit oleic, nước ép xoài chín, etyl axetat.
B. axit gluconic, glixerol, mật ong, ancol metylic.
C. glucozơ, saccarozơ, nước ép củ cải đường, sobitol.
D. hồ tinh bột, etylen glicol, nước mía, ancol etylic
A. saccarozơ, xenlulozơ, tripanmitin, axit panmitic.
B. glucozơ, phenol (C6H5OH), triolein, axit oleic.
C. glixerol, sobitol, etylen glicol, axit gluconic.
D. etilen, axetilen, butađien, benzen
A. tristearin, axit stearic, glucozơ, fructozơ.
B. glixerol, amoni gluconat, etylen glicol, canxi cacbua.
C. sobitol, glucozơ, saccarozơ, axit gluconic.
D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, tripanmitin.
A. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
B. T được gọi là đường mía.
C. G là axit gluconic.
D. E là sobitol.
A. Glixerol.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. glixerol, axit axetic, axit fomic, glucozơ.
B. glixerol, axit axetic, saccarozơ, fructozơ.
C. glixerol, axit axetic, anđehit fomic, mantozơ.
D. glixerol, axit axetic, etanol, fructozơ
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
C. Fructozơ khong tham gia phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ và mantozơ không cho phản ứng thủy phân
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.
C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol
A. A → D → E → B.
B. A → D → B → E.
C. E → B → A → D.
D. D → E → B → A.
A. Glucozơ.
B. Axit lactic.
C. Tinh bột.
D. Ancol etylic.
A. E là saccarozơ.
B. T là glucozơ.
C. G là fructozơ.
D. Q là axit axetic.
A. Phân tử E chứa 5 gốc axetat.
B. X là glucozơ.
C. Y là natri axetat.
D. E không tham gia phản ứng tráng bạc.
A. dung dịch I2
B. dung dịch H2SO4, t0
C. Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4.
C. H2/Ni, t0.
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
A. H2 (Ni, to).
B. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).
C. Cu(OH)2.
D. nước Br2
A. Cu(OH)2/OH-, to
B. AgNO3 /NH3
C. Dung dịch I2
D. Na
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp phụ iot.
D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương.
A. Quỳ tím và Na
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím
A. Iot
B. Vôi sữa
C. Cu(OH)2/OH-
D. AgNO3/NH3
A. AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH-, to
C. Na
D. H2
A. 2; 3 và 4
B. 1; 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Na
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl
B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2.
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH.
D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3.
A. H2 (Ni, to).
B. Dung dịch Br2.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. [Ag(NH3)2]OH.
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Na2CO3 và Cu(OH)2/OH-, to
C. Quỳ tím và [Ag(NH3)2]OH.
D. Quỳ tím và Cu(OH)2/OH-
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. X, T, Y, Z.
B. Y, T, Z, X.
C. Z, T, X, Y.
D. T, Z, X, Y.
A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2.
B. X có phản ứng với nước brom
C. Y tan nhiều trong nước nóng.
D. Thủy phân Z thu được glixerol.
A. E, T, Q, G.
B. T, E, G, Q.
C. G, Q, E, T.
D. Q, T, E, G
A. X, T, Y, Z.
B. Y, T, Z, X
C. Z, T, X, Y.
D. T, X, Z, Y
A. Y là saccarozơ.
B. X là glixerol.
C. T là glucozơ.
D. Z là triolein
A. T, G, E.
B. G, E, T.
C. T, E, G.
D. E, T, G.
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
A. E, T, G.
B. G, E, T.
C. T, E, G.
D. T, G, E
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, glucozơ.
A. Axit axetic.
B. Cao su buna.
C. Buta-1,3-đien.
D. Polietilen.
A. Quang hợp, thủy phân, oxi hóa
B. Quang hợp, este hóa, thủy phân.
C. Quang hợp, thủy phân, khử
D. Este hóa, thủy phân, thế
A. CH3COOCH2CH=CHCH3.
B. CH3COOCH(CH3)CH=CH2.
C. CH3COOCH2-CH2-CH=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CHCH3 hoặc CH3COOCH(CH3)CH=CH2.
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, glucozơ.
C. tinh bột, fructozơ.
D. saccarozơ, glucozơ
A. CO2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
B. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
C. C6H12O6, C2H5OH, C2H4, C2H6.
D. C6H12O6, C2H5OH, C2H4, C4H10.
A. Axit acrylic
B. Axit propionic.
C. Ancol etylic.
D. Axit axetic.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. (a) ba ; (b) bốn
B. (a) bốn ; (b) ba.
C. (a) ba ; (b) năm
D. (a) bốn ; (b) bốn
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
A. Sản xuất rượu etylic
B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
C. Tráng gương, tráng ruột phích
D. Thuốc tăng lực trong y tế
A. Đường cát
B. Đường phèn
C. Mật mía
D. Nhựa đường (hắc ín)
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
A. Glucozơ không làm mất màu nước Brom
B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do
C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
A. Glucozơ không làm mất màu nước brom.
B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do.
C. Trong tinh bột thì amilozơ thường chiếm hàm lượng cao hơn amilopectin.
D. Saccarozơ có thể thu từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt
A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol
D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học)
A. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom.
B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng.
D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc
A. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
A. Khi thủy phân mantozơ trong môi trường axit tạo thành các đơn phân khác nhau.
B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các phân tử α-glucozơ.
C. Xenlulozơ bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ thuộc loại hợp chất đa chức
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 và khử được Cu(OH)2/OH- khi đun nóng.
B. Saccarozơ dùng trong công nghiệp tráng gương, phích vì dung dịch saccarozơ tham gia tráng bạc.
C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
A. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
C. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.
D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%
A. Glucozơ có nhiều trong mật ong và quả nho chín.
B. Chất béo và cacbohiđrat đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Tất cả saccarit đều bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Đồng(II) hiđroxit không tan trong nước mía.
A. Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
B. Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Axetanđehit và glucozơ đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
D. Amilozơ và amilopectin đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. (1) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. có chứa liên kết glicozit.
B. bị thủy phân trong môi trường axit.
C. có phản ứng tráng bạc.
D. có tính chất của ancol đa chức
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ tạo ra một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete
A. Nước ép chuối chín (kĩ) cho phản ứng tráng gương
B. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chín (kĩ) thấy có màu xanh.
C. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.
D. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ.
B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hydroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích β - glucozơ tạo nên
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức -CHO.
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot.
D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương.
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai ở C4(C1–O–C4)
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–O–C4)
C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α –[1,6]–glicozit
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit
A. 2 tính chất.
B. 3 tính chất.
C. 4 tính chất.
D. 5 tính chất
A. Tinh bột và xenlulozơ là những chất có cùng dạng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo phân tử.
B. Để phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ người ta dùng phản ứng tráng gương.
C. Fructozơ có cùng công thức phân tử và công thức cấu tạo với glucozơ.
D. Phân tử xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh và có khối lượng phân tử rất lớn.
A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 3, 1.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho mantozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit oxalic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
A. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,..
D. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
A. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac.
B. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa.
C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.
D. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3
A. Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội.
C. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước và các dung môi thông thường, chỉ tan trong Cu(OH)2/OH-.
D. Mantozơ là sản phẩm thuỷ phân tinh bột nhờ enzim amilaza ( có trong mầm gạo ).
A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.
B. Glucozơ là sản phẩm trung gian của quá trình tổng hợp ancol etylic.
C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc.
A. Trong Y học, glucozo đương dùng làm thuốc tăng lực, saccarozo để pha chế thuốc.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bộ được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozo, hồ dán,..
D. Glucozo, saccarozo được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích, …
A. Làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp
B. Pha chế thuốc
C. Sản xuất giấy
D. Thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ dùng tráng gương, tráng ruột phích
A. Nguyên liệu sản xuất PVC.
B. Tráng gương, phích.
C. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK