A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. 60.
B. 93,6.
C. 59,2.
D. 71,2.
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
A. Chất béo.
B. Este.
C. Amin.
D. Tinh bột.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5NH2.
A. Sacacrozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. 5,6.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
A. 36.
B. 72.
C. 64,8.
D. 32,4.
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. glixerol.
D. ancol etylic.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H3.
A. Cho glucozơ lên men trong điều kiện 35oC - 40oC.
B. Cho glucozơ tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. Đốt cháy glucozơ bằng O2, to.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Glucozơ.
D. Metylamin.
A. 324 gam.
B. 648 gam.
C. 720 gam.
D. 360 gam.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
A. 400ml.
B. 150ml.
C. 300ml.
D. 200ml.
A. CH3–NH–CH3.
B. CH3–NH–C2H5.
C. CH3–NH–C3H7.
D. CH3–CH2–CH2–NH2.
A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.
A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. đều là ClH3NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
A. Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, tan ít trong nước.
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Amino axit thiên nhiên hầu hết là α-amino axit.
D. Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2.
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7
B. 9
C. 5
D. 11
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3.
A. 85.
B. 89.
C. 93.
D. 101.
A. glyxin.
B. anilin.
C. metyl axetat.
D. fructozơ.
A. 80%.
B. 75 %.
C. 50 %.
D. 60 %.
A. 15,12.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 8,96.
A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
A. C15H31COOC3H5(OH)2 + H2O →
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOC6H5 + KOH →
D. CH2=CHCOOCH3 + NaOH →
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách lớp este tạo thành nổi lên trên.
B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.
D. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
A. 36,5 gam.
B. 36,7 gam.
C. 43,8 gam.
D. 44,0 gam.
A. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.
B. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Hợp chất C2H7N có 1 đồng phân amin.
D. Các chất NaOH, C2H5OH, HCl có phản ứng với anilin.
A. 1,8.
B. 0,3.
C. 0,9.
D. 0,6.
A. 10,95.
B. 4,38.
C. 6,39.
D. 6,57.
A. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
B. Thủy phân este etyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol etylic.
C. Este etyl fomat có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Triolein phản ứng được với nước brom.
A. 2,70.
B. 3,24.
C. 3,65.
D. 2,34.
A. 12,0.
B. 15,0.
C. 20,5.
D. 10,0.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK