A. ns2
B. ns2np1
C. ns1
D. (n-1)dxnsy
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. Ngâm chúng trong rượu
B. Ngâm chúng trong dầu hoả.
C. Giữ chúng trong lọ đậy nắp kín.
D. Ngâm chúng vào nước
A. Thu được Al nguyên chất
B. Cho phép điện phân Al2O3 ở nhiệt độ thấp hơn
C. Tăng độ tan của Al2O3
D. Phản ứng với oxi trong Al2O3
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 62,5%
B. 20%
C. 60%
D. 80%
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
A. 14,00 gam
B. 12,44 gam
C. 10,88 gam
D. 9,32 gam
A. Zn, Al2O3, Al.
B. Mg, Al2O3, Al.
C. Fe, Al2O3, Mg.
D. Mg, K, Na.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
A. CaCl2
B. CaCO3
C. BaSO4
D. CaSO4.H2O
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7,6628%
B. 7,6482%
C. 8%
D. 7,6815%
A. HCl
B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
A. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3
B. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.
C. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2
D. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2.
A. Sr và Ba
B. Be và Mg
C. Mg và Ca
D. Ca và Sr
A. 3MgSO4 + 2Na3PO4 → Mg3(PO4)2 +3Na2SO4
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2→ 2CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. K2CO3 +2NaCl → 2KCl + Na2CO3
A. KCl.
B. CaCl2.
C. KOH.
D. NaNO3.
A. quặng pirit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng manhetit.
D. quặng boxit.
A. Điện phân dung dịch
B. Điện phân nóng chảy.
C. Thủy luyện.
D. Nhiệt luyện.
A. 400 ml
B. 800 ml
C. 200 ml
D. 500 ml
A. 16gam.
B. 18gam.
C. 10,95gam
D. 12,8gam.
A. 47,28 gam
B. 66,98 gam
C. 39,4 gam
D. 59,1 gam
A. 10
B. 5
C. 6
D. 4
A. 9,408.
B. 5,376.
C. 4,032.
D. 12,96.
A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao.
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng.
C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất (C, Si, Mn, S, P…)thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng.
D. Gang là hợp chất của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng.
A. 25.
B. 26.
C. 27.
D. 24.
A. 8g.
B. 6,8g.
C. 8,2g.
D. 7,2g.
A. Fe và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỷ lệ mol
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cr
C. Fe và Cr đều thụ động hoá trong dd H2SO4 đặc nguội
D. Fe và Cr đềun không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. 0,48%.
B. 0,36%.
C. 8,4%.
D. 0,62%
A. II, III và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
A. ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4.
B. ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 3.
C. ô số 24, nhóm VIB, chu kì 4.
D. ô số 26, nhóm VIIIA, chu kì 4.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 30
B. 15
C. 20
D. 25
A. +1, +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Manhetit chứa Fe3O4
B. Pirit chứa FeS2
C. Hematit nâu chứa Fe2O3
D. Xiđerit chứa FeCO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK