A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
A. 175,6
B. 131,7
C. 166,5
D. 219,5
A. (CH3COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)C3H5
A. 8,736
B. 8,400
C. 7,920
D. 13,440
A. 4,0
B. 7,2
C. 13,6
D. 16,8
A. Giảm 7,38 gam
B. Tăng 2,7 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 6,24 gam
A. b = 5a + c
B. b = 7a + c
C. b = 4a + c
D. b = 6a + b
A. Trong phân tử X có 3 liên kết pi
B. 1 mol X cộng được tối đa 3 mol H2
C. X là triolein
D. X là chất béo
A. V = 22,4(3x + y)
B. V= 44,8(9x + y)
C. V=22,4(7x + 1,5y)
D. V = 22,4(9x + y)
A. 0,15
B. 0,6
C. 0,30
D. 0,20
A. 0,20
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,15
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,30
A. 0,36
B. 0,60
C. 0,40
D. 0,15
A. 0,003
B. 0,004
C. 0,006
D. 0,012
A. 120 ml
B. 240 ml
C. 360 ml
D. 160 ml
A. 1,6
B. 3,2
C. 4,8
D. 6,4
A. 0,06
B. 0,12
C. 0,24
D. 0,08
A. 0,04
B. 0,20
C. 0,08
D. 0,16
A. 0,030
B. 0,045
C. 0,035
D. 0,040
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,08
D. 0,05
A. 26,52
B. 44,00
C. 26,40
D. 43,00
A. 3,60
B. 0,36
C. 2,40
D. 1,2
A. 5,60
B. 11,20
C. 8,96
D. 17,92
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. 0,75
B. 0,45
C. 0,3
D. 0,9
A. 120 ml
B. 480 ml
C. 360 ml
D. 240 ml
A. V = 22,4(6a + b)
B. V = 22,4(3a + b)
C. V = 22,4(7a + b)
D. V = 22,4(4a + b)
A. V = 22,4(b + 3a)
B. V = 22,4(b + 7a)
C. V = 22,4(4a – b)
D. V = 22,4(b + 6a)
A. 75
B. 90
C. 100
D. 60
A. Có chứa hai gốc linoleat
B. Có phân tử khối là 856
C. Có chứa 5 liên kết pi
D. Có chứa một nối đôi C=C
A. 1,12
B. 0,672
C. 1,344
D. 0,896
A. 1,55
B. 1,49
C. 1,64
D. 1,52
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 858
B. 830
C. 832
D. 884
A. 888
B. 862
C. 886
D. 884
A. 34,40
B. 34,48
C. 34,32
D. 34,72
A. 34,720
B. 35,616
C. 35,168
D. 34,272
A. 830
B. 858
C. 886
D. 802
A. 856
B. 858
C. 860
D. 862
A. 100 nguyên tử hiđro
B. một gốc linoleat
C. 57 nguyên tử cacbon
D. 5 liên kết π
A. 5 liên kết π
B. 54 nguyên tử cacbon
C. 108 nguyên tử hiđro
D. một gốc stearat
A. V = 22,4(b + 4a).
B. V = 22,4(b + 5a).
C. V = 22,4(b + 6a).
D. V = 22,4(b + 7a).
A. V = 22,4(3a + b).
B. V = 22,4(7a + b).
C. V = 22,4(6a + b).
D. V = 22,4(4a + b).
A. 120
B. 80
C. 240
D. 160
A. 351,2
B. 353,6
C. 322,4
D. 356,0
A. 11,50
B. 9,20
C. 7,36
D. 7,20
A. 6,0 gam
B. 1,4 gam
C. 9,6 gam
D. 2,0 gam
A. 9,2
B. 61,4
C. 4,6
D. 27,6
A. 27,6
B. 27,8
C. 9,2
D. 83,4
A. 58,8
B. 64,4
C. 193,2
D. 176,4
A. 137,7
B. 136,8
C. 144,0
D. 144,9
A. 264,6 gam
B. 96,6 gam
C. 88,2 gam
D. 289,8 gam
A. 20,08
B. 18,36
C. 21,16
D. 19,32
A. 112,46
B. 128,88
C. 106,08
D. 106,80
A. 0,41 kg và 5,97 kg
B. 0,42 kg và 6,79 kg
C. 0,46 kg và 4,17 kg
D. 0,46 kg và 5,79 kg
A. 22,1
B. 21,5
C. 21,8
D. 22,4
A. 45,90
B. 36,72
C. 29,38
D. 30,60
A. 18,96
B. 18,36
C. 6,92
D. 21,56
A. C3H5(OOCC17H31)3.
B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3.
D. C3H5(OOCC17H33)3.
A. axit leic
B. axit panmitic
C. axit stearic
D. axit linoleic
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H31COOH và C15H31COOH
C. C17H35COOH và C15H31COOH
D. C17H35COOH và C17H31COOH
A. 2,688
B. 0,672
C. 1,344
D. 2,016
A. 6,08
B. 18,24
C. 18,36
D. 6,12
A. 884
B. 886
C. 888
D. 890
A. 18,36
B. 17,25
C. 17,65
D. 36,58
A. 8,84
B. 9,64
C. 10,04
D. 10,44
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. trilinolein
A. 19,12
B. 17,8
C. 19,04
D. 14,68
A. 44,4
B. 89,0
C. 88,8
D. 44,5
A. axit panmitic
B. âxit oleic
C. axit linolenic
D. axit stearic
A. trilinoleoylglixerol
B. tristearoylglixerol
C. trioleoylglixerol
D. tripanmitoylglixerol
A. 860
B. 884
C. 832
D. 890
A. Trilinolein
B. Tripanmitin
C. Triolein
D. Tristearin
A. 442
B. 444
C. 445
D. 443
A. 32,0
B. 30,4
C. 60,8
D. 64,0
A. 0,28
B. 0,24
C. 0,27
D. 0,25
A. axit oleic
B. axit stearic
C. axit panmitic
D. axit linoleic
A. 200
B. 206
C. 210
D. 204
A. 44,3 gam
B. 45,7 gam
C. 45,8 gam
D. 44,5 gam
A. 32,24
B. 35,66
C. 33,28
D. 34,32
A. 457 gam
B. 489 gam
C. 498 gam
D. 475 gam
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
A. 96,6
B. 85,4
C. 91,8
D. 80,6
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 91,8 gam
A. 16,68 gam
B. 17,80 gam
C. 18,24 gam
D. 18,38 gam
A. 38,24
B. 36,72
C. 38,08
D. 29,36
A. 24,10 gam
B. 22,66 gam
C. 29,62 gam
D. 28,18 gam
A. 61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol.
B. 91,8 gam xà phòng và 9,2 gam glixerol.
C. 85 gam xà phòng và 15 gam glixerol
D. không xác định được vì chưa biết gốc R
A. C3H5(OOCC17H35)3
B. C3H5(OOCC17H33)3
C. C3H5(OOCC17H31)3
D. C3H5(OOCC15H31)3
A. 18,4
B. 9,2
C. 13,8
D. 23,0
A. 10 : 1.
B. 12 : 1.
C. 6 : 1.
D. 8: 1.
A. 6 : 1
B. 8 : 1
C. 10 : 1
D. 12: 1
A. 17,80 gam
B. 17,56 gam
C. 18,38 gam
D. 16,68 gam
A. 14,12 g
B. 17,80 g
C. 16,64 g
D. 16,88 g
A. 21,86
B. 30
C. 26,18
D. 28,16
A. 2062 kg
B. 2266 kg
C. 2946 kg
D. 3238 kg
A. 5,77%
B. 11,54%
C. 5,594%
D. 11,19%
A. 400
B. 140,625
C. 149,2187
D. 156,25
A. 124,56
B. 102,25
C. 108,48
D. 103,65
A. 90,8 kg
B. 68 kg
C. 103,16 kg
D. 110,5 kg
A. 1209
B. 1304,27
C. 1326
D. 1335
A. 143,41 kg
B. 73,34 kg
C. 146,68 kg
D. 103,26 kg
A. 929,297 kg
B. 1032,552 kg
C. 1147,28 kg
D. 836,367 kg
A. 1302,5 gam
B. 1292,7 gam
C. 1225,0 gam
D. 1305,2 gam
A. 140
B. 280
C. 105
D. 175
A. 53,28
B. 58,80
C. 66,60
D. 73,50
A. 1,028
B. 1,428
C. 1,513
D. 1,628
A. 91,8 gam
B. 102,4 gam
C. 91,2 gam
D. 101,2 gam
A. Phân tử khối của X là 884
B. Z chứa 304 gam natri oleat
C. Hai axit béo chiếm 8% số mol E
D. Y là etylen glicol
A. Phân tử khối của X là 862
B. Z chứa 0,4 mol kali panmitat
C. Hai axit béo chiếm 10% số mol E
D. Y là etylen glicol
A. Phân tử khối của X là 888
B. Giá trị của m là 26,64
C. Giá trị của a là 0,06
D. Phân tử X có 4 liên kết π
A. Phân tử khối của Y là 886
B. Giá trị của m là 88,4
C. Giá trị của a là 0,4
D. Phân tử Y có chứa 6 liên kết pi
A. Phân tử khối của X là 886
B. Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn với X
C. Phân tử X có chứa 2 nối đôi C=C
D. X không chứa gốc stearat
A. Phân tử khối của T là 862
B. X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng
C. Phân tử T chứa 106 nguyên tử hiđro
D. Y có đồng phân hình học
A. tristearin
B. trilinolein
C. tripanmitin
D. triolein
A. 832
B. 860
C. 858
D. 834
A. 1,344
B. 0,896
C. 0,448
D. 1,792
A. 99,0
B. 96,8
C. 96,4
D. 99,2
A. 306,0.
B. 153,0.
C. 76,5.
D. 69,5.
A. 55,6 gam C15H31-COONa; 30,6 gam C17H35-COONa
B. 44,8 gam C15H31-COONa; 41,4 gam C17H35-COONa
C. 42,8 gam C13H27-COONa; 41,4 gam C15H31-COONa
D. 41,5 gam C17H33-COONa; 41,0 gam C17H35-COONa
A. 1032,667 kg
B. 1434,260 kg
C. 114,000 kg
D. 1344,259 kg
A. 42,00
B. 40,40
C. 36,72
D. 38,32
A. tristearin.
B. trilinolein.
C. triolein
D. tripanmitin
A. Có phân tử khối là 858
B. Có chứa một gốc stearat
C. Có 102 nguyên tử hiđro
D. Có chứa 5 liên kết π
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
A. 0,368 gam
B. 0,220 gam
C. 0,506 gam
D. 0,92 gam
A. 0,015
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,005
A. 23,35
B. 20,60
C. 20,15
D. 22,15
A. 17,96
B. 16,12
C. 19,56
D. 17,72
A. 0,20
B. 0,04
C. 0,16
D. 0,08
A. 80
B. 200
C. 160
D. 120
A. 97,6
B. 82,4
C. 88,6
D. 80,6
A. 120
B. 150
C. 360
D. 240
A. 300
B. 180
C. 150
D. 120
A. b-c= 2a
B. b-c = 3a
C. b-c = 4a
D. b= c-a
A. b – c = 5a
B. b – c = 7a
C. b – c = 4a
D. b – c = 6a
A. 8,96 lít
B. 17,92 lít
C. 13,44 lít
D. 14,56 lít
A. 24,64
B. 23,36
C. 22,80
D. 21,16
A. 25,86
B. 26,40
C. 27,70
D. 27,30
A. 36,40 gam
B. 40,08 gam
C. 35,64 gam
D. 34,48 gam
A. 7,36
B. 3,68
C. 4,60
D. 11,04
A. 0,414
B. 1,242
C. 0,828
D. 0,460
A. 0,828 gam
B. 1,656 gam
C. 0,92 gam
D. 2,484 gam
A. 51,52
B. 12,88
C. 13,80
D. 14,72
A. 8,96
B. 11,20
C. 13,44
D. 10,08
A. 2,484 gam
B. 1,242 gam
C. 1,380 gam
D. 2,760 gam
A. 11,90
B. 21,40
C. 19,60
D. 18,64
A. 6,12
B. 6,04
C. 5,56
D. 3,06
A. 18,4 gam
B. 4,6 gam
C. 9,2 gam
D. 13,8 gam
A. 106
B. 102
C. 108
D. 104
A. 11,72
B. 11,94
C. 11,50
D. 12,16
A. 7,00
B. 5,16
C. 3,56
D. 5,40
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,012
A. 21,712 gam
B. 9,14 gam
C. 21,936 gam
D. 20,016 gam
A. 29,46 gam
B. 26,70 gam
C. 19,64 gam
D. 17,80 gam
A. 0,06
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03
A. 30,78
B. 24,66
C. 28,02
D. 27,42
A. 18,56 gam
B. 27,42 gam
C. 27,14 gam
D. 18,28 gam
A. 18,28 gam
B. 17,42 gam
C. 17,72 gam
D. 18,68 gam
A. 7,312 gam
B. 7,612 gam
C. 7,412 gam
D. 7,512 gam
A. 36,56 gam
B. 37,56 gam
C. 37,06 gam
D. 38,06 gam
A. 33,36 gam
B. 30,16 gam
C. 34,48 gam
D. 26 gam
A. 40,98
B. 35,78
C. 36,90
D. 37,12
A. 40,40
B. 31,92
C. 36,72
D. 35,60
A. 42,8 g
B. 45,6 g
C. 66,3 g
D. 64,2 g
A. 44,30 gam
B. 41,82 gam
C. 45,82 gam
D. 45,90 gam
A. 86,10
B. 57,40
C. 83,82
D. 57,16
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,5
A. 53,16
B. 57,12
C. 60,36
D. 54,84
A. 64,06
B. 60,00
C. 78,04
D. 82,33
A. 16,68 gam
B. 20,28 gam
C. 23,00 gam
D. 18,28 gam
A. 9,74
B. 2,78
C. 8,20
D. 8,34
A. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.
B. Giá trị của m là 10,632.
C. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Giá trị của m là 26,46.
D. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein
A. Phân tử E có 14 nguyên tử hiđro
B. Thủy phân chất béo thu được T.
C. X có phản ứng tráng bạc.
D. E có ba đồng phân cấu tạo.
A. 24,75
B. 8,25
C. 9,90
D. 49,50
A. 73,98
B. 86,10
C. 85,74
D. 84,42
A. 139,1 gam
B. 138,3 gam
C. 140,3 gam
D. 112,7 gam
A. 32,48
B. 22,72
C. 25,12
D. 30,08
A. 57,2
B. 42,6
C. 52,6
D. 53,2
A. 81 gam
B. 36,6 gam
C. 16,2 gam
D. 40,5 gam
A. 30,66
B. 27,90
C. 26,70
D. 29,46
A. 97,20.
B. 97,80.
C. 91,20.
D. 104,40.
A. 36,48
B. 35,36
C. 35,84
D. 36,24
A. 147,7 gam
B. 146,8 gam
C. 153,7 gam
D. 143,5 gam
A. 43,05
B. 28,7
C. 41,91
D. 28,58
A. 2 : 3
B. 1 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2
A. 2,50
B. 2,36
C. 3,34
D. 2,86
A. 35,06
B. 33,40
C. 42,58
D. 40,92
A. 42,76
B. 38,06
C. 31,64
D. 36,34
A. số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng este có trong 1 gam chất béo
B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo
C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo
D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo
A. 36 mg
B. 20 mg
C. 50 mg
D. 55 mg
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 20,6 mg
B. 25 mg
C. 35 mg
D. 49 mg
A. 93,33 mg
B. 66,67 mg
C. 1,20 mg
D. 59,67 mg
A. 3,57
B. 5
C. 4,45
D. 6
A. 5 và 14 mg KOH
B. 6 và 56 mg KOH
C. 6 và 28 mg KOH
D. 4 và 26 mg KOH
A. 0,150
B. 0,280
C. 0,075
D. 0,200
A. 9,43 gam
B. 14,145 gam
C. 4,715 gam
D. 16,7 gam
A. 103,178 gam
B. 108,107 gam
C. 108,265 gam
D. 110,324 gam
A. 4,45 gam
B. 5,98 gam
C. 9,28 gam
D. 9,43 gam
A. 49,2 và 103,37
B. 49,2 và 103,145
C. 51,2 và 103,37
D. 51,2 và 103,145
A. 9,43 gam
B. 9,81 gam
C. 28,29 gam
D. 29,44 gam
A. 1103,15 gam
B. 1031,45 gam
C. 1125,75 gam
D. 1021,35 gam
A. 103,425 kg
B. 10,3425 kg
C. 10,343 kg
D. 10,523 kg
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 39,752 kg
B. 39,719 kg
C. 31,877 kg
D. 43,689 kg
A. 108,6 kg
B. 103,445 kg
C. 118,245 kg
D. 117,89 kg
A. 149,678
B. 137,200
C. 143,704
D. 103,467
A. 5,98 kg
B. 4,62 kg
C. 5,52 kg
D. 4,6 kg
A. 16,56 kg
B. 13,8 kg
C. 13,86 kg
D. 17,94 kg
A. 1034,250
B. 885,200
C. 983,550
D. 889,695
A. 200,2 và mxà phòng = 82,335 kg
B. 193,2 và mxà phòng = 82,335 kg
C. 200,2 và mxà phòng = 103,495 kg
D. 193,2 và mxà phòng = 103,495 kg
A. 86,20
B. 8,62
C. 862
D. 0,862
A. 43,1
B. 86,2
C. 68
D. 74,2
A. 24,5
B. 25,4
C. 42,5
D. 45,2
A. 825,50 và 818,5
B. 825,50 và 832,5
C. 82,55 và 175,0
D. 82,55 và 89,55
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK