A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H33COOH và glixerol.
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
A. 200ml.
B. 500ml.
C. 400ml.
D. 600ml.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 16,62 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
A. H2N-[CH2]6-NH2
B. CH3-CH(CH3)-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. (CH3)3N
A. ancol etylic.
B. Benzen.
C. Anilin.
D. axít axetic.
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,6 gam
A. dd KOH và dd HCl.
B. dd NaOH và dd NH3.
C. dd HCl và Na2SO4.
D. dd KOH và CuO.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
A. 43,00gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
A. glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
A. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
A. sự khử Cl−.
B. Sự oxi hóa ion Cl-.
C. Sự oxi hóa ion Na+.
D. Sự khử ion Na+.
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. MgCl2.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. anilin,metyl amin, amoniac
B. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, nitrat hidroxit.
D. Metyl amin, amoniac, natri axetat.
A. 2.6 M.
B. 2.5M.
C. 2,72M.
D. 3M
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. CH2CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
A. 12.000.
B. 15.000
C. 24.000.
D. 25.000.
A. 456 gam.
B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
A. quỳ tím.
B. kim loai Na.
C. dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaOH.
A. [C6H7O2(ONO2)3]n.
B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n.
C. [C6H7O2(ONO3)3]n.
D. [C6H7O2(NO2)3]n.
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo không tan trong nước
C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
A. tính hoạt động mạnh.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính khử và tính oxi hóa.
A. 0,23 tấn.
B. 0,81 tấn.
C. 0,92 tấn
D. 0,46 tấn.
A. 36,925 gam.
B. 25,965 gam.
C. 35,125 gam.
D. 33,16 gam.
A. tơ nhện, tơ visco, tơ nilon.
B. len lông cừu, tơ axetat, tơ nitron.
C. tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm.
D. tơ axetat, tơ clorin, tơ nilon-6,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK