A. 1,64 gam.
B. 2,04 gam.
C. 2,32 gam.
D. 2,46 gam.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 32,54%
B. 47,90%
C. 74,52%
D. 79,16%
A. 48,8%
B. 49,9%
C. 54,2%
D. 58,4%
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3
C. HCOOC6H5.
D. H3C6H4COOH
A. 12,30.
B. 10,20.
C. 8,20.
D. 14,80.
A. 20,44
B. 40,60
C. 34,51
D. 31,00
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C2H4O2
A. 360.
B. 108.
C. 300.
D. 270.
A. Lên men tạo thành ancol etylic.
B. Đime hóa tạo đường saccarozơ.
C. Tham gia phản ứng tráng gương.
D. Phản ứng Cu(OH)2/t0 thường tạo dd màu xanh.
A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
A. AgNO3/NH3 và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. HNO3 và AgNO3/NH3
D. Nước brom và NaOH
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ.
A. CH3COOCH3
B. H2N-CH2COOH
C. HCOOC2H5
D. C2H2
A. CH3NH2, NH3.
B. C6H5OH, CH3NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2.
D. C6H5OH, NH3.
A. Axit glutamic.
B. Axit amino axetic.
C. Axit stearic.
D. Axit gluconic.
A. 18,7
B. 28,0
C. 14,0
D. 65,6
A. C2H5NHCH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3NH2C2H5.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
A. p-nitroanilin
B. p-metyl anilin.
C. Amoniac.
D. Đimetyl amin.
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. H2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
A. Tristearin.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
A. 32,0.
B. 30,4.
C. 60,8.
D. 64,0.
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C2H3COO)3C3H5.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,15
B. 0,08
C. 0,05
D. 0,20
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Bông.
A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.
D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
A. Glyxylvalin.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Phenyl fomat.
A. 4,68.
B. 6,84.
C. 8,64.
D. 6,48.
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,4-glicozit.
C. β-1,6-glicozit.
D. α-1,4-glicozit.
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly- Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
A. Ala-Phe-Gly.
B. Gly-Phe-Ala-Gly.
C. Ala-Phe-Gly-Ala.
D. Gly- Ala-Phe.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK