A. CH2(COOH)2.
B. HCOOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH
A. CnH2nO.
B. CnH2n+2O.
C. CnH2n+1O.
D. CnH2n-2O
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Quỳ tím.
D. NaOH
A. Ion.
B. Hiđro.
C. Cộng hóa trị không cực.
D. Cộng hóa trị phân cực.
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
A. 2 – metylbut – 2 – en.
B. 2 – metylbut – 2 – in.
C. 2 – metylbut – 3 – en.
D. 3 – metylbut – 2 – en.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
A. CH3- NH- CH3.
B. CH3- NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHC2H5.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. C6H5OH.
B. HO - C6H4 - OH.
C. C6H5 - CH2 - OH.
D. CH3 - C6H4 -OH
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Sắt.
B. Canxi.
C. Magie.
D. Kẽm
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11,0.
D. 11,1
A. 9,8.
B. 10,8.
C. 15,6.
D. 10,08.
A. 14,56.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 11,2
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 32,4.
A. 6,272.
B. 2,688.
C. 8,064.
D. 8,512.
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,92.
A. 46,67%.
B. 35,42%.
C. 70,00%.
D. 92,35%
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,1.
A. C4H8O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2
A. Anlyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Anlyl fomat.
D. Vinyl fomat
A. tăng 4,5 gam.
B. giảm 10,5 gam.
C. giảm 3,9 gam.
D. tăng 11,1 gam
A. 2,98.
B. 1,50.
C. 1,24.
D. 1,22.
A. 108 gam.
B. 432 gam.
C. 162 gam.
D. 162 gam.
A. 51,84.
B. 64,8.
C. 66,24.
D. 32,4.
A. 60.
B. 58,14.
C. 51,66.
D. 54,9.
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,6.
D. 0,20.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK