A. 2:1
B. 2:3
C. 4:3
D. 1:1
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2OOCCH3
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
A. 40%
B. 60%
C. 30%
D. 50%
A. 99,8
B. 99,6
C. 98,4
D. 98,2
A. 15,8 gam
B. 22,2 gam
C. 16,6 gam
D. 30,8 gam
A. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
A. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
B. Dẫn nhiệt và điện tốt, tốt hơn Fe, Cu
C. Là kim loại nhẹ
D. Màu trắng bạc
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
C. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
D. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
A. 79,92.
B. 80,01.
C. 81,86.
D. 79,35.
A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+ .
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+ .
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ .
D. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+
A. 9: 10.
B. 11: 9.
C. 9: 11.
D. 10: 9.
A. 7,11.
B. 9,81.
C. 5,15.
D. 7,79.
A. PVC
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ capron
D. Polistiren
A. 33,0.
B. 48,4.
C. 44,0.
D. 52,8.
A. 26Fe: 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 26Fe: 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 26Fe2+: 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 26Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5
A. CnH2n–2O2.
B. CnH2n–4O2.
C. CnH2n–6O2.
D. CnH2n–8O2.
A. Hai nguyên tố đều có mức oxi hóa +5, hóa trị V trong hợp chất.
B. Độ âm điện của photpho nhỏ hơn của nitơ nên ở điều kiện thường, phân tử photpho bền hơn phân tử nitơ.
C. Phân tử NH3 kém bền hơn phân tử PH3.
D. Axit H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như HNO3
A. 24,2 g.
B. 36 g.
C. 40 g.
D. 48,4 g
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(\frac{{22,4(b - a)}}{{16}}\)
B. \(\frac{{22,4(b - a)}}{{32}}\)
C. \(\frac{{11,2(b - a)}}{{16}}\)
D. \(\frac{{22,4(a - b)}}{{32}}\)
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 6,08 gam.
B. 16,36 gam.
C. 10,72 gam.
D. 1,44 gam.
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Ca, Al
C. Fe, Cu, Al
D. Na, Cu, Al
A. HBr (t0 ), Na, CuO (t0 ), CH3COOH (xúc tác).
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
C. Ca, CuO (t0 ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
D. Na2CO3, CuO (t0 ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
A. Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
B. AgNO3, Au(NO3)3.
C. KNO3, Cu(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 7,26 gam.
B. 2,6 gam.
C. 4,8 gam.
D. 1,24 gam.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. SO2, ZnS, FeCl2
B. H2O2, S, SO2, CO2
C. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4
D. FeCl2, S, SO2, H2O2
A. CH3COONa; C2H5COONa; 3,4 gam.
B. C2H5COONa; C3H7COONa; 3,4 gam.
C. CH3COONa; C2H5COONa; 4,3 gam.
D. C4H9COONa; C3H7COONa; 3,4 gam
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C2H3COO)3C3H5
C. C3H5(COOCH3)3
D. C3H5(COOC2H3)3
A. o-etylmetylbenzen
B. o-metyletylbenzen
C. 1 – Etyl – 2 – Metylbenzen
D. Cả A và C đều đúng
A. 6
B. 18
C. 9
D. 27
A. 7
B. 8
C. 6
D. 11
A. C6H5NH2
B. C6H5NHCH3
C. C6H5CH2NH2
D. CH3C6H4NH2
A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2
B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C. Dùng để sản xuất tơ enang
D. Tạo thành este với anhiđrit axetic
A. 57,6 và 64.
B. 28,8 và 64.
C. 28,8 và 32.
D. 57,6 và 32.
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C3H7OH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK