A. 1,2.
B. 0,92.
C. 0,78.
D. 1,52
A. 21,6
B. 16,8
C. 32,4
D. 10,8
A. 5,44 gam
B. 4,68 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
A. 36,8 gam
B. 32,3 gam
C. 39,6 gam
D. 38,4 gam
A. 300 ml và 14,76 gam.
B. 300 ml và 14,304 gam.
C. 240 ml và 14,76 gam.
D. 240 ml và 14,304 gam.
A. 300 ml và 14,76 gam.
B. 300 ml và 14,304 gam.
C. 240 ml và 14,76 gam.
D. 240 ml và 14,304 gam.
A. CH3COOCH2CH2Cl.
B. ClCH2COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D. HCOOCH(Cl)CH2CH3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 25,4.
B. 22,5.
C. 8,2.
D. 13,6.
A. FeO và 11,6 gam.
B. Fe2O3 và 10,0 gam.
C. Fe3O4 và 11,6 gam.
D. FeO và 10 gam.
A. m-đinitrobenzen.
B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen.
D. m-nitrotoluen.
A. 13,988%.
B. 82,30%.
C. 45,25%.
D. 4,05%.
A. AgCl, CrO, SiO2, HgS.
B. CrO, Cr2O3, FeS, ZnS.
C. PbS, HgS, SiO2, CuS.
D. AgCl, Cr2O3, SiO2, FeS
A. 70,4.
B. 75,25.
C. 56,00.
D. 65,75.
A. 42,6
B. 21,3
C. 14,2
D. 28,4
A. 29,87
B. 24,03
C. 32,15
D. 36,28
A. 3n – 2.
B. 3n – 3.
C. 3n – 5.
D. 3n – 4.
A. 52,59%.
B. 55,75%.
C. 49,27%.
D. 50,25%.
A. S2- , F- , Cl- , Br- , I-
B. F- , Cl- , Br- , I- , S2-
C. S2- , I- , Br- , Cl- , F-
D. I- , Br- , Cl- , F- , S2-
A. lục phương.
B. lập phương tâm diện.
C. lục phương tâm khối.
D. lập phương tâm khối.
A. Na+ , Mg2+, F- , O2- .
B. F- , O2- , Na+ , Mg2+ .
C. Mg2+, Na+ , F- , O2- .
D. O2- , F- , Na+ , Mg2+ .
A. Tơ axetat.
B. Tơ tằm.
C. Vinilon.
D. Tơ capron.
A. 5,0.10-4 mol/ (l.s).
B. 2,5.10-5 mol/ (l.s).
C. 2,0.10-5 mol/ (l.s).
D. 5,0.10-5 mol/ (l.s)
A. (5), (2), (3), (1), (4).
B. (4), (1), (3), (5), (2).
C. (2), (5), (3), (1), (4).
D. (4), (1), (3), (2), (5).
A. 18,35
B. 18,80
C. 18,89
D. 19,07
A. 650,75 lít.
B. 554,3 lít.
C. 504,8 lít.
D. 623,75 lít.
A. nồng độ mol CuSO4 tăng, anot tan.
B. nồng độ mol CuSO4 không đổi, catot tan.
C. nồng độ mol CuSO4 tăng, catot tan.
D. nồng độ mol CuSO4 không đổi, anot tan.
A. Phenol, toluen, stiren.
B. Benzen, anilin, stiren.
C. Toluen, phenol, anilin.
D. Phenol, anilin, stitren.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. chế tạo dây dẫn điện và các thiết bị điện khác.
B. chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay).
C. chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mòn.
D. bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 6,96 gam.
B. 20,88 gam.
C. 25,2 gam.
D. 24 gam.
A. H+ , Na+ , K+ .
B. NH4+ , Na+ , K+ .
C. Na+ , Ca2+, K+ .
D. K+ ; NH4+ ; Mg2+
A. 64,1
B. 57,6
C. 76,8
D. 51,2
A. Mg, Cu(OH)2; HBr; HNO3.
B. Na, MgO, HBr, HNO3, CH3COOH.
C. Na, NaOH, Cu(OH)2, HBr, HNO3.
D. Na, CuO, CH3COOH, HNO3.
A. thủy phân (xt H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1 monosaccarit.
B. sản phẩm thủy phân xenlulozơ (H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
D. dung dịch mantozơ tác dụng được với Cu(OH)2/OH cho kết tủa đỏ gạch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK