A. 13,26.
B. 14,04.
C. 15,60.
D. 14,82.
A. 21,4%
B. 27,3%
C. 24,6%
D. 18,8%
A. 59,10.
B. 23,64.
C. 35,46.
D. 47,28.
A. 4,78.
B. 4,96.
C. 5,23.
D. 5,25.
A. Zn, Na.
B. Zn, Cu.
C. Mg, Na.
D. Cu, Mg.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. metylamin.
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. C6H12O6 (glucozơ)
B. CH3COOH
C. CH2=CH2
D. CH3CHO
A. 56,86%.
B. 42,86%.
C. 43,14%.
D. 44,62%.
A. Cu
B. Ba
C. Zn
D. Ag
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
A. Phương pháp trao đổi ion có thể làm giảm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
B. Thạch cao sống là CaSO4.H2O.
C. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép.
A. Đạm nitrat.
B. Phân lân.
C. Đạm amoni.
D. Phân kali.
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 16,8.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2,8.
B. 3,6.
C. 5,4.
D. 4,5.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.
C. C57H110O6.
D. C54H110O6.
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
A. but-1-en, butan-1-ol.
B. but-2-en, butan-1-ol.
C. but-2-en, butan-2-ol.
D. but-1-en, butan-2-ol.
A. Al, Fe và Al2O3.
B. Al2O3 và Fe.
C. Fe, FeO và Al2O3.
D. FeO, Al2O3, Fe và Al.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. axit và este.
B. hai este.
C. axit và ancol.
D. ancol và este.
A. 20,95 gam.
B. 16,76 gam.
C. 12,57 gam.
D. 8,38 gam.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
A. 7:6.
B. 4:3.
C. 6:5.
D. 5:4.
A. 44,3.
B. 47.
C. 43,4.
D. 45,2.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 0,7.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK