A. CH3OOC-CH2-COOCH3.
B. C2H5OOC-COOCH3.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. C2H5OOC-COOC2H5.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 24,11%.
B. 32,14%.
C. 48,21%.
D. 40,18%.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 16,0.
D. 13,1.
A. Cr(OH)3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Cr.
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
A. C5H11O2N.
B. C5H9O4N.
C. C4H10O2N2
D. C4H8O4N2.
A. Etyl axetat.
B. Eyl fomat.
C. Etyl butirat.
D. Isoamyl axetat.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. 43,14.
B. 37,68.
C. 37,12.
D. 36,48.
A. C6H5O2N.
B. C6H6ON2.
C. C6H14O2N.
D. C6H12ON.
A. Na+, K+.
B. Mg2+, Ca2+.
C. HCO3-, SO42-.
D. Cl-, HCO3-.
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 7,84.
D. 3,92.
A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. NaHCO3 → NaOH + CO2.
C. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
A. 54,6.
B. 10,4.
C. 23,4.
D. 27,3.
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) → NaCl + NH3 + H2O.
B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) → FeCl2 + H2O + SO2.
C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) → CaSO4 + CO2 + H2O.
D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
A. Etanol.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
A. Cu, Ag.
B. Al, Cr.
C. Mg, Cu.
D. Ba, Au.
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen.
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
A. Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2CO3 và NaOH.
C. NaOH và Na2SO4.
D. Na2SO3 và Na2SO4.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. CH3CH2CH2COOCH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
A. 19,75.
B. 14,35.
C. 18,15.
D. 15,75.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. xenlulozơ.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. protein.
A. 2 : 1.
B. 2 : 5.
C. 1 : 2.
D. 2 : 3.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 23,10.
B. 24,45.
C. 21,15.
D. 19,10.
A. 17
B. 16
C. 22
D. 21
A. 12,45.
B. 16,40.
C. 18,72.
D. 20,40.
A. 7 gam.
B. 9 gam.
C. 8 gam.
D. 6 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 12,88 gam.
B. 13,32 gam.
C. 17,44 gam.
D. 9,60 gam.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK