A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. Phân tử phenol có nhóm –OH.
C. Phân tử phenol có vòng benzen.
D. Phenol có tính bazơ.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 13 và 14.
B. 14 và 13.
C. 12 và 14.
D. 13 và 15 .
A. Thủy phân trong môi trường axit.
B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Với dung dịch NaCl.
A. Axetanđehit.
B. Etyl axetat.
C. Ancol etylic.
D. Ancol metylic.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3–.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
A. C12H16O10.
B. C10H20O4.
C. C11H16O10.
D. C13H15O13.
A. Alanin.
B. Đietyl amin.
C. Đimetyl amin.
D. Etyl amin.
A. 29 m = 14n + 2.
B. 35m = 21n + 2.
C. 11m = 7n + 1.
D. 7m = 4n + 2.
A. phenol lỏng
B. dầu hỏa
C. nước
D. ancol etylic
A. axit panmitic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9
A. 45,32
B. 44,52
C. 42,46
D. 43,34
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. 4,1.
B. 5,1.
C. 3,1.
D. 2,1.
A. 7,056 lít.
B. 6,160 lít.
C. 6,384 lít.
D. 6,720 lít.
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
A. 239
B. 284
C. 256
D. 282
A. 11,63%
B. 23,26%
C. 17,44%
D. 21,51%
A. 11,582%.
B. 11,384%.
C. 13,423%.
D. 11,185%.
A. X là hợp chất no, tạp chức.
B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
C. X là đồng đẳng của glyxin.
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
A. 6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 5,5 gam.
D. 5 gam.
A. 11,345%.
B. 12,698%.
C. 12,720%.
D. 9,735%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK