A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
A. Fe2+, Fe3+, Ag+
B. Ag+, Fe2+, Fe3+
C. Fe2+, Ag+, Fe3+
D. Ag+ , Fe3+, Fe2+
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
A. Cr2O3
B. CuO
C. CrO3
D. Al2O3
A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) → NaCl + NH3 + H2O.
B. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) → CaSO4 + CO2 + H2O.
D. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) → FeCl2 + H2O + SO2
A. Polietilen
B. Poli(hexametylen-ađipamit).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polienantamit.
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
D. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.
A. Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
C. Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
D. Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sôi.
A. Al có tính lưỡng tính.
B. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
A. 5,1
B. 7,1
C. 6,7
D. 3,9
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
A. Gang là hợp kim của Fe và C.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO hoặc Fe2O3
A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng...
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,25
D. 0,15
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
B. Fe(NO3), Fe2O3, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.
D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 9,80gam
B. 11,76gam
C. 19,60gam
D. 4,90gam
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. y = 4x + z
B. Y = 6x + z
C. y = 7x + z
D. Y = 5x + z
A. 13,32gam
B. 9,60gam
C. 17,44gam
D. 12,88gam
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
B. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Trong Z chứa hai loại oxit.
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo
A. 0,5cal
B. 0,48cal
C. 5cal
D. 0,05cal
A. 0,16mol
B. 0,06mol
C. 0,08mol
D. 0,10mol
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 23,08gam
B. 24,00gam
C. 21,12gam
D. 25,48gam
A. 19,43gam.
B. 22,22gam
C. 24,08gam
D. 23,60gam
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 76 đvC
B. 100 đvC
C. 132 đvC
D. 160 đvC
A. 45,2%.
B. 29,%.
C. 34,1%.
D. 27,1%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK