A. CH3NHCH3.
B. H2N[CH2]6NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2
A. O2.
B. CO2.
C. Cl2.
D. SO2.
A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. S.
C. dung dịch HCl.
D. Cl2.
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Lưu huỳnh.
D. Hiđro.
A. amilopectin.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. Fe bị oxi hóa.
B. Sn bị oxi hóa.
C. Fe bị khử.
D. Sn bị khử
A. Vinyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. HCOOCH3.
B. C2H5NH2.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3NH2.
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit.
D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Cu.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. KMnO4.
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm và tơ olon.
C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
A. 29,6.
B. 24,0.
C. 22,3.
D. 31,4
A. 0,81.
B. 1,35.
C. 0,72.
D. 1,08.
A. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7.
B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
C. Thể tích khí H2 thu được là 2,24a lít (đktc).
D. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 27,0.
B. 54,0.
C. 13,5.
D. 24,3.
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. CH3COOC2H5
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
A. 194
B. 136
C. 202
D. 186
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 2,5.
D. 1,8.
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,30.
D. 0,20.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,26.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 14,7.
B. 17,6.
C. 15,4.
D. 12,8
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 18,2%.
B. 18,8%.
C. 18,6%.
D. 18,0%
A. 24,17.
B. 17,87.
C. 17,09.
D. 18,65
A. 64,18.
B. 46,29.
C. 55,73.
D. 53,65.
A. 24,60.
B. 25,60.
C. 18,40.
D. 21,24.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK