A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Benzen.
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. NH4H2PO4.
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Gly-Ala.
D. Anilin.
A. thủy luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân nóng chảy.
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Glucozơ.
D. Isoamyl axetat.
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. H2SO4.
D. FeCl3.
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
A. Pb.
B. Au.
C. Zn.
D. Ag.
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO → Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren.
D. poli(etylen terephtalat).
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.
C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
A. 22,1.
B. 21,8.
C. 21,5.
D. 22,4.
A. 17,76.
B. 23,28.
C. 15,52.
D. 26,64.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 2,480.
D. 2.016.
A. 5,28.
B. 4,32.
C. 4,64.
D. 4,8.
A. 268,8.
B. 336,0.
C. 224,0.
D. 179,2.
A. CH4O.
B. C3H8O.
C. C3H6O.
D. C2H6O.
A. 200.
B. 250.
C. 350.
D. 300
A. V = 22,4(b + 3a).
B. V = 22,4 (4a – b).
C. V = 22,4(b + 6a).
D. V = 22,4(b + 7a).
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
A. 99,00.
B. 47,15.
C. 49,55.
D. 56,75.
A. 36,90.
B. 28,50.
C. 40,65.
D. 44,40.
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
A. 0,03 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,02 mol.
A. 33%.
B. 63%.
C. 59%.
D. 73%.
A. 50,63%.
B. 61,70%.
C. 44,61%.
D. 34,93%.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK