A. Đứng thứ nhất trên thế giới
B. Đứng thứ hai trên thế giới
C. Đứng thứ ba trên thế giới
D. Đứng thứ tư trên thế giới
A. Ngày 8-8-1967
B. Ngày 8-8-1977
C. Ngày 8-8-1987
D. Ngày 8-8-1997
A. Angiêri
B. Ai Cập
C. Ghinê
D. Tuynidi
A. Từ năm 1945 đến năm 1959
B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX
C. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay
A. Tháng 9 - 1967
B. Tháng 9 - 1977
C. Tháng 9 - 1987
D. Tháng 9 - 1997
A. 24/10/1945
B. 4/10/1946
C. 20/11/1945
D. 27/7/1945
A. Vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
B. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
C. Kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng nhưng không ổn định.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn
A. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật, điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuật nâng cao năng suất lao động
B. Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
C. Quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh
D. Điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi
A. Biết xâm nhập thị trường thế giới
B. Tác dụng của những cải cách dân chủ
C. Truyền thống “Tự lực tự cường" của người Nhật
D. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật
A. Tháng 02/1945
B. Tháng 3/1947
C. Tháng 6/1947
D. Tháng 4/1949
A. Kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế
B. Có đường lối chiến lược chiến thuật đúng đắn
C. Đoàn kết nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới
D. Biết kìm chế giải quyết các vấn đề bằng phương pháp hòa bình
A. Làn sóng phản đối của nhân dân lao động
B. Chính sách thỏa hiệp với bên ngoài của chính phủ
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào cách mạng vô sản
D. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích của chế độ phong kiến
A. 1918-1939
B. 1918-1933
C. 1919-1933
D. 1919-1929
A. Bù đắp thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
B. Thúc đẩy sự chuyển biến về kinh tế - xã hội ở Việt Nam
C. Tăng cường sức mạnh kinh tế, chạy đua vũ trang, nâng cao vị thế của nước Pháp trong trường quốc tế
D. Bù đắp những thiệt hại nặng nề sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Ngoại thương
D. Giao thông vận tải
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Công nhân
D. Tư sản dân tộc
A. Tư sản yêu nước
B. Tiểu tư sản yêu nước
C. Công nhân
D. Nông dân
A. Vô sản - tư sản
B. Nông dân - địa chủ phong kiến
C. Tư sản dân tộc - thực dân Pháp
D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp
A. Bãi công của công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn năm 1920
B. Bãi công của công nhân viên chức các sở công thương của Pháp ở Bắc Kì năm 1922
C. Bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định năm 1924
D. Bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son – Sài Gòn tháng 8/1925
A. Vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam
B. Thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. Vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
D. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc” và “Đả đảo phong kiến”
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt Nam” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”
D. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
C. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
D. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
A. Mang tính chất “hữu khuynh”, giáo điều
B. Nặng về đấu tranh giai cấp, coi công – nông mới là động lực cách mạng
C. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
D. Chưa thấy được vị trí và vai trò của giai cấp công nhân đối với cách mạng Việt Nam
A. Thực dân Pháp nói chung
B. Địa chủ phong kiến
C. Phản động thuộc địa và tay sai không chấp nhận thi hành chính sách của Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp
D. Các quan lại của triều đình Huế
A. Công nhân, nông dân
B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân
C. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp
D. Liên minh tư sản và địa chủ
A. Phản động thuộc địa và tay sai
B. Đế quốc và phát xít
C. Thực dân phong kiến
D. Phát xít Nhật
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Đồng Minh
C. Mặt trận Việt Minh
D. Thống nhất Mặt trận dân tộc phản đế Đông Dương
A. Giải phóng dân tộc
B. Cách mạng ruộng đất
C. Thành lập mặt trận Việt Minh
D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Nạn đói
B. Nạn dốt
C. Tài chính
D. Giặc ngoại xâm
A. Sự mềm dẻo trong chính sách đối ngoại nhằm phân hóa kẻ thù của Chính phủ
B. Đường lối, chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng
C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng
A. Tự do
B. Tự trị
C. Tự chủ
D. Độc lập
A. Ngang nhiên “xé bỏ” Hiệp định và Tạm ước
B. Thi thành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ước
C. Chỉ thi hành Hiệp định, không thi hành Tạm ước
D. Chỉ thi hành Tạm ước, không thi hành Hiệp định
A. 19/12/1946 - 02/1947
B. 19/12/1946 -10/1947
C. 19/12/1946-12/1947
D. 19/12/1946-10/1950
A. toàn dân kháng chiến
B. Kháng chiến kiến quốc
C. Kháng chiến toàn diện
D. Trường kì kháng chiến
A. Phong trào “Đồng khởi”
B. Nổi dậy phá Ấp chiến lược
C. Thi đua Ấp Bắc giệt giặc lập công
D. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh
B. Khôi phục kinh tế
C. Đưa miền Bắc tiến lên CNXH
D. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm
A. “Chiến tranh cục bộ”
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”
C. “Chiến tranh đặc biệt”
D. “Chiến tranh đơn phương”
A. Nền kinh tế thới giới giảm sút
B. Đời sống nhân dân cùng quẫn
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện
D. Giai cấp tư sản tăng cường khủng bố phong trào đấu tranh
A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản ở các nước
B. Sự xuất hiện của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết
C. Sự ra đời của các nước Cộng hoà Xô Viết ở Hunggari, ở Bavie (Đức)
D. Gây nhiều khó khăn cho giới cầm quyền ở các nước Tư bản
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt”.
B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
C. Đánh bại các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
D. “Dũng sĩ diệt Mĩ”.
A. Ngả về các cường quốc phương Tây
B. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Liên minh chặt chẽ với Mỹ
D. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa
A. Nhân dân lao động đứng lên làm chủ
B. Làm thay đổi cục diện chính trị thế giới
C. Mở ra kỉ nguyên mới đối với nước Nga.
D. Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
A. Campuchia
B. Việt Nam
C. Indonesia
D. Lào
A. Tổ chức quyên góp
B. Tăng gia sản xuất
C. Chia lại ruộng công.
D. Bãi bỏ thuế thân
A. Giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava của thực dân Pháp
C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
D. Tạo điều kiện cho thắng lợi trên mặt trận ngoại giao
A. Tìm được con đường cứu nước
B. Đào tạo cán bộ cách mạng
C. Sáng lập đảng cộng sản Việt Nam
D. Đoàn kết với cách mạng thế giới
A. Trung Quốc tiến hành xây dựng Chủ nghĩa xã hội
B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của đế quốc
A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ
B. Mở rộng quan hệ với các nước châu Á
C. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa
D. Hợp tác với các nước trên phạm vi toàn cầu
A. Phát xít Nhật và tay sai
B. Đế quốc và tay sai
C. Phản động thuộc địa và tay sai
D. Đế Quốc Pháp - Nhật và tay sai
A. Ý thức hệ tư tưởng phong kiến
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. Khuynh hướng cải cách đất nước
A. Phong trào “Đồng Khởi”.
B. Chiến dịch An Lão
C. Chiến dịch Ấp Bắc
D. Chiến dịch Bình Giã.
A. Miền Bắc đang tiến hành cải cách ruộng đất
B. Mỹ đang tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Mỹ đang thực hiện “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam.
D. Cách Mạng hai miền Nam - Bắc có bước tiến quan trọng
A. Chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến tranh đặc biệt.
B. Góp phần đẩy nhanh quá trình sụp đổ của chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Thắng lợi quân sự mở đầu trong chiến đấu chống chiến tranh đặc biệt.
D. Thắng lợi đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam Việt Nam.
A. Hội nghị lần thứ 21 ban chấp hành Trung ương.
B. Hội nghị lần thứ 15 ban chấp hành Trung ương
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ hai.
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ ba
A. Đáp ứng quyền lợi ruộng đất của nông dân
B. Đáp ứng quyền lợi kinh tế của nhân dân
C. Đề cập đến quyền làm chủ của nhân dân
D. Đó là chiếu chỉ của nhà vua yêu nước
A. Đều chịu nỗi nhục của người dân mất nước
B. Quan hệ tự nhiên gắn bó với nông dân
C. Có thế lực kinh tế mạnh có tài sản lớn.
D. Giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
A. Chấm dứt thời kỳ ổn định tạm thời của chế độ thực dân mới ở miền Nam
B. Đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam
C. Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược
D. Chuyển từ khởi nghĩa từng phần lên chiến tranh cách mạng
A. Chưa xuất hiện khủng hoảng chính trị ở Đông Dương
B. Quân đồng minh chưa tấn công nghiệp ở châu Á Thái Bình Dương
C. Kẻ thù chính của cách mạng còn đủ sức mạnh để thống trị
D. Hồng quân Liên Xô chưa giải phóng các nước Đông Âu
A. Phân công quân đội đồng minh giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
B. Phân chia nước Đức thành bốn khu vực chiếm đóng của quân đồng minh
C. Liên Xô có trách nhiệm tham gia chống quân phiệt Nhật ở Châu Á.
D. Thành lập tổ chức hội Quốc liên để duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
A. Chuẩn bị cho việc kí Tạm ước.
B. Tập trung lực lượng chống Pháp ở Nam Bộ
C. Đẩy quân Trung Hoa Dân Quốc về nước.
D. Chuyển quan hệ Việt - Pháp sang giai đoạn hợp tác
A. Trật tự Vécxai – Oasinhton tan rã.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống
C. Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan
D. Trật tự hai cực Ianta hình thành
A. Liên minh châu Âu
B. Kế hoạch Mácsan.
C. Tổ chức Liên hiệp ước Vácsava.
D. Tổ chức thống nhất Châu Phi
A. Thành lập chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến có mối quan hệ khăng khít với nhau
C. Chủ trương thành lập chính quyền công nông toàn Đông Dương
D. Xác định phương hướng chiến lược của cách mạng Đông Dương
A. Có thể chế chính trị cơ bản giống nhau.
B. Hợp tác khu vực dựa trên “ba trụ cột”.
C. Luôn phát triển, biến đổi để thích nghi với hoàn cảnh.
D. Các nước thành viên khác nhau về lịch sử, nguồn gốc
A. Sự thành bại trong công cuộc cải cách, đổi mới của các nước.
B. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng thế giới.
C. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa.
D. Sự phát triển thực lực về kinh tế, chính trị, quân sự của các nước lớn.
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh
B. Chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang Châu Á.
C. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, các nước đế quốc suy yếu.
D. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. Giữ vai trò lãnh đạo tuyệt đối là giai cấp vô sản
C. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
D. Đổ ra đúng thời cơ, ở cả thành thị và nông thôn
A. Chuyển sang tự giác hoàn toàn
B. Trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc
C. Trở thành một bộ phận của phong trào dân tộc
D. Bước đầu chuyển sang tự giác
A. Mỹ thực hiện diễn biến hòa bình
B. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
C. Sự đối đầu gay gắt giữa hai nước Xô – Mỹ
D. Sự phát triển của khoa học - công nghệ
A. Buộc Pháp bị động phân tán lực lượng
B. Tiến công vào tập đoàn cứ điểm
C. Giải phóng vùng Tây Bắc, Bắc Lào
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
A. Giải quyết đúng quan hệ giữa giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
B. Đảng Cộng Sản giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
C. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
A. Bí mật, bất hợp pháp, xây dựng tổ chức
B. Bí mật, bất hợp pháp, không có tổ chức
C. Công khai, hợp pháp, có tổ chức
D. Công khai, hợp pháp, không xây dựng tổ chức
A. Đánh dấu bước ngoặt của cách mạng
B. Tạo nên cuộc khủng hoảng ở Đông Dương
C. Tiến hành khởi nghĩa từng phần
D. Chuyển cách mạng sang thế giữ gìn lực lượng
A. Giành độc lập, lập tự do cho dân tộc
B. Giải phóng một phần đất nước
C. Giành chính quyền về tay nhân dân
D. Góp phần vào thắng lợi của cách mạng thế giới
A. Bùng nổ ở đô thị rồi tỏa về nông thôn.
B. Diễn ra dưới hình thức chiến tranh du kích cục bộ.
C. Diễn ra dưới hình thức khởi nghĩa từng phần
D. Diễn ra ở cả nông thôn và thành thị
A. Chỉ bảo vệ lợi ích của các nước lớn.
B. Không có lực lượng quân đội.
C. Không có tính toàn diện, toàn cầu.
D. Đại diện cho các dân tộc ở tất cả các châu lục.
A. Buộc thực dân Pháp chấm dứt xung đột ở Nam Bộ
B. Làm cho tất cả người Pháp ủng hộ Việt Nam
C. Làm cho nhân dân Pháp hiểu rõ vấn đề Việt Nam
D. Giải quyết được mục tiêu cơ bản của cách mạng
A. Thành lập chính quyền cách mạng kiểu mới
B. Sử dụng hình thức đấu tranh hợp pháp
C. Khẳng định quyền và năng lực lãnh đạo của Đảng
D. Hình thành khối liên minh công nông vững chắc
A. Xóa bỏ tàn dư phong kiến và ách thống trị của đế quốc
B. Tăng cường sức mạnh phe xã hội chủ nghĩa
C. Là một cuộc nội chiến giữa các thế lực trong nước
D. Xóa bỏ quyền lợi và ách nô dịch của Mỹ
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp phương thức giảng hòa.
B. Địa bàn rộng lớn, tập trung ở Bắc Kỳ, Trung Kỳ
C. Phong trào yêu nước, mang tính chất dân tộc
D. Nhằm khôi phục Quốc gia phong kiến độc lập
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Mĩ, Trung Quốc, Anh
C. Liên Xô, Mĩ, Anh
D. Anh, Pháp, Liên Xô
A. Cu Ba
B. Nga
C. Triều Tiên
D. Trung Quốc
A. 1939-1941
B. 1936-1939
C. 1930-1931
D. 1941-1945
A. Việt Bắc thu – đông 1947
B. Tây Bắc thu – đông 1952
C. Biên giới thu – đông 1950
D. Hòa Bình đông – xuân 1951-1952
A. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hirosima và Nagaxaki
C. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nhật Bản
D. Phát xít Đức đầu hàng phe Đồng minh
A. Trần Phú
B. Hà Huy Tập
C. Lê Hồng Phong
D. Trường Chinh
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng tháng 12 năm 1946 tại Vạn Phúc.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 8 năm 1945 tại Tân Trào
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 năm 1939 tại Bà Điểm
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 năm 1941 tại Pắc Bó
A.. Bắc Cạn
B. Cao Bằng
C. Thái Nguyên
D. Tuyên Quang
A. Phong trào dân tộc dân chủ từ 1919 đến 1925
B. Phong trào cách mạng 1930-1931
C. Phong trào dân chủ 1936-1939
D. Phong trào dân tộc dân chủ từ 1925 đến 1930
A. Sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin về trong nước
B. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam và soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
C. Tham dự Đại hội đại biểu Đảng Xã hội Pháp lần thứ XVIII và bỏ phiếu sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của V.I. Lênin
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên Trái đất.
B. Chế tạo thành công tên lửa vượt đại châu
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vào không gian.
A. Tiểu tư sản
B. Nông dân
C. Tư sản
D. Vô sản
A. ASEAN
B. EU
C. APEC
D. NATO
A. Cuộc chạy đua vũ trang kéo dài gây nhiều tốn kém cho hai cường quốc Mĩ – Xô
B. Liên Xô và Mĩ nhanh chóng chuyển sang thế đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh
C. Thế giới bị chia thành hai phe do hai siêu cường quốc Xô – Mĩ đứng đầu mỗi phe.
D. Hai siêu cường quốc Xô – Mĩ đối đầu trong tình trạng chiến tranh lạnh đầy căng thẳng.
A. ASEAN
B. ASEM
C. APEC
D. EU
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 năm 1941
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 năm 1940
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 năm 1936
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 năm 1939
A. Ấn Độ
B. Inđônêxia
C. Trung Quốc
D. Việt Nam
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. An Nam Cộng sản Đảng
A. Dựa vào Pháp để tiến hành duy tân đất nước
B. Muốn cứu nước bằng biện pháp cải cách xã hội.
C. Chủ trương đánh Pháp bằng con đường bạo động
D. Đều đi theo con đường dân chủ tư sản
A. Sự điều chỉnh chiến lược phát triển của các quốc gia
B. Quá trình đối thoại, hợp tác giữa các nước
C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ
D. Sự liên kết, hợp tác kinh tế quốc tế.
A. Phiđen Catxtơrô
B. M. Gandi
C. N. Manđêla
D. G. Nêru
A. Hồ tiêu
B. Cà phê
C. Cao su
D. Thầu dầu
A. Kết thúc chiến tranh trong danh dự trong vòng 18 tháng
B. Tiến công quy mô lớn lên Việt bắc để nhanh chóng kết thúc chiến tranh
C. Tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiến của ta
D. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp
A. Giải quyết khó khăn về tài chính
B. Xây dựng chính quyền cách mạng
C. Ủng hộ Nam Bộ kháng chiến
D. Giải quyết nạn đói
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Hoàng Hoa Thám
C. Phan Đình Phùng
D. Đinh Công Tráng
A. Việt Bắc
B. Hòa Bình
C. Thượng Lào
D. Điện Biên Phủ
A. Có tới 17 nước châu Phi giành được độc lập
B. Chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã
C. Chế độ phân biệt chủng tộc sụp đổ ở Nam Phi
D. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân hoàn toàn sụp đổ
A. Hương Khê
B. Hùng Lĩnh
C. Ba Đình
D. Bãi Sậy
A. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp
C. Nhân dân Đông Dương hăng hái tham gia phong trào đòi tự do, cơm áo
D. Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản
A. Quá trình chuẩn bị lâu dài
B. Sự lãnh đạo của Đảng.
C. Sự ủng hộ của quốc tế
D. Có hậu phương vững chắc
A. Chiến thắng của phe Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít
B. Sự ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa
C. Khả năng nắm bắt tình hình và chớp thời cơ của Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Tinh thần đoàn kết và quyết tâm giành độc lập của nhân dân các nước Đông Dương.
A. Biên giới thu – đông năm 1950
B. Tây Bắc thu – đông năm 1952
C. Thường Lào xuân hè năm 1952
D. Việt Bắc thu - đông năm 1947
A. Kháng chiến chống Pháp với đỉnh cao là chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ
B. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng trong những năm 1945-1946.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 với sự ra đời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. Kinh tế
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Quân sự
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua
D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập
A. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản
B. Cách mạng dân chủ tư sản và cách mạng vô sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng vô sản.
D. Cách mạng tư sản và cách mạng dân tộc dân chủ.
A. Tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và trên thế giới
B. Coi trọng yếu tố con người và thành tựu khoa học - công nghệ
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ và đẩy mạnh hợp tác với các nước ASEAN
D. Kêu gọi và sử dụng hiệu quả các nguồn vốn đầu tư từ bên ngoài
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Tân Việt Cách mạng Đảng
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam Quang phục hội
A. Hai siêu cường Liên Xô và Mĩ cùng tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa tan rã và sụp đổ ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Nước Đức được tái thống nhất sau hơn 40 năm bị chia cắt
D. Mĩ và các nước châu Âu kí Định ước Henxiki về an ninh và hợp tác châu Á
A. Dân tộc dân chủ
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Cách mạng vô sản
D. Dân chủ tư sản
A. cải cách kinh tế
B. ổn định chính trị
C. tăng cường sức mạnh quân sự.
D. cải cách giáo dục
A. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ Trung ương Đảng (22/12/1946).
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”(9/1947) của Trường Chinh
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch (19/12/1946).
A. Nước Mĩ bị tấn công khủng bố, hàng ngàn người chết, thiệt hại vật chất tới mấy chục tỉ đô la
B. Khoét sâu mâu thuẫn giữa một số nước trên thế giới, đồng thời đặt toàn bộ thế giới đúng trước thách thức mới, đó là chủ nghĩa khủng bố.
C. Thế giới bước sang thời kì đoàn kết mới, cùng nhau chung tay chống chủ nghĩa khủng bố trên phạm vi toàn cầu.
D. Đẩy quan hệ giữa các nước đồng minh của Mĩ và thế giới các nước theo đạo Hồi bước sang giai đoạn căng thẳng, ác liệt.
A. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương
C. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức
D. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn
D. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
C. Thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi chống đế quốc
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và phong kiến
A. Giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động
B. Giai cấp nông dân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.
C. Bộ phận trí thức chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.
D. Tỉ lệ công nhân, nông dân, trí thức ngang bằng nhau.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
C. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936).
A. (3), (2), (1), (4).
B. (3), (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (2)
A. đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
B. do giai cấp tư sản lãnh đạo
C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến
A. sự đối đầu của các nước Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
B. sự hợp tác quốc tế để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
C. quyết tâm của các nước Đồng minh trong đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa phát xít
D. sự phân chia phạm vi chiếm đóng của các nước Đồng minh
A. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân
B. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân
D. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
A. Luận cương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
B. Mặc dù có nhiều hạn chế, nhưng Luận cương đã xác định những vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương
C. Luận cương đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tầng lớp tiểu tư sản
D. Luận cương không đưa được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
A. 2, 3, 1
B. 3, 2, 1
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 2
A. Nhà Nguyễn không nhìn thấy dã tâm xâm lược của thực dân Pháp, ảo tưởng với kẻ thù
B. Nhà Nguyễn tập trung lực lượng để đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân
C. Nhà Nguyễn tập trung xây dựng và phát triển kinh tế đất nước, ảo tưởng với kẻ thù
D. Nhà Nguyễn sợ dân hơn sợ Pháp, sợ nhân dân nổi dậy chống triều đình.
A. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí
B. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh
C. kẻ thù của chúng ta đã gục ngã hoàn toàn
D. sự ủng hộ tuyệt đối của quân Đồng minh
A. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn
B. Chủ nghĩa Mác – Lê Nin
C. Triết học ánh sáng từ Pháp
D. Quân chủ lập hiến
A. thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc
B. bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô
C. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới
D. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
A. luôn trong tình trạng giằng co không phân thắng bại.
B. làm cho thế giới luôn căng thẳng bên “miệng hố chiến tranh”.
C. diễn ra trên mọi lĩnh vực ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự.
D. chủ yếu là cuộc đối đầu giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
A. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950
B. Cuộc Tiến công chiến lược đông-xuân 1953-1954
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đối lập.
C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu
A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói
B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản
C. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và giải quyết vấn đề tài chính trống rỗng
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
A. đều kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc riêng của từng nước
C. đều kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản
D. xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề
A. giai cấp công nhân
B. giai cấp địa chủ phong kiến
C. giai cấp nông dân
D. giai cấp tư sản
A. Năm 1924, Người tham dự Đại hội V Quốc tế cộng sản
B. Tháng 7-1920, Người đọc Sơ thảo những Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
C. Tháng 6-1919, Người gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam
D. Tháng 12-1920, Người đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến
C. Khuynh hướng dân chủ và khuynh hướng vô sản
D. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản
A. phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước đã giành thắng lợi
B. có sự liên minh giữa giai cấp tư sản và vô sản
C. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến
D. phong trào dân tộc tư sản có những bước tiến rõ rệt.
A. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến
C. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935)
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỷ XX)
C. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7-1936)
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936)
A. giành thế chủ động trên chiến trường
B. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh
D. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
A. Tạo điều kiện để nhân dân ta đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập
B. Tạo điều kiện khách quan thuận lợi để Việt Nam nổi dậy giành chính quyền
C. Phát xít Nhật tăng cường vơ vét nhân dân ta để bù đắp thiệt hại của chiến tranh
D. Phát xít Nhật củng cố chế độ cai trị chặt chẽ ở Việt Nam
A. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ công nhân vì họ bị sa thải, đồng lương ít ỏi
B. Số đông tư sản dân tộc gặp khó khăn trong kinh doanh
C. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nông dân vì họ phải phải chịu cảnh sưu cao, thuế nặng
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
B. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954
C. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
D. Chiến dịch Biên giới(1950).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biến
B. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh sáng chế
C. Đi sâu vào ngành công nghiệp dân dụng
D. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
A. Cổ vũ và để lại bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng thế giới.
B. Mở ra thời kì lịch sử thế giới hiện đại
C. Hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới
D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới
A. Từ thành thị phát triển về nông thôn
B. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi
C. Từ nông thôn về các thành thị
D. Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược
A. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh để cô lập, đàn áp phong trào
B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo còn nhiều hạn chế
C. Nhân dân các địa phương chưa hưởng ứng, tham gia phong trào
D. Hệ tư tưởng phong kiến của người lãnh đạo ảnh hưởng đến phong trào
A. Hội đồng Kinh tế và Xã hội.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Ngân hàng thế giới
D. Qũy Tiền tệ Quốc tế
A. xã hội
B. văn hóa
C. kinh tế.
D. chính trị
A. Thúc đẩy dân chủ
B. Chống chủ nghĩa khủng bố
C. Ủng hộ độc lập dân tộc
D. Tự do tín ngưỡng
A. tự trị
B. độc lập, tự do
C. độc lập
D. tự do
A. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
B. phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. qui mô phong trào diễn ra rộng khắp cả nước
D. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để
A. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava
B. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
C. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
D. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC)
A. Chiến tranh một phía
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Chiến tranh cục bộ
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. Tân Việt cách mạng đảng
C. An Nam Cộng sản đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng
A. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Việt Minh
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Định Thủy, Châu Thành, Bình Khánh
B. Phước Hiệp, Bình Khánh,Giồng Trôm
C. Định Thủy, Phước Hiệp, Bình Khánh
D. Châu Thành, Giồng Trôm,Thạnh Phú
A. Nền độc lập chủ quyền nước ta bị đe dọa nghiêm trọng
B. Chúng ta muốn hòa bình xây dựng đất nước
C. Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội
D. Pháp không thực hiện Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946
A. Ấp chiến lược
B. Ngụy quân
C. Đô thị
D. Ngụy quyền
A. chiếm được các công sở địch
B. bắt giam các bộ trưởng
C. toàn bộ chính quyền về tay nhân dân
D. chế độ quân chủ chuyên chế sụp đổ
A. Thành lập được đội quân chính trị hùng hậu
B. Chuẩn bị tiền đề cần thiết cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Là cuộc tập dượt thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa Mác – Lê-nin được phổ biến rộng rãi trong nhân dân
A. lực lượng cách mạng
B. đối tượng cách mạng
C. lực lượng chủ yếu
D. khuynh hướng chính trị
A. Phong trào Đồng Khởi (1959-1960)
B. Chiến thắng Bình Giã (1964)
C. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu thân 1968
D. Chiến thắng Ấp Bắc (1963)
A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp
B. ít quan trọng nên lực lượng quân Pháp mỏng
C. có thể đột phá, chia cắt phòng tuyến của quân Pháp trên Đường 4
D. án ngữ hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp
A. kháng chiến chống Pháp
B. đấu tranh giành độc lập
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. kháng chiến chống Mĩ
A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Mỹ thừa nhận thất bại trong các chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới ở miền Nam.
D. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
D. Nhật Bản, Hồng Công, Hàn Quốc
A. Nava
B. Xtalây - Taylo
C. Rơ-ve
D. Giônxơn - Mác Namara
A. Pháp
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Anh
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta.
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô
D. Sự suy yếu tương đối của Anh, Pháp
A. Sách báo viết bằng Tiếng Việt
B. Sách báo của Nguyễn Ái Quốc
C. Sách báo của phong trào yêu nước, dân chủ
D. Sách báo nước ngoài.
A. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên khá lâu dài
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khu vực
D. Hạn chế sự can thiệp của các cường quốc
A. không bị tác động bởi cuộc Chiến tranh lạnh
B. diễn ra khi một nửa đất nước được giải phóng
C. đã giành được độc lập dân tộc, thống nhất đất nước
D. có sự hiện diện trực tiếp của quân đội Mĩ
A. khuynh hướng cách mạng
B. thành phần tham gia
C. phương pháp, hình thức đấu tranh
D. địa bàn hoạt động
A. Do Mĩ - Diệm thực hiện chính sách “Đả thực”, “Bài phong”, “Diệt cộng”
B. Mỹ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “Tố cộng”, “Diệt cộng”
C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam
A. buộc thực dân Pháp phải chấp nhận giảng hòa với nghĩa quân
B. phong trào có sự tham gia đông đảo của nhân dân
C. nhiều cuộc chiến đấu quyết liệt diễn ra tại vùng căn cứ
D. cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp diễn ra quyết liệt
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Có sự chuẩn bi ̣lâu dài chu đáo và chọn đúng thời cơ
B. Cách mang Việt Nam cần có một giai cấp tiên tiến lãnh đạo
C. Coi trọng vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội trên
D. Muốn thành công cách mạng phải có đường lối chính tri ̣đúng đắn.
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước
B. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc
D. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm
A. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh
B. đánh đổ đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
D. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
A. sử dụng quân đội Mỹ làm nòng cốt
B. tiến hành chiến tranh tổng lực
C. sử dụng quân đội đồng minh
D. ra sức chiếm đất, giành dân
A. lật đổ sự thống trị của tư sản và phong kiến
B. giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga
C. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới
D. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân
A. Đề ra đường lối ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Mềm dẻo linh hoạt trong chỉ đạo chiến lược cách mạng
D. Để ra nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng mỗi miền
A. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ
B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi
A. tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia
B. từng bước khống chế và chi phối hai cường quốc xã hội chủ nghĩa
C. điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kỳ Chiến tranh lạnh
D. củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930
B. Phong trào dân chủ 1936-1939
C. Phong trào cách mạng 1930-1931
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman
B. Sự đối lập về mục tiêu chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô
C. Mĩ có ưu thế về vũ khí hạt nhân
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
A. Có điều kiện chính trị ổn định để phát triển
B. Không bị chiến tranh đe dọa, tập trung phát triển đất nước
C. Có điều kiện để tăng cường mối quan hệ hợp tác trên các lĩnh vực
D. Tạo môi trường hòa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển mọi mặt
A. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
C. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
A. Giải phóng đường biên giới Việt - Trung từ Cao Bằng đến Đình lập
B. Bộ đội ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8.000 địch
A. Liên minh Châu Âu mở rộng thành viên
B. Sự căng thẳng và tranh chấp ở biển Đông.
C. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11 / 9/2001
D. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên
C. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến
B. Phong trào nông dân tự phát
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Xu hướng và phương pháp thực hiện
B. Công tác tuyên truyền, tập hợp lực lượng
C. Chủ trương và xu hướng cứu nước
D. Khuynh hướng cứu nước
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương
D. Toàn dân đoàn kết, chiến đấu dũng cảm
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
C. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào
A. Đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
B. Đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
C. Đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ
D. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa tháng tám thành công
A. Chính phủ tư sản ở các nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin được truyền bá rộng khắp trên thế giới
C. Nhiều Đảng cộng sản đã ra đời ở các nước tư bản Âu - Mĩ
D. CNXH trở thành hiện thực, mở ra khuynh hướng cách mạng vô sản
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Nam đưa kháng chiến đi lên.
B. Tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp
C. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp
D. Mở rộng và giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
A. Cách mạng Việt Nam trải qua 2 giai đoạn cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Lực lượng tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc, phong kiến
D. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc, giải phóng dân tộc.
A. Mở rộng “ấp chiến lược”
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường
C. Tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc thành công (1949)
B. Nhân dân Việt Nam hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1975)
C. Cách mạng Cu-ba thành công, lật đổ được chế dộ độc tài thân Mĩ (1959)
D. Ba nước In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945)
A. Thành lập 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam
B. Trực tiếp lãnh đạo cách mạng
C. Chuẩn bị chủ trương “ vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
D. Trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
A. Sáng lập ra Đảng cộng sản Việt Nam
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
D. Soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương
B. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương
D. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
D. Phong trào cách mạng 1930- 1931
A. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla
B. Nước cộng hòa Nam-mi-bi-a tuyên bố độc lập
C. 17 nước Châu Phi giành được độc lập
D. Nhân dân Nam Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai)
A. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập
B. Dựng nên chính phủ Trần Trọng Kim
C. Tuyên bố “giúp” các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập
D. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta
A. Học thuyết Miyadaoa (1993).
B. Học thuyết Phucưđa (1977).
C. Học thuyết Haisimôtô (1997)
D. Học thuyết Kaiphu (1991)
A. Quân Pháp sát hại nhân dân ở phố Hàng Bún – Hà Nội
B. Pháp đánh chiếm các tỉnh Hải Phòng, Lạng Sơn và Nam Định
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho Pháp
D. Hội nghị trù bị ở Đà Lạt giữa ta và Pháp thất bại
A. Đầu tư máy móc, khoa học kĩ thuật vào nông nghiệp
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn, tập trung vào nông nghiệp (cao su), công nghiệp (than đá).
C. Đầu tư chủ yếu vào công nghiệp và thương nghiệp
D. Đầu tư nhiều vốn vào khai thác mỏ.
A. Phong trào đấu tranh, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản
B. Đất nước được độc lập, nhân dân được tự do, Đảng đã nắm được chính quyền
C. Cách mạng nước ta có Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo
D. Nhân dân ta đã giành quyền làm chủ, đất nước được độc lập
A. Đế quốc Pháp
B. Đế quốc Pháp và tay sai
C. Phát xít Nhật
D. Phát xít Nhật và tay sai
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “ đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi các cuộc tiến công quân sự lớn của địch
D. Chứng tỏ hậu phương của ta từng bước lớn mạnh
A. Đánh nhanh thắng nhanh
B. Phân tán binh lực
C. Tập trung binh lực
D. Tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai
A. Đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa
B. Giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
C. Chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta
D. Giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”
A. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
C. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp
D. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân
A. Lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất
B. Xóa nợ cho người nghèo, khuyến khích sản xuất
C. Chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sửa cầu cống, đường giao thông
D. Tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý
A. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam, trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc
B. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1969) và lần thứ hai (1972) của Mĩ
C. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân (1968), trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
A. Quân Mĩ
B. Quân viễn chinh Mĩ
C. Quân đội Sài Gòn
D. Quân Mĩ và quân viễn chinh
A. Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Làm cơ quan ngôn luận của trung ương Đảng
C. Tuyên truyền đường lối của Đảng đến nhân dân
D. Tăng cường tình đoàn kết giữa nhân dân ba nước Đông Dương
A. Khủng hoảng thừa
B. Khủng hoảng chính trị
C. Khủng hoảng toàn diện
D. Khủng hoảng thiếu
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ giữa các nước
B. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các Quốc Gia và các tổ chức quốc tế
C. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế
D. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
A. Hòa hoãn với thực dân Pháp ở Nam Bộ
B. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
C. Kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc
D. Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ
A. chính trị hợp pháp
B. chính trị bất hợp pháp
C. vũ trang hợp pháp
D. vũ trang bất hợp pháp
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Lào
D. Singapo
A. Phát triển không đều
B. Sản xuất chạy theo lợi nhuận tối đa
C. Tự do kinh doanh thái quá
D. Độc quyền trong kinh doanh
A. Quân Trung Hoa Dân quốc
B. Quân Anh
C. Quân Pháp
D. Quân Nhật
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917)
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918)
C. Quốc tế Cộng sản được thành lập (1919)
D. Hệ thống Vécxai Oasinhtơn hình thành (1919-1922)
A. Các giai cấp, tầng lớp mới chưa xuất hiện.
B. Pháp đã cơ bản hoàn thành việc bình định nước ta.
C. Khuynh hướng phong kiến bao trùm.
D. Việt Nam đã mất độc lập hoàn toàn.
A. không được làm phương hại tới nền công nghiệp chính quốc.
B. mang lại nguồn lợi nhuận cao nhất cho nước Pháp.
C. phát huy tối đa nguồn lợi nhân lực của nước ta.
D. triệt để khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
A. phát triển xen kẽ khủng hoảng
B. suy thoái kéo dài
C. phát triển mạnh mẽ
D. khủng hoảng xen kẽ phát triển
A. Phong trào Thái Bình Thiên Quốc (1851-1864)
B. Phong trào Duy tân (1898)
C. Phong trào Ngũ Tứ (1919)
D. Cuộc nội chiến Quốc – Cộng (1946-1949)
A. Malaixia
B. Singapo
C. Việt Nam
D. Thái Lan
A. Cầm đầu
B. Đối đầu
C. Lãnh đạo
D. Đứng đầu
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Cán bộ Hội
D. Tư sản
A. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi của giai cấp mình
B. chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa
C. nhỏ bé về kinh tế và non yếu về chính trị
D. chưa được giác ngộ về chính trị
A. thực dân Pháp và tay sai
B. một bộ phận thực dân Pháp và tay sai
C. đế quốc Pháp và phát xít Nhật
D. đế quốc Pháp, phát xít Nhật và tay sai của chúng
A. thực dân Pháp
B. đế quốc Pháp – Nhật
C. phát xít Nhật
D. thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc
A. An Nam Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng
A. khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương
B. công cuộc bình định quân sự ở nước ta.
C. khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương
D. xâm lược nước ta
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhân ngày Quốc tế Lao động 1-5
B. Công nhân khu công nghiệp Vinh – Bến Thủy tổng bãi công vào ngày 1-8-1930
C. Cuộc đấu tranh của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) vào ngày 12-9-1930.
D. Sự ra đời của các Xô Viết tại Nghệ An và Hà Tĩnh vào cuối tháng 9 đầu tháng 10 năm 1930
A. Anh
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D. Mĩ
A. mọi phát minh khoa học đều bắt đầu từ tiến bộ kĩ thuật
B. mọi tiến bộ kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
C. khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học
A. Sự đóng góp rất lớn của Việt Nam cho nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Sự lớn mạnh của nền kinh tế Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Sức mạnh của nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
A. đối nội
B. hướng ngoại
C. hướng nội
D. đối ngoại
A. làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
B. làm tư sản dân quyền cách mạng rồi thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
C. làm tư sản dân quyền cách mạng và thế giới cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
D. làm tư sản dân quyền cách mạng rồi thế giới cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
A. đưa cuộc kháng chiến chống Pháp chuyển sang một giai đoạn mới
B. đập tan hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh “ của thực dân Pháp.
C. đập tan một bước kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp
D. đưa cuộc kháng chiến chống Pháp lên một bước phát triển mới
A. Mặt trận thống nhất Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa chỉ còn tồn tại ở châu Á và châu Mĩ
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa không còn tồn tại ở châu Á
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa chỉ còn tồn tại ở châu Á và châu Phi
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa không còn tồn tại trên thế giới
A. Lãnh đạo duy nhất
B. Nòng cốt
C. Quan trọng
D. Phụ thuộc vào giai cấp khác
A. thắng lợi trên mặt trận quân sự quyết định kết quả trên bàn đàm phán.
B. kết quả trên mặt trận quân sự phản ánh kết quả trên bàn đàm phán.
C. thắng lợi trên mặt trận quân sự hỗ trợ cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
D. thắng lợi trên mặt trận quân sự không có tác động đến kết quả trên bàn đàm phán.
A. Rừng núi
B. Rừng núi và nông thôn
C. Đô thị
D. Nông thôn đồng bằng
A. Tách Mặt trận nhân dân thống nhất để thành lập ở mỗi nước một Mặt trận dân tộc thống nhất riêng
B. Thông qua Báo cáo Chính trị của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Báo cáo Bàn về Cách mạng Việt Nam của đồng chí Trường Chinh
C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới
D. Thông qua Chính cương và Điều lệ mới của Đảng
A. Quốc gia cách mạng tư sản
B. Quốc gia cải lương tư sản
C. Quốc gia tư sản
D. Quốc gia dân tộc tư sản
A. Đối đầu trực tiếp về quân sự
B. Hòa hoãn, tránh xung đột
C. Thương lượng để chấm dứt xung đột
D. Vừa đánh vừa đàm
A. Giai đoạn cuối cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp
B. Những năm đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp
C. Những ngày Tổng khởi nghĩa tháng Tám
D. Năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám
A. Hình thái phát triển của cuộc cách mạng là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa
B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra có sự kết hợp cả nông thôn và thành thị
C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra có sự kết hợp của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
D. Đây là cuộc đấu tranh cách mạng diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu bằng phương pháp hòa bình
A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “ Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng”.
C. “ Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”.
D. “Tất cả cho chiến dịch toàn thắng”.
A. Khiêu khích ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn
B. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
C. Gây ra vụ thảm sát ở phố Hàng Bún, Yên Ninh
D. Mở các cuộc tấn công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
A. Vũ trang chính quy
B. Chính trị quần chúng
C. Vũ trang quần chúng
D. Chính trị thương lượng
A. con người được coi là vốn quý nhất
B. sự phát triển của khoa học kĩ thuật
C. các cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam và Triều Tiên
D. nguồn viện trợ từ Mĩ
A. án ngữ hành lang Đông – Tây của thực dân Pháp
B. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của Pháp
C. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp
D. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ
A. Ruộng đất
B. Quyền tự do, dân chủ
C. Độc lập dân tộc
D. Hòa bình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK