A. Lào.
B. Xiêm.
C. Phi líp pin.
D. Mã Lai.
A. Năm 1949, chế tạo thành công vũ khí hạt nhân.
B. Năm 1957 phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
C. Năm 1961, tàu Phương Đông bay vòng quanh quỹ đạo Trái Đất.
D. Liên Xô và Mĩ đã cùng ký các Hiệp ước năm 1972.
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư.
A. Mĩ và Tây Ban Nha.
B. Anh, Pháp và Hà Lan.
C. Anh, Pháp và Bồ Đào Nha.
D. Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
A. mua chuộc quan lại nhà Nguyễn.
B. truyền bá đạo Thiên Chúa.
C. hợp tác buôn bán.
D. đầu tư vốn khai thác than.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.
B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
C. Hiệp ước Hác măng 1883.
D. Hiệp ước Patonốt 1884.
A. quân đội triều đình tiến hành.
B. nhân dân Nam Kì dưới sự chỉ huy của quan quân triều Nguyễn thực hiện.
C. hàng nghìn quân nghĩa dũng do Dương Bình Tâm chỉ huy.
D. Nguyễn Trung Trực lãnh đạo
A. Trương Định.
B. Trần Bình Trọng.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản.
A. Từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8 năm 1930.
C. Tháng 9 và tháng 10 năm 1930.
D. Cuối năm 1931.
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh
A. Nổ súng bắn vào nhân dân Sài Gòn – Chợ lớn trong ngày 2–9–1945.
B. Đánh úp trụ sở Nam Bộ (đêm 22 rạng ngày 23–9–1945).
C. Gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta tại Hà Nội (18–12–1946).
D. Đốt nhà Thông tin ở phố Tràng Tiền.
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Núi Thành (Quảng Nam).
A. thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp lớn.
B. thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp nhỏ có sự kiểm soát của nhà nước.
C. thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp vừa và lớn.
D. thuê hoặc tự do xây dựng các loại hình xí nghiệp
A. Phát xít Nhật xâm lược Trung Quốc.
B. Phát xít Nhật xâm lược Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật tấn công Trân Châu cảng, Mĩ tuyên chiến.
D. Mĩ ký vào Tuyên ngôn Liên hợp quốc.
A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ.
B. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
C. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang.
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
A. Có thêm nhiều công trình kiến trúc mới.
B. Xuất hiện thêm giai cấp công nhân.
C. Xuất hiện thêm giai cấp công nhân và hai tầng lớp tư sản, tiểu tư sản.
D. đời sống nhân dân không có sự chuyển biến
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ.
B. mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
C. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai
D. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp
A. Thành lập Công hội tại Sài Gòn (1920).
B. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương (1922).
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8–1925).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân mỏ than Mạo Khê
A. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc.
B. chống đế quốc, chống phong kiến.
C. chống phát xít và bọn phản động thuộc địa.
D. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc và bọn phản động thuộc địa.
A. Thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác – Lênin riêng, có cương lĩnh riêng.
C. Xác định nhiệm vụ cụ thể cho mỗi nước Đông Dương.
D. Quyết định xuất bản báo Nhân dân là cơ quan ngôn luận chung của những người Cộng sản Đông Dương.
A. Phong trào "Đồng khởi" (1960).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. Chiến thắng Bình Giã (1964).
D. Chiến thắng An Lão (1965).
A. Có tiềm lực kinh tế mạnh.
B. Có tiềm lực quốc phòng mạnh.
C. Dân tộc phải được độc lập.
D. Đất nước phải độc lập và thống nhất.
A. Vì đã xóa bỏ sự can thiệp từ bên ngoài định biến Trung Quốc thành thuộc địa kiểu mới.
B. Vì nó đã kết thúc cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân Trung Quốc.
C. Vì nó đã xóa bỏ mọi tàn dư phong kiến.
D. Vì nó đã đánh bại đế quốc xâm lược từ bên ngoài
A. Sau khi 3 tỉnh miền Đông rơi vào tay Pháp.
B. Sau khi mất 6 tỉnh Nam Kì.
C. Sau khi Pháp tấn công vào cửa biển Thuận An.
D. Sau khi Pháp tấn công ra Bắc Kì.
A. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng An Lão.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
A. Liên Hiệp quốc.
B. Hội Quốc liên.
C. Liên minh châu Âu (EU).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. Vì có Mĩ Latinh có nhiều núi lửa hoạt động.
B. Vì phong trào biểu tình của nông dân phát triển mạnh.
C. Vì các quốc gia ở Mĩ Latinh đứng lên đấu tranh vũ trang mạnh.
D. Vì điển hình có cuộc cách mạng ở Cuba.
A. Mĩ là trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất thế giới.
B. Trật tự hai cực Ianta hình thành.
C. Trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ.
D. Đảng Cộng hòa lên nắm chính quyền.
A. Cạnh tranh với thực dân Anh.
B. Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, nhu cầu về thị trường tăng.
C. Pháp bị thất bại trong cuộc chiến tranh với Phổ.
D. Pháp đã hoàn thành xâm lược ở các khu vực khác
A. Ảnh hưởng của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
B. Ảnh hưởng của cuộc cách mạng 1905 –1907 ở Nga.
C. Ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài tràn vào Việt Nam.
D. Ảnh hưởng của cải cách ở Xiêm.
A. Cách mạng quốc gia.
B. Cải lương.
C. Không triệt để.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa
A. Vì dập khuôn theo mô hình của Liên Xô.
B. Vì đây là chính quyền của giai cấp nông dân.
C. Vì đây là chính quyền của giai cấp công nhân.
D. Vì đây là chính quyền của hai giai cấp công – nông.
A. Vì Việt Minh chưa đủ mạnh để lãnh đạo nhân dân.
B. Vì cần tập hợp sức mạnh đoàn kết của cả dân tộc.
C. Vì Chiến tranh thế giới đã kết thúc, để tên gọi Việt Minh không còn phù hợp
D. Vì quan lại triều đình nhà Nguyễn còn lại đông.
A. để vừa đánh vừa đàm.
B. để có thời gian ta chuẩn bị mọi mặt.
C. để tiêu hao sinh lực địch và có thời gian để lực lượng bên ngoài vào giúp ta.
D. để có thời gian tìm hiểu âm mưu của thực dân Pháp.
A. Ưu tiên phát triển nông nghiệp lấy lương thực phục vụ chiến tranh.
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng sản xuất máy móc.
C. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. Hoàn thành việc phát triển kinh tế, văn hóa.
A. Cách mạng tháng Tám thành công.
B. Miền Bắc được giải phóng.
C. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
A. Giữa thế kỉ XIX.
B. Cuối thế kỉ XIX.
C. Đầu thế kỉ XX.
D. Giữa thế kỉ XX.
A. Mác san.
B. Truman.
C. Rudơven.
D. Kennơđi.
A. hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. trung lập.
C. cứng rắn với Mĩ và Tây Âu
D. luôn thù địch với Mĩ
A. Cộng đồng than thép châu Âu.
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. kết nối hệ thống máy tính toàn cầu Internet.
B. thành tựu trong lĩnh vực giao thông vận tải.
C. thành tựu trong lĩnh vực công nghệ sinh học.
D. tìm ra những hành tinh mới ngoài Trái Đất.
A. 1858 –1884.
B. 1885 –1888.
C. 1885 –1896.
D. 1897 –1914.
A. Chống Pháp, ủng hộ triều đình.
B. Chống Pháp, bảo vệ quyền lợi của nông dân.
C. Chống Pháp, giải phóng dân tộc.
D. Chống Pháp, chống chế độ phong kiến.
A. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ.
B. thực dân Pháp đã bình định xong Việt Nam
C. thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ nhất .
D. Thực dân Pháp đang cạnh tranh thuộc địa với thực dân Anh.
A. cầu Tràng Tiền.
B. cầu Long Biên.
C. cầu Thăng Long.
D. cầu Bãi Cháy
A. Người nhà quê.
B. Hữu thanh.
C. Tiếng dân.
D. Đông Pháp thời báo.
A. chủ nghĩa đế quốc.
B. bọn phản động tay sai.
C. chủ nghĩa phát xít.
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. Lần thứ V.
B. Lần thứ VI.
C. Lần thứ VII.
D. Lần thứ II.
A. Đèo Bông Lau.
B. Khe Lau.
C. Chợ Mới.
D. Chợ Rã
A. đầu năm 1961.
B. cuối năm 1964.
C. năm 1969.
D. năm 1973.
A. biểu tình của nông dân.
B. bãi công của công nhân.
C. đấu tranh tại nghị trường.
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang.
A. Kiên quyết chống phát xít.
B. Phối hợp với Liên Xô chống phát xít.
C. Nhượng bộ phát xít hòng đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
D. Thành lập Mặt trận Dân chủ chống phát xít
A. Hai nước Đức ký Hiệp định tại Bon (11–1972).
B. Liên Xô và Mĩ đạt được thỏa thuận về hạn chế vũ khí chiến lược (5–1972).
C. Định ước Henxinki được ký kết (8–1975) giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa.
D. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Phong kiến đang trên con đường tư sản hoá
A. Cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ nhân dân.
D. Quân chủ lập hiến
A. công nhân.
B. tư sản.
C. nông dân.
D. binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
A. Nhật nhảy vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. các trung tâm giáo dục thường xuyên.
C. Nha Bình dân học vụ.
D. các trường tiểu học ở khắp các địa phương trong cả nước.
A. Chiến lược "Chiến tranh một phía".
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ"
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"
A. Kế hoạch 5 năm (1986 –1990).
B. Kế hoạch 5 năm (1991 –1995).
C. Kế hoạch 5 năm (1996 –2000)
D. Kế hoạch 5 năm (2001 –2005).
A. Đầu năm 1947.
B. Đầu năm 1948.
C. Đầu năm 1949.
D. Đầu năm 1950
A. Vì Pháp chưa đủ mạnh.
B. Vì triều đình nhà Nguyễn kiên quyết đấu tranh.
C. Vì tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân Việt Nam
D. Vì bị thực dân Anh khống chế.
A. Tây Bắc.
B. Điện Biên Phủ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Hà Nội.
A. Vạn Tường.
B. Núi Thành.
C. Phản công mùa khô 1965 –1966
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
A. Vì kinh tế Đức khủng hoảng.
B. Vì nước Đức không có Đảng Cộng sản.
C. Vì giai cấp tư sản nhu nhược.
D. Vì nước Đức bị kích động bởi chủ nghĩa phục thù
A. Trung Quốc.
B. Bán đảo Triều Tiên.
C. Đài Loan.
D. Nhật Bản
A. Vì cùng mâu thuẫn với Mĩ.
B. Vì chung thể chế chính trị.
C. Vì nền tảng văn hóa và kinh tế có nhiều nét tương đồng.
D. Vì đều sợ ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội
A. Cuộc binh biến Đô Lương.
B. Cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên.
C. Cuộc khởi nghĩa của Lê Văn Khôi.
D. Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ.
A. Vì thực dân Pháp đầu tư nhiều vào phát triển kinh tế ở Việt Nam
B. Vì Pháp tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất nên lơ là việc khai thác thuộc địa
C. Vì tư sản Việt Nam đấu tranh mạnh, thực dân Pháp phải nhượng bộ.
D. Vì buôn án với nước ngoài thu được nhiều lợi nhuận.
A. Bạo động và cải cách.
B. Khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng vô sản và phong kiến.
D. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản
A. Vì phải lợi dụng tình hình thực tế để đấu tranh chính trị công khai, bán công khai đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ.
B. Vì chưa có lực lượng vũ trang.
C. Vì thực dân Pháp đang mạnh.
D. Vì lực lượng vũ trang của cách mạng còn yếu.
A. Vì chính quyền địch tại đó suy yếu.
B. Vì thực hiện tốt bản Chỉ thị "Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
C. Vì phong trào công nhân ở địa phương phát triển.
D. Vì có các Hội cứu quốc hoạt động mạnh.
A. Vì thực dân Pháp chưa nguy hiểm bằng quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Vì tránh cùng một lúc đối phó với hai kẻ thù.
C. Vì tranh thủ sự ủng hộ của Đảng Cộng sản Pháp.
D. Vì ta cần có thời gian hòa bình
A. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương
B. thực dân Pháp ngoan cố, không chịu công nhận độc lập và thống nhất của nước ta.
C. tương quan lực lượng không có lợi cho ta.
D. sự chống phá của các thế lực tay sai, phản động ở Đông Dương.
A. Vì nhân dân Mĩ đấu tranh phản đối.
B. Vì chính quyền Mĩ có sự bất đồng trong nội bộ.
C. Vì Mĩ bị thất bại trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở miền Bắc.
D. Vì kinh tế Mĩ bị suy giảm mạnh khi tham chiến ở Việt Nam
A. cuộc nội chiến giữa Cộng sản và Việt Nam Cộng hòa.
B. tiếp tục chống lại âm mưu "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mĩ.
C. cuộc chiến đấu chống bọn tay sai thân Mĩ.
D. cuộc đấu tranh chống lại những tàn dư của chế độ cũ.
A. Pháp.
B. Anh
C. Tây Ban Nha.
D. B Đào Nha
A. Hội quốc liên.
B. Liên minh châu Âu.
C. Liên hợp quốc.
D. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.
A. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950.
B. Từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX.
C. Từ năm 1973 đến năm 1991.
D. Từ năm 1985 đến năm 1991.
A. phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
B. phong trào Ngũ tứ
C. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
D. phong trào Duy tân năm Mậu Tuất 1898.
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Hội đồng Kinh tế và Xã hội.
D. Hội đồng Quản thác.
A. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
D. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
A. “Chinh phục từng gói nhỏ”
B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. “Lấy chiến tranh, nuôi chiến tranh”
A. Anh, Pháp, CHLB Đức, Italia và Nhật Bản.
B. Anh, Pháp, Nhật Bản, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Anh, Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc và CHLB Đức.
D. Anh, Pháp, Nhật Bản, Thái Lan và CHLB Đức.
A. 1945.
B. 1947.
C. 1950.
D. 1957.
A. Phan Đình Phùng.
B. Cao Thắng.
C. Đốc Tít.
D. Cầm Bá Thước.
A. công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nặng.
C. công nghệ.
D. khoa học cơ bản
A. Nhà Nguyễn không cho Pháp vào buôn bán.
B. Nhà Nguyễn không thực hiện Hiệp ước Vecxai từ thế kỷ XVIII.
C. Nhà Nguyễn cấm đạo Giatô, giết giáo sĩ.
D. Nhà Nguyễn không trả lời thư của Pháp.
A. ngành nông nghiệp trồng lúa.
B. ngành nông nghiệp trồng cao su.
C. ngành khai thác khoáng sản.
D. ngành giao thông vận tải
A. Duy tân hội.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Hội phục Việt.
A. Đấu tranh đòi thực dân Pháp thả Phan Bội Châu.
B. Phong trào "tẩy chay tư sản Hoa kiều".
C. Đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.
D. Phong trào "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa".
A. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình.
B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam.
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An.
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn.
A. Công hội.
B. Nông hội.
C. Hội cứu quốc.
D. Hội những người Việt Nam yêu nước
A. có sự giúp đỡ của lực lượng Đồng minh.
B. phong trào cách mạng thế giới phát triển.
C. các nước đế quốc suy yếu.
D. nhân dân ta đã có chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
B. quân Mĩ đã rút về nước.
C. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
D. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
A. Anh, Pháp, Nga và Đức, Áo – Hung.
B. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, Italia .
C. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, Italia, Nhật Bản.
D. Anh, Pháp, Nga và Mĩ, Đức, Áo – Hung
A. Vì mục đích của Đức không phải là tấn công Liên Xô.
B. Vì Đức chưa đủ mạnh để đánh Liên Xô ngay.
C. Vì Đức muốn thôn tính Tây Âu trước.
D. Vì Đức muốn dồn sức tấn công nước Anh.
A. binh lính
B. nông dân
C. công nhân
D. văn thân, sĩ phu yêu nước
A. Đề ra kế hoạch Macsan.
B. Thành lập khối NATO.
C. Đưa ra học thuyết Truman.
D. Lôi kéo Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO.
A. cung cấp lính cho Pháp để tham gia Chiến tranh.
B. cung cấp máu để cứu chữa thương binh .
C. cung cấp tối đa nhân lực, vật lực và tài lực cho chính quốc.
D. cung cấp lương thực cho chiến tranh.
A. thành Hà Nội đang bị Pháp bao vây.
B. thành Hà Nội đã thất thủ.
C. Pháp đã buộc triều đình Hiệp ước công nhận quyền lợi của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì.
D. Nhà Nguyễn cùng nhân dân kiên quyết chống Pháp, khước từ các Hiệp định.
A. sách báo của Nguyễn Ái Quốc từ Pháp chuyển về.
B. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh.
C. Các bài viết của Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô chuyển về.
D. tác phẩm Đường Kách mệnh.
A. Khai thác vàng và than.
B. Nông nghiệp trồng cao su và khai thác than.
C. Nông nghiệp trồng lúa và khai thác than.
D. Khai thác than và khai thác dầu mỏ
A. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.
B. Hội nghị tháng 10–1930.
C. Hội nghị tháng 11–1939.
D. Hội nghị lần thứ 8 (5–1941).
A. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
C. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
D. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
A. Tăng cường bắt lính.
B. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
D. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
A. nông dân.
B. công nhân.
C. tư sản.
D. tiểu tư sản.
A. lương thực, thực phẩm.
B. hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
C. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
D. lương thực và hàng xuất khẩu.
A. Tháng 12 –1978.
B. Tháng 2 năm 1979.
C. Năm 1982
D. Năm 1987
A. Năm 1920, khi Đảng Cộng sản Pháp ra đời
B. Năm 1923, khi Nguyễn Ái Quốc rời Pháp sang Liên Xô.
C. Năm 1925, khi xuất bản tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Năm 1929, khi thế giới bắt đầu diễn ra cuộc khủng hoảng kinh tế.
A. Vì chính quyền Pháp đã nhận ra lợi thế nếu xâm lược được Việt Nam.
B. Vì Pháp chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, nhu cầu về nguyên liệu và thị trường tăng.
C. Vì Pháp bị thất bại trong chiến tranh Pháp – Phổ, Pháp muốn khôi phục danh dự.
D. Vì Pháp chạy đua với thực dân Anh.
A. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
B. Pháp phải đưa quân lên Điện Biên Phủ.
C. Thắng lợi của ta trong Đông – Xuân 1953 –1954, Pháp phải chia quân làm 5 hướng.
D. Ta bắt đầu đưa quân lên Điện Biên Phủ.
A. "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh"
B. "Dùng người Việt trị người Việt".
C. "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. "Chia để trị".
A. Tích cực phát triển kinh tế.
B. Đàn áp phong trào cách mạng ở các thuộc địa.
C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Đàn áp những người Do Thái.
A. Nhờ có nhiều thuộc địa.
B. Nhờ số tiền đòi nợ từ các nước trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Nhờ thực hiện chính sách Mới của Rudơven.
D. Vì buôn bán vũ khí.
A. Vì các nước ASEAN địa hình chia cắt.
B. Vì thể chế chính trị giữa các nước trong khối có sự hác nhau.
C. Vì tránh sự can thiệp của Mĩ.
D. Vì chưa đủ mạnh để liên kết chính trị.
A. chú trọng quan hệ với khu vực Đông Nam Á.
B. chú trọng quan hệ với các nước châu Á.
C. luôn gắn bó chặt chẽ với Mĩ.
D. chú trọng quan hệ với tất cả các quốc gia trên thế giới.
A. có số lượng đảng viên chiếm đa số trong nhân dân.
B. có tổ chức chặt chẽ và có chủ trương rõ ràng.
C. công khai hoạt động, thu hút được đông đảo nhân dân tham gia.
D. được Chính phủ Pháp công nhận và cho phép hoạt động.
A. cuộc khởi nghĩa nông dân.
B. khuynh hướng cứu nước ý thức hệ phong kiến.
C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
D. một cuộc cách mạng không triệt để
A. Đấu tranh kinh tế kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. Đòi quyền lợi inh tế kết hợp với bạo động vũ trang.
C. Bãi công chính trị và đòi các quyền lợi kinh tế.
D. Đòi các quyền lợi kinh tế và chống đánh đập
A. Vì thực dân Pháp rất mạnh.
B. Vì chưa có chính đảng lãnh đạo, các cuộc đấu tranh còn tự phát, lẻ tẻ.
C. Vì chưa lôi kéo nông dân tham gia.
D. Vì chưa có hình thức đấu tranh vũ trang.
A. Nhiều chi bộ đảng được thành lập ngay tại các nhà lao.
B. Các cuộc đấu tranh của công nhân tăng.
C. Ban lãnh đạo Hải ngoại được thành lập.
D. Đảng tiến hành Đại hội lần thứ nhất tại Ma Cao – Trung Quốc.
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Phước Long.
A. Đổi tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đề ra nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Lôi kéo nông dân tham gia làm cách mạng
A. Tách Đảng Cộng sản Đông Dương thành 3 đảng độc lập.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng và thành lập liên minh chiến đấu Việt – Miên – Lào.
C. Đổi tên Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Tiến hành Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 2.
A. chống đế quốc và tàn tích của chế độ phong kiến.
B. chống những tàn dư của chế độ phong kiến.
C. chống đế quốc Pháp.
D. chống đế quốc và tay sai.
A. Ngay từ khi bùng nổ chiến tranh.
B. Trong năm thứ hai của cuộc chiến tranh (1915)
C. Khi Mĩ tham chiến (1917).
D. Khi sắp kết thúc chiến tranh (1918).
A. Chiến lược "chiến tranh đơn phương".
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất.
D. tiến hành hôi phục kinh tế
A. bàn bạc, thỏa thuận vấn đề Xuy – đét
B. tiếp nhận và thi hành hiệp định kí giữa Anh, Pháp và Đức, Italia.
C. bỏ phiếu quyết định đến số phận của vùng Xuy – đét.
D. là một thành viên quan trọng không thể thiếu trong hội nghị .
A. 1949
B. 1950
C. 1951
D. 1953
A. Nhân dân phấn khởi, Pháp hoang mang lo sợ tìm cách thương lượng.
B. Thực dân Pháp phải quay lại không dám tấn công ra Bắc Kì.
C. Triều đình quyết tâm cùng nhân dân kháng chiến chống Pháp.
D. Tiêu diệt đội quân thiện chiến nhất của Pháp, làm cho tương quan lực lượng có lợi cho quân triều đình.
A. Hội Phục Việt.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc Dân đảng.
D. Hội Hưng Nam.
A. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam.
B. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam.
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp.
D. Người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập.
A. khủng hoảng rất nặng nề.
B. chỉ khủng hoảng trong lĩnh vực khai thác than.
C. chỉ khủng hoảng trong lĩnh vực nông nghiệp.
D. ít bị ảnh hưởng do Việt Nam ở xa Pháp.
A. Ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Viết hàng loạt bài báo, giải thích cụ thể về đường lối kháng chiến.
C. Ra chỉ thị "Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp".
D. Chỉ đạo nhân dân thực hiện "Tiêu thổ kháng chiến".
A. 21/7/1954, Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
B. 10/10/1954, quân ta tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. 1/1/1955, Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân Thủ đô.
D. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (16–5–1955).
A. Tổ chức thành công cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (25–4–1976).
B. Kết quả của kì họp thứ nhất, Quốc hội khóa VI.
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (1976).
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ tranh.
C. Bạo động "sắt và máu"
D. "Bất bạo động".
A. vui mừng.
B. quyết tâm cùng nhân dân kháng Pháp.
C. lo sợ, vẫn nuôi ảo tưởng thu hồi Hà Nội bằng con đường thương thuyết.
D. chuẩn bị lực lượng để đối phó với Pháp khi chúng quay lại trả thù.
A. thi đua yêu nước.
B. thi đua tăng gia sản xuất.
C. triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
D. thực hiện cuộc vận động tiết kiệm
A. Sau trận Núi Thành.
B. Sau trận Vạn Tường.
C. Sau các cuộc phản công trong hai mùa khô của quân dân ta ở miền Nam.
D. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. chậm hơn so với các nước tư bản châu Âu.
B. còn tàn dư phong kiến nhưng tiến lên chủ nghĩa đế quốc nhanh.
C. tiến nhanh và gạt bỏ mọi tàn dư của chế độ cũ.
D. tiến lên chủ nghĩa đế quốc nhưng không xâm lược thuộc địa
A. Vì bị Mĩ can thiệp, dựng lên các chính quyền thân Mĩ, biến Mĩ Ltinh thành "sân sau" của Mĩ.
B. Vì bị lệ thuộc Mĩ về chính trị.
C. Vì bị lệ thuộc Mĩ về kinh tế.
D. Vì có ảnh hưởng của cách mạng vô sản.
A. Vì Nhật Bản có phép màu trong phát triển kinh tế.
B. Vì từ một nước ảnh hưởng nặng nề của Chiến tranh, sau hơn 2 thập kỷ Nhật Bản đã vươn lên đứng thứ hai trong thế giới TBCN (sau Mĩ).
C. Vì Nhật Bản nhận được sự giúp đỡ của Mĩ
D. Vì Nhật Bản nhận được sự giúp đỡ của nhiều quốc gia trên thế giới.
A. Thủ đoạn hù dọa.
B. dùng vũ khí hiện đại áp đảo và lợi dụng sự nhu nhược của nhà Nguyễn ép ký các Hiệp ước bất bình đẳng.
C. Liên minh với Tây Ban Nha tạo ra sức mạnh lớn.
D. Mua chuộc quan lại nhà Nguyễn.
A. Xã hội có sự du nhập quan hệ sản xuất mới.
B. Xã hội Việt Nam có sự phân hóa, xuất hiện các giai tầng mới.
C. Xã hội Việt Nam không có chuyển biến nào đáng kể.
D. Giai cấp tư sản chiếm đa số trong xã hội.
A. xác định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
B. nhận thức được vai trò của nông dân.
C. nhận thức được vai trò của cách mạng thuộc địa.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
A. công nhân
B. nông dân
C. ngoài liên minh công –nông còn có các lực lượng yêu nước có tư tưởng chống phát xít.
D. ngoài công – nông còn có địa chủ vừa và nhỏ.
A. tư tưởng tự do, bình đẳng, bác ái.
B. chủ nghĩa Mác – Lênin và đường lối cách mạng của Đảng.
C. tính chất của một xã hội thuộc địa
D. bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
A. Do chủ nghĩa xã hội mới hình thành.
B. Do tình hình thế giới và trong nước cần phải đặt tên nước như vậy mới phù hợp.
C. Do nước ta vừa đứng về phe dân chủ chống phát xít
D. Do các thế lực đế quốc đang chĩa mũi nhọn vào chủ nghĩa xã hội.
A. tiến quân ra Bắc
B. kí với Trung Hoa dân quốc Hiệp ước Hoa – Pháp.
C. gửi tối hậu thư cho chính phủ ta ngày 18–12–1946.
D. không thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ 6–3–1946.
A. Thắng lợi ở mùa khô thứ nhất.
B. Thắng lợi ở mùa khô thứ hai.
C. Thắng lợi tại cuộc tiến công chiến lược 1972.
D. Thắng lợi trong 12 ngày đêm cuối năm 1972.
A. Bị thất bại ở miền Bắc khi tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ nhất
B. Bị thất bại ở cả hai miền vào cuối năm 1968.
C. Bị thất bại ở trận Vạn Tường.
D. Bị thất bại trong đợt 1 của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK