A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
A. 11
B. 10
C. 12
D. 13
A. 20%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 50%.
A. không màu.
B. màu xanh.
C. màu tím.
D. màu hồng.
A. C3H4O.
B. C3H6O.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
A. CH3(CH2)2COOC2H5.
B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3(CH2)2COOCH3.
A. CH3OH.
B. CH2=CHCH2OH.
C. C3H7OH.
D. C6H5CH2OH.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
A. 2CH4 + 3O2 → 2CO + 4H2O
B. 2C + O2 → 2CO2
C. C + H2O → CO + H2
D. HCOOH → CO + H2O
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. FeCl2.
D. NaOH.
A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.
B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệm.
D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.
A. 24,57%.
B. 25,53%.
C. 52,89%.
D. 54,13%.
A. 0,2 và 0,3.
B. 0,4 và 0,2.
C. 0,3 và 0,2.
D. 0,1 và 0,35.
A. 3.
B. 2.
C. 2,08.
D. 4.
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C2H6.
D. CH2O2.
A. C4H9N.
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C4H11N.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 480.
B. 320.
C. 240.
D. 160.
A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
A. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.
D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
B. sợi bông và tơ visco.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D. tơ visco và tơ nilon-6.
A. 0,45.
B. 0,36.
C. 0,72.
D. 0,9.
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Etylen glicol đifomat ; 36,6%.
B. Etylen glicol đifomat ; 74,4%.
C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%.
D. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%.
A. 26,16.
B. 22,86.
C. 27,20.
D. 28,80.
A. 34,5 gam.
B. 39,5 gam.
C. 35,9 gam.
D. 38,6 gam.
A. 10,8.
B. 8,6.
C. 8,0.
D. 15,3.
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
C. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
D. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.
A. 8,20.
B. 14,80.
C. 10,20.
D. 12,30.
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
A. 80.
B. 160.
C. 40.
D. 60.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 13
B. 26
C. 14
D. 15
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK