A. Ca.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2,6%.
B. 6,2%.
C. 2,8%.
D. 8,2%.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. NH3 và HCl.
D. SO2 và NO2.
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C. Nước brom.
D. Cu(OH)2.
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH2CH3.
D. HCOOCH3
A. 21,09.
B. 22,45.
C. 26,92.
D. 23,92
A. N2.
B. NO2.
C. N2O.
D. NO
A. 0,90 gam.
B. 0,60 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
A. Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr.
B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O.
C. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl .
D. 2FeCl3 + 3H2S → 2FeS + S + 6HCl
A. Dung dịch NaHSO4.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch Ca(OH)2
A. 8,400.
B. 8,736.
C. 7,920.
D. 13,440.
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. Cr2(SO4)3.
D. CrSO4
A. Fe(NO3)3.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(HCO3)2.
D. MgSO4
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hidro.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon
A. CH3COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. C2H5NH2.
D. ClH3N-CH2-COOH.
A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
C. C2H5OH → C2H4 + H2O.
D. CH3COONa (r) + NaOH (r) → Na2CO3 + CH4.
A. Dùng nước Br2 có thể phân biệt được metyl fomat và vinyl axetat.
B. Este C2H4O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. C2H6O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn C2H7N.
D. Hiđro hóa hoàn toàn a mol este C3H4O2 cần a mol H2 (xúc tác Ni, t0 )
A. màu tím.
B. kết tủa màu trắng.
C. màu xanh lam.
D. bọt khí thoát ra.
A. C3H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H3COOH.
A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.
A. 1,96 gam.
B. 0,78 gam.
C. 1,56 gam.
D. 2,74 gam
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 8,03 gam.
B. 16,06 gam.
C. 24,09 gam.
D. 32,12 gam
A. 0,28.
B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,25
A. 0,115.
B. 0,145.
C. 0,125.
D. 0,135
A. 12,0.
B. 13,1.
C. 16,0.
D. 13,8.
A. CH3CH(NH2)COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH2CH2(NH2)COOH; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2-COOCH3; ClH3NCH2CH2COOH
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ visco và tơ nilon - 6,6.
C. Tơ tằm và tơ nitron.
D. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,20 và 0,02.
D. 0,30 và 0,10.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,06.
D. 0,07.
A. Glixerol, anilin, metanol, axetanđehit.
B. Fructozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metanol.
D. Fructozơ, anilin, glucozơ, glixerol
A. 92,14.
B. 88,26.
C. 71,06.
D. 64,02.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK