A. Hình thành tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp
B. Hình thành biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
C. Hình thành tầng biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp
D. Hình thành gỗ sơ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ lõi, gỗ dác
A. Khi auxin nhiều hơn xitôkinin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi
B. Khi auxin ít hơn xitôkinin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi
C. Khi xitôkinin bằng nhau auxin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi
D. Khi xitôkinin ít hơn auxin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi
A. Cây cau, mía, tre,... không có mô phân sinh bên, cây thân gồ thì có mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,..., chi hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại
C. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn
D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không
A. Phát triển của cóc là biển thái không hoàn toàn, của châu chấu là hoàn toàn
B. Phát triển của cóc là biến thái hoàn toàn và của châu chấu là không hoàn toàn
C. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái hoàn toàn
D. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái không hoàn toàn
A. Phát triển của cóc là biển thái không hoàn toàn, của châu chấu là hoàn toàn
B. Phát triển của cóc là biến thái hoàn toàn và của châu chấu là không hoàn toàn
C. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái hoàn toàn
D. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái không hoàn toàn
A. Là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí ở giai đoạn sau khi sinh ra (hoặc nở ra từ trúng)
B. Là sự sinh trưởng và phát triển của các sinh vật trải qua quá trình lột xác
C. Là sự sinh trưởng và phát triển của động vật qua các giai đoạn hợp tử → phôi → con non → con trưởng thành
D. Là sự thay đối hình thái cơ thể theo vòng đời phụ thuộc vào đặc điểm của loài
A. do nồng độ auxin trong quả
B. do sự tác động của nhiệt độ môi trường
C. do hàm lượng CO2 trong quả cao
D. do sự tống hợp êtilen trong quả
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. sâu ăn lá, sâu đục thân ; bướm hút mật giúp hoa thụ phấn
B. sâu ăn lá, sâu đục thân ; bướm hút mật hại hoa không thụ phấn
C. sâu cho cảm giác ghê sợ ; bướm tạo cảm giác thích thú
D. bướm đẻ trứng, trứng nở ra sâu nên cả sâu và bướm đều có hại
A. Tuyến yên tiết tirôxin biến nòng nọc thành ếch nhái
B. Tuyến giáp tiết tirôxin biến nòng nọc thành ếch nhái
C. Tuyến giáp tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái
D. Tuyến yên tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. Giúp cây tiếp tục sinh trướng khi môi trường không có đủ chất dinh dưỡng
B. Làm tăng chiều dài và chiều ngang của lóng
C. Làm gia tăng độ rắn chắc của cây một lá mầm
D. Làm tăng sự sinh trưởng chiều dài của lóng
A. Chỉ ức chế quá trinh hoá bướm thành nhộng
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm
C. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm
D. Gây lột xác và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng
B. làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại
C. làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia
D. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng
A. Không biết sủa, cơ quan sinh dục không phát triển
B. Không biết sủa, cơ quan sinh dục phát triển
C. To các khớp xương, các đốt ngón tay và chân
D. Quá trình trao đổi chất giảm và chậm lớn
A. Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón
B. Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen
C. Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng
D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK