A. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
B. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây thứ cấp → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
C. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch →Gỗ sơ cấp → Gỗ thứ cấp → Tuỷ
D. Tầng sinh bần → Bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
A. Ở đỉnh rễ
B. Ở thân
C. Ở chồi nách
D. Ở chồi đỉnh
A. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp nằm phía trong
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp nằm phía ngoài
C. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp nằm phía trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp nằm phía ngoài
A. Vỏ → Biểu bì → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
B. Biểu bì → Vỏ → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
C. Biểu bì → Vỏ → Gỗ sơ cấp → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Tuỷ
D. Biểu bì → Vỏ → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân
A. Đỉnh của thân và cành
B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
A. Đỉnh của thân và cành
B. Phôi hạt, chóp rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, lá
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt
A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả
B. Thân,cành
C. Lá, rễ
D. Đỉnh của thân và cành
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
A. Auxin, xitôkinin
B. Auxin, gibêrelin
C. Gibêrelin, êtylen
D. Etylen, Axit absixic
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả
A. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
A. Cơ quan sinh sản
B. Cơ quan còn non
C. Cơ quan sinh dưỡng
D. Cơ quan đang hoá già
A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin
B. Auxin, Etylen, Axit absixic
C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic
D. Auxin, Gibêrelin, êtylen
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương
D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ
A. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương
B. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường
C. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
D. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
A. Lá thứ 14
B. Lá thứ 15
C. Lá thứ 12
D. Lá thứ 13
A. Chồi nách
B. Lá
C. Đỉnh thân
D. Rễ
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng
D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK