A. Cu(OH)2/OH- (t0).
B. H2 (Ni/t0).
C. dd AgNO3/NH3 (t0).
D. dd Br2.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. Tất cả đều sai.
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
B. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0
C. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3, t0.
D. Cho glucozơ tác dụng với dd nước Br2.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. axit 3-hiđroxipropanoic.
B. etylen glicol.
C. ancol o-hiđroxibenzylic.
D. axit oxalic.
A. 9,328.
B. 14,935.
C. 11,660.
D. 9,040.
A. 55,24%.
B. 54,54%.
C. 45,98%.
D. 64,59%.
A. CnH2n+6; n≥ 6.
B. CnH2n-6; n ≥ 7.
C. CnH2n-6; n ≥ 6.
D. CnH2n-6; n ≥ 3.
A. đều bị oxi hoá bởi dung dịch [Ag(NH3)2 ]OH.
B. đều hoà tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh lam.
C. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
D. đều được lấy từ củ cải đường.
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. alanin.
B. glixin.
C. Glutamic.
D. α-amino butiric.
A. 75%.
B. 72,08%.
C. 27,92%.
D. 25%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Ala- Gly-Lys.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Lys.
D. Gly-Ala-Glu.
A. C6H7N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 10,8.
D. 8,1.
A. 42,8 g.
B. 45,6 g.
C. 66,3 g.
D. 64,2 g.
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức xeton.
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
A. \(x = \frac{{V.(2c + d)}}{{2a + b}}\)
B. \(x = \frac{{V.(a + 2b)}}{{2d + c}}\)
C. \(x = \frac{{V.(2a + b)}}{{2c + d}}\)
D. \(x = \frac{{V.(2d + c)}}{{a + 2b}}\)
A. 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl
B. 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
C. 3NaH2PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + Na3PO4
D. 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
B. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
D. Zn + 2Fe(NO)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
A. Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím ẩm.
C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro.
D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
A. chất xúc tác.
B. chất khử.
C. môi trường.
D. chất oxi hoá.
A. 60,75 gam.
B. 108 gam.
C. 75,9375 gam.
D. 135 gam.
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrow ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
A. 14,4.
B. 12,0.
C. 9,6.
D. 8,0.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. C3H6.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C4H8.
A. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit.
B. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.
A. n-propyl fomiat.
B. isopropyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. 0,5 mol
B. 0,30 mol
C. 0,45 mol
D. 0,40 mol
A. 3,17.
B. 3,89.
C. 4,31.
D. 3,59.
A. metyl fomiat.
B. metyl axetat.
C. n- propyl axetat.
D. etyl axetat.
A. khoảng 50-70%.
B. khoảng 37-40%.
C. khoảng 10-20%.
D. khoảng 2-5%.
A. axit axetic và phenol.
B. anhiđrit axetic và phenol.
C. axit axetic và ancol benzylic.
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK