A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np6
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3;
B. Cu, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2;
C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3;
D. Fe, H2SO4, CuO, Ag, Mg(OH)2;
A. Cl2 và SO2
B. SO2 và HI
C. O2 và HI
D. HCl và HBr
A. 20,05 gam
B. 17,65 gam
C. 12,33 gam
D. 15,25 gam
A. 25,250 gam
B. 28,700 gam
C. 22,725 gam
D. 21,525 gam
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn
B. khử trùng nước uống và khử mùi
C. chữa sâu răng
D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. khí oxi nhẹ hơn nước
B. khí oxi khó hóa lỏng
C. khí oxi tan nhiều trong nước
D. khí oxi ít tan trong nước
A. điện phân dung dịch NaOH
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. nhiệt phân KClO3
D. điện phân H2O
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử;
B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử;
C. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử;
D. H2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử;
A. quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D. KOH
A. SO2 + dung dịch H2S.
B. SO2 + dung dịch NaOH.
C. SO2 + dung dịch nước clo.
D. SO2 + dung dịch BaCl2.
A. 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
C. 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
D. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O
A. H2S
B. NaOH
C. HCl
D. BaCl2
A. O2, Cl2
B. Cl2, O2
C. Br2, Cl2
D. Cl2, Br2
A. 2,24 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
A. 5,04 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
A. 38,75%
B. 61,25%
C. 75,25%
D. 80,65%
A. 412,6 kg
B. 372,4 kg
C. 392,0 kg
D. 240,0 kg
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Zn
A. nồng độ
B. nhiệt độ
C. diện tích tiếp xúc
D. áp suất
A. bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
B. chất xúc tác
C. nồng độ của các chất phản ứng
D. thời gian xảy ra phản ứng
A. 0,02 mol/lit.s
B. 0,03 mol/lit.s
C. 0,04 mol/lit.s
D. 0,05 mol/lit.s
A. 2CO2 (k) → 2CO(k) + O2 (k);
B. 2SO3 (k) → 2SO2 (k) + O2;
C. 2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O(k);
D. 2NO(k) → N2 (k) + O2 (k);
A. nhiệt độ và nồng độ
B. áp suất và nồng độ
C. nồng độ và chất xúc tác
D. chất xúc tác và nhiệt độ
A. bất cứ phản ứng hóa học nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học;
B. khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại;
C. chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. ở trạng thái cân bằng, lượng chất ở 2 vế của phương trình hóa học phải bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK