A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Ba, Sn
C. K, Mg,Al,Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O
D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
A. Giấm ăn (CH3COOH)
B. Muối ăn (NaCl).
C. Cồn (C2H5OH).
D. Xút (NaOH).
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. FeS2
B. FeS
C. S
D. FeCO3
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
A. NaOH
B. BaSO4
C. NaCl
D. Ba(OH)2
A. Ca
B. Cu
C. Fe
D. Al
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
A. Cu
B. Ag
C. Cu, Ag
D. Fe, Cu, Ag
A. O2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. SO2.
A. 224 ml
B. 257,6 ml
C. 515,2 ml
D. 448 ml
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
A. 60s
B. 34,64s
C. 20s
D. 540s
A. NaHSO3
B. NaHSO3 và Na2SO3
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 58,0.
D. 54,0.
A. 1,5,6
B. 2,4,1
C. 4,8,2
D. 7,2,8
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 73,85%
B. 37,69%
C. 26,15%
D. 62,31%
A. 10,08 gam.
B. 2,52 gam.
C. 2,08 gam.
D. 8,32 gam.
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. AlCl3
B. CuCl2
C. FeCl2
D. MgCl2
A. Zn
B. Pb
C. Mg
D. Ca
A. Ba(HCO3)2
B. NaHCO3
C. Mg(HCO3)2
D. NH4HCO3
A. 13,8g; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8
C. 12,8; 9,6; 10,8
D. Kết quả khác
A. Na2SO3và 24,2g
B. Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO3 15g và Na2SO3 26,2g
D. Na2SO3 và 23,2g
A. 20 ml
B. 25ml
C. 30ml
D. 15ml
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK